逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi phán: “Hãy đi và chăn bầy chiên đã định đưa đến lò sát sinh.
- 新标点和合本 - 耶和华我的 神如此说:“你撒迦利亚要牧养这将宰的群羊。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我的上帝如此说:“你要牧养这群将宰的羊。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我的 神如此说:“你要牧养这群将宰的羊。
- 当代译本 - 我的上帝耶和华说:“你去牧养这群待宰的羊。
- 圣经新译本 - 耶和华我的 神这样说:“你要牧养这将被宰杀的羊群。
- 中文标准译本 - 耶和华我的神如此说:“你要牧养这将被杀戮的羊群!
- 现代标点和合本 - 耶和华我的神如此说:“你撒迦利亚要牧养这将宰的群羊。
- 和合本(拼音版) - 耶和华我的上帝如此说:“你撒迦利亚要牧养这将宰的群羊。
- New International Version - This is what the Lord my God says: “Shepherd the flock marked for slaughter.
- New International Reader's Version - The Lord my God says, “Take care of the sheep that are set apart to be sacrificed.
- English Standard Version - Thus said the Lord my God: “Become shepherd of the flock doomed to slaughter.
- New Living Translation - This is what the Lord my God says: “Go and care for the flock that is intended for slaughter.
- The Message - God commanded me, “Shepherd the sheep that are soon to be slaughtered. The people who buy them will butcher them for quick and easy money. What’s worse, they’ll get away with it. The people who sell them will say, ‘Lucky me! God’s on my side; I’ve got it made!’ They have shepherds who couldn’t care less about them.”
- Christian Standard Bible - The Lord my God says this: “Shepherd the flock intended for slaughter.
- New American Standard Bible - This is what the Lord my God says: “Pasture the flock doomed to slaughter.
- New King James Version - Thus says the Lord my God, “Feed the flock for slaughter,
- Amplified Bible - Thus says the Lord my God, “Pasture the flock doomed for slaughter,
- American Standard Version - Thus said Jehovah my God: Feed the flock of slaughter;
- King James Version - Thus saith the Lord my God; Feed the flock of the slaughter;
- New English Translation - The Lord my God says this: “Shepherd the flock set aside for slaughter.
- World English Bible - Yahweh my God says: “Feed the flock of slaughter.
- 新標點和合本 - 耶和華-我的神如此說:「你-撒迦利亞要牧養這將宰的羣羊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我的上帝如此說:「你要牧養這羣將宰的羊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我的 神如此說:「你要牧養這羣將宰的羊。
- 當代譯本 - 我的上帝耶和華說:「你去牧養這群待宰的羊。
- 聖經新譯本 - 耶和華我的 神這樣說:“你要牧養這將被宰殺的羊群。
- 呂振中譯本 - 永恆主我的上帝這麼說:『這定被殺戮的羊羣、你務要牧養。
- 中文標準譯本 - 耶和華我的神如此說:「你要牧養這將被殺戮的羊群!
- 現代標點和合本 - 耶和華我的神如此說:「你撒迦利亞要牧養這將宰的群羊。
- 文理和合譯本 - 我上帝耶和華云、將宰之羊、爾其飼之、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華曰、將殺之羊、爾其牧之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主我之天主如是 諭我 云、爾當牧彼將殺之羊、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor mi Dios: «Cuida de las ovejas destinadas al matadero.
- 현대인의 성경 - 여호와 나의 하나님이 나에게 말씀하셨다. “너는 도살당할 양떼를 먹여라.
- Новый Русский Перевод - Так говорит Господь, мой Бог: – Паси овец , обреченных на убой.
- Восточный перевод - Так говорит Вечный, мой Бог: – Паси овец, обречённых на убой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, мой Бог: – Паси овец, обречённых на убой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, мой Бог: – Паси овец, обречённых на убой.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel mon Dieu dit : Sois le berger du troupeau voué au carnage.
- リビングバイブル - それから、私の神、主は私にこう言いました。「さあ、ほふられるための羊の群れを養う羊飼いになりなさい。
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor, o meu Deus: “Pastoreie o rebanho destinado à matança,
- Hoffnung für alle - Der Herr, mein Gott, sagte zu mir: »Hüte die Schafe, die zum Schlachten bestimmt sind!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ตรัสว่า “จงเลี้ยงฝูงแกะที่จะต้องถูกฆ่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของข้าพเจ้ากล่าวดังนี้ “จงดูแลฝูงแกะซึ่งกำหนดให้ถูกประหาร
交叉引用
- Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
- Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
- Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
- Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.