Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • 新标点和合本 - 约书亚穿着污秽的衣服站在使者面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚穿着污秽的衣服,站在那使者面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚穿着污秽的衣服,站在那使者面前。
  • 当代译本 - 那时,约书亚穿着污秽的衣服站在天使面前。
  • 圣经新译本 - 那时,约书亚穿着污秽的衣服,站在使者的面前。
  • 中文标准译本 - 那时约书亚身穿肮脏的衣服,站在天使面前。
  • 现代标点和合本 - 约书亚穿着污秽的衣服,站在使者面前。
  • 和合本(拼音版) - 约书亚穿着污秽的衣服,站在使者面前。
  • New International Version - Now Joshua was dressed in filthy clothes as he stood before the angel.
  • New International Reader's Version - Joshua stood in front of the angel. He was wearing clothes that were very dirty.
  • English Standard Version - Now Joshua was standing before the angel, clothed with filthy garments.
  • New Living Translation - Jeshua’s clothing was filthy as he stood there before the angel.
  • The Message - Joshua, standing before the angel, was dressed in dirty clothes. The angel spoke to his attendants, “Get him out of those filthy clothes,” and then said to Joshua, “Look, I’ve stripped you of your sin and dressed you up in clean clothes.”
  • Christian Standard Bible - Now Joshua was dressed with filthy clothes as he stood before the angel.
  • New American Standard Bible - Now Joshua was clothed in filthy garments and was standing before the angel.
  • New King James Version - Now Joshua was clothed with filthy garments, and was standing before the Angel.
  • Amplified Bible - Now Joshua was clothed with filthy (nauseatingly vile) garments and was standing before the Angel [of the Lord].
  • American Standard Version - Now Joshua was clothed with filthy garments, and was standing before the angel.
  • King James Version - Now Joshua was clothed with filthy garments, and stood before the angel.
  • New English Translation - Now Joshua was dressed in filthy clothes as he stood there before the angel.
  • World English Bible - Now Joshua was clothed with filthy garments, and was standing before the angel.
  • 新標點和合本 - 約書亞穿着污穢的衣服站在使者面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞穿着污穢的衣服,站在那使者面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞穿着污穢的衣服,站在那使者面前。
  • 當代譯本 - 那時,約書亞穿著污穢的衣服站在天使面前。
  • 聖經新譯本 - 那時,約書亞穿著污穢的衣服,站在使者的面前。
  • 呂振中譯本 - 當時 約書亞 穿着污穢的衣服站在使者面前。
  • 中文標準譯本 - 那時約書亞身穿骯髒的衣服,站在天使面前。
  • 現代標點和合本 - 約書亞穿著汙穢的衣服,站在使者面前。
  • 文理和合譯本 - 約書亞衣不潔之服、立於使者前、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞衣服塵垢、立於天使前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 衣污衣、立於天使前、
  • Nueva Versión Internacional - Josué estaba vestido con ropas sucias en presencia del ángel.
  • 현대인의 성경 - 여호수아는 더러운 옷을 입고 천사 앞에 서 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А Иисус, стоявший перед Ангелом, был одет в грязную одежду.
  • Восточный перевод - А Иешуа, стоявший перед Ангелом, был одет в грязную одежду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Иешуа, стоявший перед Ангелом, был одет в грязную одежду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Иешуа, стоявший перед Ангелом, был одет в грязную одежду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Josué était couvert d’habits très sales et il se tenait devant l’ange.
  • リビングバイブル - 主の使いの前に立った時、ヨシュアの服は汚れていました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, Josué, vestido de roupas impuras, estava em pé diante do anjo.
  • Hoffnung für alle - Jeschuas Kleider stanken vor Dreck, als er vor dem Engel stand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวานั้นสวมเสื้อผ้าสกปรกยืนอยู่ต่อหน้าทูตสวรรค์องค์นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​สวม​เสื้อผ้า​สกปรก​และ​กำลัง​ยืน​อยู่​ที่​เบื้อง​หน้า​ทูต​สวรรค์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
  • 新标点和合本 - 约书亚穿着污秽的衣服站在使者面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚穿着污秽的衣服,站在那使者面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚穿着污秽的衣服,站在那使者面前。
  • 当代译本 - 那时,约书亚穿着污秽的衣服站在天使面前。
  • 圣经新译本 - 那时,约书亚穿着污秽的衣服,站在使者的面前。
  • 中文标准译本 - 那时约书亚身穿肮脏的衣服,站在天使面前。
  • 现代标点和合本 - 约书亚穿着污秽的衣服,站在使者面前。
  • 和合本(拼音版) - 约书亚穿着污秽的衣服,站在使者面前。
  • New International Version - Now Joshua was dressed in filthy clothes as he stood before the angel.
  • New International Reader's Version - Joshua stood in front of the angel. He was wearing clothes that were very dirty.
  • English Standard Version - Now Joshua was standing before the angel, clothed with filthy garments.
  • New Living Translation - Jeshua’s clothing was filthy as he stood there before the angel.
  • The Message - Joshua, standing before the angel, was dressed in dirty clothes. The angel spoke to his attendants, “Get him out of those filthy clothes,” and then said to Joshua, “Look, I’ve stripped you of your sin and dressed you up in clean clothes.”
  • Christian Standard Bible - Now Joshua was dressed with filthy clothes as he stood before the angel.
  • New American Standard Bible - Now Joshua was clothed in filthy garments and was standing before the angel.
  • New King James Version - Now Joshua was clothed with filthy garments, and was standing before the Angel.
  • Amplified Bible - Now Joshua was clothed with filthy (nauseatingly vile) garments and was standing before the Angel [of the Lord].
  • American Standard Version - Now Joshua was clothed with filthy garments, and was standing before the angel.
  • King James Version - Now Joshua was clothed with filthy garments, and stood before the angel.
  • New English Translation - Now Joshua was dressed in filthy clothes as he stood there before the angel.
  • World English Bible - Now Joshua was clothed with filthy garments, and was standing before the angel.
  • 新標點和合本 - 約書亞穿着污穢的衣服站在使者面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞穿着污穢的衣服,站在那使者面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞穿着污穢的衣服,站在那使者面前。
  • 當代譯本 - 那時,約書亞穿著污穢的衣服站在天使面前。
  • 聖經新譯本 - 那時,約書亞穿著污穢的衣服,站在使者的面前。
  • 呂振中譯本 - 當時 約書亞 穿着污穢的衣服站在使者面前。
  • 中文標準譯本 - 那時約書亞身穿骯髒的衣服,站在天使面前。
  • 現代標點和合本 - 約書亞穿著汙穢的衣服,站在使者面前。
  • 文理和合譯本 - 約書亞衣不潔之服、立於使者前、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞衣服塵垢、立於天使前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 衣污衣、立於天使前、
  • Nueva Versión Internacional - Josué estaba vestido con ropas sucias en presencia del ángel.
  • 현대인의 성경 - 여호수아는 더러운 옷을 입고 천사 앞에 서 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А Иисус, стоявший перед Ангелом, был одет в грязную одежду.
  • Восточный перевод - А Иешуа, стоявший перед Ангелом, был одет в грязную одежду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Иешуа, стоявший перед Ангелом, был одет в грязную одежду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Иешуа, стоявший перед Ангелом, был одет в грязную одежду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, Josué était couvert d’habits très sales et il se tenait devant l’ange.
  • リビングバイブル - 主の使いの前に立った時、ヨシュアの服は汚れていました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, Josué, vestido de roupas impuras, estava em pé diante do anjo.
  • Hoffnung für alle - Jeschuas Kleider stanken vor Dreck, als er vor dem Engel stand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวานั้นสวมเสื้อผ้าสกปรกยืนอยู่ต่อหน้าทูตสวรรค์องค์นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​สวม​เสื้อผ้า​สกปรก​และ​กำลัง​ยืน​อยู่​ที่​เบื้อง​หน้า​ทูต​สวรรค์
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
圣经
资源
计划
奉献