逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và ngày ấy Ta sẽ truy tìm để tiêu diệt tất cả các nước đã tấn công Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 那日,我必定意灭绝来攻击耶路撒冷各国的民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,我必定意灭绝前来攻击耶路撒冷的万国。”
- 和合本2010(神版-简体) - 那日,我必定意灭绝前来攻击耶路撒冷的万国。”
- 当代译本 - 到那天,我必毁灭前来攻击耶路撒冷的列国。
- 圣经新译本 - 到那日,我必歼灭所有前来攻打耶路撒冷的列国。
- 中文标准译本 - 到那日,我必设法除灭前来攻击耶路撒冷的万国。
- 现代标点和合本 - 那日,我必定意灭绝来攻击耶路撒冷各国的民。
- 和合本(拼音版) - 那日,我必定意灭绝来攻击耶路撒冷各国的民。
- New International Version - On that day I will set out to destroy all the nations that attack Jerusalem.
- New International Reader's Version - On that day I will begin to destroy all the nations that attack Jerusalem.
- English Standard Version - And on that day I will seek to destroy all the nations that come against Jerusalem.
- New Living Translation - For on that day I will begin to destroy all the nations that come against Jerusalem.
- The Message - “On the Big Day, I’ll make a clean sweep of all the godless nations that fought against Jerusalem.
- Christian Standard Bible - On that day I will set out to destroy all the nations that come against Jerusalem.
- New American Standard Bible - And on that day I will seek to destroy all the nations that come against Jerusalem.
- New King James Version - It shall be in that day that I will seek to destroy all the nations that come against Jerusalem.
- Amplified Bible - And in that day I will seek to destroy all the nations that come against Jerusalem.
- American Standard Version - And it shall come to pass in that day, that I will seek to destroy all the nations that come against Jerusalem.
- King James Version - And it shall come to pass in that day, that I will seek to destroy all the nations that come against Jerusalem.
- New English Translation - So on that day I will set out to destroy all the nations that come against Jerusalem.”
- World English Bible - It will happen in that day, that I will seek to destroy all the nations that come against Jerusalem.
- 新標點和合本 - 那日,我必定意滅絕來攻擊耶路撒冷各國的民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,我必定意滅絕前來攻擊耶路撒冷的萬國。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那日,我必定意滅絕前來攻擊耶路撒冷的萬國。」
- 當代譯本 - 到那天,我必毀滅前來攻擊耶路撒冷的列國。
- 聖經新譯本 - 到那日,我必殲滅所有前來攻打耶路撒冷的列國。
- 呂振中譯本 - 『當那日我必想法子消滅那些前來攻擊 耶路撒冷 的外國人。
- 中文標準譯本 - 到那日,我必設法除滅前來攻擊耶路撒冷的萬國。
- 現代標點和合本 - 那日,我必定意滅絕來攻擊耶路撒冷各國的民。
- 文理和合譯本 - 是日來攻耶路撒冷之列邦、我擬滅之、
- 文理委辦譯本 - 當是日、有攻耶路撒冷之人者、我必專務殲滅之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日來攻 耶路撒冷 一切異邦人、我將欲殲滅之、
- Nueva Versión Internacional - »En aquel día me dispondré a destruir a todas las naciones que ataquen a Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 그 날에 내가 예루살렘을 치러 오는 모든 민족을 없애 버리겠다.
- Новый Русский Перевод - В тот день Я погублю все народы, которые нападают на Иерусалим.
- Восточный перевод - В тот день Я погублю все народы, которые нападают на Иерусалим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Я погублю все народы, которые нападают на Иерусалим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Я погублю все народы, которые нападают на Иерусалим.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, en ce jour-là, j’entreprendrai de détruire toute nation qui viendra pour combattre contre Jérusalem.
- リビングバイブル - わたしが、エルサレムに敵対する国をことごとく滅ぼすことにしたからだ。
- Nova Versão Internacional - “Naquele dia, procurarei destruir todas as nações que atacarem Jerusalém.
- Hoffnung für alle - An jenem Tag sorge ich dafür, dass die Völker vernichtet werden, die gegen Jerusalem angerückt sind.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเราจะทำลายชนชาติทั้งปวงที่มาโจมตีเยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และในวันนั้น เราพร้อมที่จะทำลายประชาชาติทั้งปวงที่มาต่อต้านเยรูซาเล็ม
交叉引用
- Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
- A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
- Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
- Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.