Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
  • 新标点和合本 - 求你将我放在你心上如印记, 带在你臂上如戳记。 因为爱情如死之坚强, 嫉恨如阴间之残忍; 所发的电光,是火焰的电光, 是耶和华的烈焰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你将我放在你心上如印记, 带在你臂上如戳记。 因为爱情如死之坚强, 热恋如阴间之牢固, 所发的光是火焰的光, 是极其猛烈的火焰 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你将我放在你心上如印记, 带在你臂上如戳记。 因为爱情如死之坚强, 热恋如阴间之牢固, 所发的光是火焰的光, 是极其猛烈的火焰 。
  • 当代译本 - 请把我印在你的心上, 刻在你的手臂上, 因为爱情如死亡一般坚固, 嫉妒像阴间一样残酷, 它燃起的火焰是烧灭一切的烈火。
  • 圣经新译本 - 求你把我放在你心上如印记, 把我带在你臂上如戳印; 因为爱情像死亡一般的坚强; 嫉妒如阴间一般的坚稳; 它的烈焰是火的烈焰, 是非常猛烈的火焰。
  • 现代标点和合本 - 求你将我放在你心上如印记, 戴在你臂上如戳记。 因为爱情如死之坚强, 嫉恨如阴间之残忍; 所发的电光是火焰的电光, 是耶和华的烈焰。
  • 和合本(拼音版) - 求你将我放在心上如印记, 带在你臂上如戳记; 因为爱情如死之坚强, 嫉恨如阴间之残忍。 所发的电光,是火焰的电光, 是耶和华的烈焰。
  • New International Version - Place me like a seal over your heart, like a seal on your arm; for love is as strong as death, its jealousy unyielding as the grave. It burns like blazing fire, like a mighty flame.
  • New International Reader's Version - Hold me close to your heart where your royal seal is worn. Keep me as close to yourself as the bracelet on your arm. My love for you is so strong it won’t let you go. Love is as powerful as death. Love’s jealousy is as strong as the grave. Love is like a blazing fire. Love burns like a mighty flame.
  • English Standard Version - Set me as a seal upon your heart, as a seal upon your arm, for love is strong as death, jealousy is fierce as the grave. Its flashes are flashes of fire, the very flame of the Lord.
  • New Living Translation - Place me like a seal over your heart, like a seal on your arm. For love is as strong as death, its jealousy as enduring as the grave. Love flashes like fire, the brightest kind of flame.
  • The Message - Hang my locket around your neck, wear my ring on your finger. Love is invincible facing danger and death. Passion laughs at the terrors of hell. The fire of love stops at nothing— it sweeps everything before it. Flood waters can’t drown love, torrents of rain can’t put it out. Love can’t be bought, love can’t be sold— it’s not to be found in the marketplace. My brothers used to worry about me:
  • Christian Standard Bible - Set me as a seal on your heart, as a seal on your arm. For love is as strong as death; jealousy is as unrelenting as Sheol. Love’s flames are fiery flames  — an almighty flame!
  • New American Standard Bible - Put me like a seal over your heart, Like a seal on your arm. For love is as strong as death, Jealousy is as severe as Sheol; Its flames are flames of fire, The flame of the Lord.
  • New King James Version - Set me as a seal upon your heart, As a seal upon your arm; For love is as strong as death, Jealousy as cruel as the grave; Its flames are flames of fire, A most vehement flame.
  • Amplified Bible - Put me like a seal on your heart, Like a seal on your arm; For love is as strong as death, Jealousy is as severe and cruel as Sheol (the place of the dead). Its flashes are flashes of fire, [A most vehement flame] the very flame of the Lord!
  • American Standard Version - Set me as a seal upon thy heart, As a seal upon thine arm: For love is strong as death; Jealousy is cruel as Sheol; The flashes thereof are flashes of fire, A very flame of Jehovah.
  • King James Version - Set me as a seal upon thine heart, as a seal upon thine arm: for love is strong as death; jealousy is cruel as the grave: the coals thereof are coals of fire, which hath a most vehement flame.
  • New English Translation - Set me like a cylinder seal over your heart, like a signet on your arm. For love is as strong as death, passion is as unrelenting as Sheol. Its flames burst forth, it is a blazing flame.
  • World English Bible - Set me as a seal on your heart, as a seal on your arm; for love is strong as death. Jealousy is as cruel as Sheol. Its flashes are flashes of fire, a very flame of Yahweh.
  • 新標點和合本 - 求你將我放在你心上如印記, 帶在你臂上如戳記。 因為愛情如死之堅強, 嫉恨如陰間之殘忍; 所發的電光是火焰的電光, 是耶和華的烈焰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你將我放在你心上如印記, 帶在你臂上如戳記。 因為愛情如死之堅強, 熱戀如陰間之牢固, 所發的光是火焰的光, 是極其猛烈的火焰 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你將我放在你心上如印記, 帶在你臂上如戳記。 因為愛情如死之堅強, 熱戀如陰間之牢固, 所發的光是火焰的光, 是極其猛烈的火焰 。
  • 當代譯本 - 請把我印在你的心上, 刻在你的手臂上, 因為愛情如死亡一般堅固, 嫉妒像陰間一樣殘酷, 它燃起的火焰是燒滅一切的烈火。
  • 聖經新譯本 - 求你把我放在你心上如印記, 把我帶在你臂上如戳印; 因為愛情像死亡一般的堅強; 嫉妒如陰間一般的堅穩; 它的烈燄是火的烈燄, 是非常猛烈的火燄。
  • 呂振中譯本 - 將我印在你心上如印章吧! 將我帶 在你手臂上如戳印吧! 因為愛情恰如死亡之堅強; 熱愛好似陰間之牢固; 它的烈燄是火的烈燄, 非常猛烈的火燄。
  • 現代標點和合本 - 求你將我放在你心上如印記, 戴在你臂上如戳記。 因為愛情如死之堅強, 嫉恨如陰間之殘忍; 所發的電光是火焰的電光, 是耶和華的烈焰。
  • 文理和合譯本 - 女曰請爾懷我於心如印、置我於臂如章、愛情強若死亡、妒忌酷如陰府、所發若火、其焰甚烈、
  • 文理委辦譯本 - 新婦曰、願爾心懷我、手抱我、心心相印、若合符節、我愛汝甚切、至死不渝、如有他婦奪寵、我銜憾實深、雖入土猶不已、我必忿怒、烈若火焰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願爾懷我於心如佩印、如佩印於臂、因愛強如死、由愛而生之妒心、酷如示阿勒、 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓 愛情之烈、如火如巨焰、 因愛強如死由愛而生之妒心酷如示阿勒愛情之烈如火如巨焰或作因愛情堅強至死不息愛情極其固結入墓難消愛情甚急如巨火如烈焰
  • Nueva Versión Internacional - Grábame como un sello sobre tu corazón; llévame como una marca sobre tu brazo. Fuerte es el amor, como la muerte, y tenaz la pasión, como el sepulcro. Como llama divina es el fuego ardiente del amor.
  • 현대인의 성경 - (여자) 당신은 나를 인장 반지처럼 당신의 마음에 간직하고 도장처럼 당신의 팔에 새기세요. 사랑은 죽음처럼 강하며 질투는 무덤처럼 잔인하여 맹렬한 불처럼 타오릅니다.
  • Новый Русский Перевод - Положи меня, как печать, на сердце твое, как перстень, на руку свою, потому что любовь крепка, как смерть, жар ее свиреп, как преисподняя . Она горит ярким огнем, она подобна бушующему пламени.
  • Восточный перевод - Положи меня, как печать, на сердце твоё, как перстень, на руку свою, потому что любовь крепка, как смерть, жар её свиреп, как преисподняя . Она горит ярким огнём, она подобна бушующему пламени.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Положи меня, как печать, на сердце твоё, как перстень, на руку свою, потому что любовь крепка, как смерть, жар её свиреп, как преисподняя . Она горит ярким огнём, она подобна бушующему пламени.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Положи меня, как печать, на сердце твоё, как перстень, на руку свою, потому что любовь крепка, как смерть, жар её свиреп, как преисподняя . Она горит ярким огнём, она подобна бушующему пламени.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets-moi comme un sceau sur ton cœur, comme un sceau sur ton bras. L’amour est fort ╵comme la mort, et la passion ╵est inflexible ╵comme le séjour des défunts. Les flammes de l’amour ╵sont des flammes ardentes, une flamme venant de l’Eternel .
  • リビングバイブル - 私をあなたの心に刻みつけて、 どんなことがあっても見捨てないでください。 愛は死のように強く、 ねたみは地獄のようにきびしいからです。 それは炎となって輝く、主の炎です。
  • Nova Versão Internacional - Ponha-me como um selo sobre o seu coração; como um selo sobre o seu braço; pois o amor é tão forte quanto a morte e o ciúme é tão inflexível quanto a sepultura . Suas brasas são fogo ardente, são labaredas do Senhor .
  • Hoffnung für alle - Lass mich deinem Herzen nahe sein, so wie der Siegelring auf deiner Brust. Ich will einzigartig für dich bleiben, so wie der Siegelreif um deinen Arm. Unüberwindlich wie der Tod, so ist die Liebe, und ihre Leidenschaft so unentrinnbar wie das Totenreich! Wen die Liebe erfasst hat, der kennt ihr Feuer: Sie ist eine Flamme des Herrn !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดให้ดิฉันเป็นดั่งดวงตราประทับที่ใจ และที่แขนของคุณเพื่อแสดงว่าคุณเป็นของดิฉัน เพราะความรักทรงอำนาจประหนึ่งความตาย และความหึงหวง คงทนราวกับแดนผู้ตาย ความรักนั้นแผดเผาดั่งไฟ เสมือนเปลวไฟแรงกล้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ฉัน​ประทับ​อยู่​ใน​ใจ​ของ​ท่าน ประหนึ่ง​ตรา​ประทับ​ที่​แขน​ของ​ท่าน เพราะ​ว่า​ความ​รัก​ยืนยง​เท่า​กับ​ความ​ตาย ความ​หึง​หวง​รุนแรง​เท่า​กับ​แดน​คน​ตาย มี​ประกาย​ดุจ​ไฟ เพลิง​ไฟ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Xa-cha-ri 3:9 - Ta sẽ khắc chữ trên khối đá bảy mặt Ta đã đặt trước mặt con, Giô-sua, và trong chỉ một ngày, Ta sẽ cất tội lỗi khỏi đất này,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Xuất Ai Cập 28:21 - Vậy, mười hai viên ngọc tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Tên của các đại tộc được khắc trên ngọc theo lối khắc con dấu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Xuất Ai Cập 28:9 - Lấy hai viên bạch ngọc khắc tên của các con trai Ít-ra-ên trên đó,
  • Xuất Ai Cập 28:10 - mỗi viên khắc sáu tên, theo thứ tự ngày sinh.
  • Xuất Ai Cập 28:11 - Khắc các tên này theo lối khắc con dấu, rồi đem nhận hai viên bạch ngọc vào hai khung vàng.
  • Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Châm Ngôn 25:22 - Làm như vậy con sẽ chất than lửa đỏ trên đầu họ, và Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Dân Số Ký 5:14 - và nếu người chồng đâm nghi, nổi ghen,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Giăng 21:18 - Ta quả quyết với con, khi con còn trẻ, con tự sức làm mọi việc; con tự mặc đồ và muốn đi đâu tùy ý. Nhưng về già, con phải đưa tay ra, người ta sẽ mặc đồ cho con, và dắt con đến nơi con không muốn.”
  • Giăng 21:19 - Chúa Giê-xu ngụ ý cho biết ông phải chết cách nào để làm vinh quang Đức Chúa Trời. Sau đó, Chúa Giê-xu phán với ông: “Hãy theo Ta!”
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 28:30 - Phải gắn U-rim và Thu-mim vào bảng đeo ngực, để A-rôn đeo trước ngực mình mỗi khi vào Nơi Thánh, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang công lý cho người Ít-ra-ên mỗi khi vào cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
  • Châm Ngôn 6:34 - Người chồng sẽ ghen tuông giận dữ, báo thù chẳng chút nương tay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • A-gai 2:23 - Nhưng khi điều này xảy ra, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, Ta sẽ vinh danh con, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, đầy tớ Ta. Ta sẽ dùng con làm ấn tín như dùng chiếc nhẫn trên tay Ta, Chúa Hằng Hữu phán, vì Ta đã chọn con. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Y-sai 49:16 - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
  • 新标点和合本 - 求你将我放在你心上如印记, 带在你臂上如戳记。 因为爱情如死之坚强, 嫉恨如阴间之残忍; 所发的电光,是火焰的电光, 是耶和华的烈焰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你将我放在你心上如印记, 带在你臂上如戳记。 因为爱情如死之坚强, 热恋如阴间之牢固, 所发的光是火焰的光, 是极其猛烈的火焰 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你将我放在你心上如印记, 带在你臂上如戳记。 因为爱情如死之坚强, 热恋如阴间之牢固, 所发的光是火焰的光, 是极其猛烈的火焰 。
  • 当代译本 - 请把我印在你的心上, 刻在你的手臂上, 因为爱情如死亡一般坚固, 嫉妒像阴间一样残酷, 它燃起的火焰是烧灭一切的烈火。
  • 圣经新译本 - 求你把我放在你心上如印记, 把我带在你臂上如戳印; 因为爱情像死亡一般的坚强; 嫉妒如阴间一般的坚稳; 它的烈焰是火的烈焰, 是非常猛烈的火焰。
  • 现代标点和合本 - 求你将我放在你心上如印记, 戴在你臂上如戳记。 因为爱情如死之坚强, 嫉恨如阴间之残忍; 所发的电光是火焰的电光, 是耶和华的烈焰。
  • 和合本(拼音版) - 求你将我放在心上如印记, 带在你臂上如戳记; 因为爱情如死之坚强, 嫉恨如阴间之残忍。 所发的电光,是火焰的电光, 是耶和华的烈焰。
  • New International Version - Place me like a seal over your heart, like a seal on your arm; for love is as strong as death, its jealousy unyielding as the grave. It burns like blazing fire, like a mighty flame.
  • New International Reader's Version - Hold me close to your heart where your royal seal is worn. Keep me as close to yourself as the bracelet on your arm. My love for you is so strong it won’t let you go. Love is as powerful as death. Love’s jealousy is as strong as the grave. Love is like a blazing fire. Love burns like a mighty flame.
  • English Standard Version - Set me as a seal upon your heart, as a seal upon your arm, for love is strong as death, jealousy is fierce as the grave. Its flashes are flashes of fire, the very flame of the Lord.
  • New Living Translation - Place me like a seal over your heart, like a seal on your arm. For love is as strong as death, its jealousy as enduring as the grave. Love flashes like fire, the brightest kind of flame.
  • The Message - Hang my locket around your neck, wear my ring on your finger. Love is invincible facing danger and death. Passion laughs at the terrors of hell. The fire of love stops at nothing— it sweeps everything before it. Flood waters can’t drown love, torrents of rain can’t put it out. Love can’t be bought, love can’t be sold— it’s not to be found in the marketplace. My brothers used to worry about me:
  • Christian Standard Bible - Set me as a seal on your heart, as a seal on your arm. For love is as strong as death; jealousy is as unrelenting as Sheol. Love’s flames are fiery flames  — an almighty flame!
  • New American Standard Bible - Put me like a seal over your heart, Like a seal on your arm. For love is as strong as death, Jealousy is as severe as Sheol; Its flames are flames of fire, The flame of the Lord.
  • New King James Version - Set me as a seal upon your heart, As a seal upon your arm; For love is as strong as death, Jealousy as cruel as the grave; Its flames are flames of fire, A most vehement flame.
  • Amplified Bible - Put me like a seal on your heart, Like a seal on your arm; For love is as strong as death, Jealousy is as severe and cruel as Sheol (the place of the dead). Its flashes are flashes of fire, [A most vehement flame] the very flame of the Lord!
  • American Standard Version - Set me as a seal upon thy heart, As a seal upon thine arm: For love is strong as death; Jealousy is cruel as Sheol; The flashes thereof are flashes of fire, A very flame of Jehovah.
  • King James Version - Set me as a seal upon thine heart, as a seal upon thine arm: for love is strong as death; jealousy is cruel as the grave: the coals thereof are coals of fire, which hath a most vehement flame.
  • New English Translation - Set me like a cylinder seal over your heart, like a signet on your arm. For love is as strong as death, passion is as unrelenting as Sheol. Its flames burst forth, it is a blazing flame.
  • World English Bible - Set me as a seal on your heart, as a seal on your arm; for love is strong as death. Jealousy is as cruel as Sheol. Its flashes are flashes of fire, a very flame of Yahweh.
  • 新標點和合本 - 求你將我放在你心上如印記, 帶在你臂上如戳記。 因為愛情如死之堅強, 嫉恨如陰間之殘忍; 所發的電光是火焰的電光, 是耶和華的烈焰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你將我放在你心上如印記, 帶在你臂上如戳記。 因為愛情如死之堅強, 熱戀如陰間之牢固, 所發的光是火焰的光, 是極其猛烈的火焰 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你將我放在你心上如印記, 帶在你臂上如戳記。 因為愛情如死之堅強, 熱戀如陰間之牢固, 所發的光是火焰的光, 是極其猛烈的火焰 。
  • 當代譯本 - 請把我印在你的心上, 刻在你的手臂上, 因為愛情如死亡一般堅固, 嫉妒像陰間一樣殘酷, 它燃起的火焰是燒滅一切的烈火。
  • 聖經新譯本 - 求你把我放在你心上如印記, 把我帶在你臂上如戳印; 因為愛情像死亡一般的堅強; 嫉妒如陰間一般的堅穩; 它的烈燄是火的烈燄, 是非常猛烈的火燄。
  • 呂振中譯本 - 將我印在你心上如印章吧! 將我帶 在你手臂上如戳印吧! 因為愛情恰如死亡之堅強; 熱愛好似陰間之牢固; 它的烈燄是火的烈燄, 非常猛烈的火燄。
  • 現代標點和合本 - 求你將我放在你心上如印記, 戴在你臂上如戳記。 因為愛情如死之堅強, 嫉恨如陰間之殘忍; 所發的電光是火焰的電光, 是耶和華的烈焰。
  • 文理和合譯本 - 女曰請爾懷我於心如印、置我於臂如章、愛情強若死亡、妒忌酷如陰府、所發若火、其焰甚烈、
  • 文理委辦譯本 - 新婦曰、願爾心懷我、手抱我、心心相印、若合符節、我愛汝甚切、至死不渝、如有他婦奪寵、我銜憾實深、雖入土猶不已、我必忿怒、烈若火焰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願爾懷我於心如佩印、如佩印於臂、因愛強如死、由愛而生之妒心、酷如示阿勒、 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓 愛情之烈、如火如巨焰、 因愛強如死由愛而生之妒心酷如示阿勒愛情之烈如火如巨焰或作因愛情堅強至死不息愛情極其固結入墓難消愛情甚急如巨火如烈焰
  • Nueva Versión Internacional - Grábame como un sello sobre tu corazón; llévame como una marca sobre tu brazo. Fuerte es el amor, como la muerte, y tenaz la pasión, como el sepulcro. Como llama divina es el fuego ardiente del amor.
  • 현대인의 성경 - (여자) 당신은 나를 인장 반지처럼 당신의 마음에 간직하고 도장처럼 당신의 팔에 새기세요. 사랑은 죽음처럼 강하며 질투는 무덤처럼 잔인하여 맹렬한 불처럼 타오릅니다.
  • Новый Русский Перевод - Положи меня, как печать, на сердце твое, как перстень, на руку свою, потому что любовь крепка, как смерть, жар ее свиреп, как преисподняя . Она горит ярким огнем, она подобна бушующему пламени.
  • Восточный перевод - Положи меня, как печать, на сердце твоё, как перстень, на руку свою, потому что любовь крепка, как смерть, жар её свиреп, как преисподняя . Она горит ярким огнём, она подобна бушующему пламени.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Положи меня, как печать, на сердце твоё, как перстень, на руку свою, потому что любовь крепка, как смерть, жар её свиреп, как преисподняя . Она горит ярким огнём, она подобна бушующему пламени.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Положи меня, как печать, на сердце твоё, как перстень, на руку свою, потому что любовь крепка, как смерть, жар её свиреп, как преисподняя . Она горит ярким огнём, она подобна бушующему пламени.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets-moi comme un sceau sur ton cœur, comme un sceau sur ton bras. L’amour est fort ╵comme la mort, et la passion ╵est inflexible ╵comme le séjour des défunts. Les flammes de l’amour ╵sont des flammes ardentes, une flamme venant de l’Eternel .
  • リビングバイブル - 私をあなたの心に刻みつけて、 どんなことがあっても見捨てないでください。 愛は死のように強く、 ねたみは地獄のようにきびしいからです。 それは炎となって輝く、主の炎です。
  • Nova Versão Internacional - Ponha-me como um selo sobre o seu coração; como um selo sobre o seu braço; pois o amor é tão forte quanto a morte e o ciúme é tão inflexível quanto a sepultura . Suas brasas são fogo ardente, são labaredas do Senhor .
  • Hoffnung für alle - Lass mich deinem Herzen nahe sein, so wie der Siegelring auf deiner Brust. Ich will einzigartig für dich bleiben, so wie der Siegelreif um deinen Arm. Unüberwindlich wie der Tod, so ist die Liebe, und ihre Leidenschaft so unentrinnbar wie das Totenreich! Wen die Liebe erfasst hat, der kennt ihr Feuer: Sie ist eine Flamme des Herrn !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดให้ดิฉันเป็นดั่งดวงตราประทับที่ใจ และที่แขนของคุณเพื่อแสดงว่าคุณเป็นของดิฉัน เพราะความรักทรงอำนาจประหนึ่งความตาย และความหึงหวง คงทนราวกับแดนผู้ตาย ความรักนั้นแผดเผาดั่งไฟ เสมือนเปลวไฟแรงกล้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ฉัน​ประทับ​อยู่​ใน​ใจ​ของ​ท่าน ประหนึ่ง​ตรา​ประทับ​ที่​แขน​ของ​ท่าน เพราะ​ว่า​ความ​รัก​ยืนยง​เท่า​กับ​ความ​ตาย ความ​หึง​หวง​รุนแรง​เท่า​กับ​แดน​คน​ตาย มี​ประกาย​ดุจ​ไฟ เพลิง​ไฟ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Xa-cha-ri 3:9 - Ta sẽ khắc chữ trên khối đá bảy mặt Ta đã đặt trước mặt con, Giô-sua, và trong chỉ một ngày, Ta sẽ cất tội lỗi khỏi đất này,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Xuất Ai Cập 28:21 - Vậy, mười hai viên ngọc tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Tên của các đại tộc được khắc trên ngọc theo lối khắc con dấu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Xuất Ai Cập 28:9 - Lấy hai viên bạch ngọc khắc tên của các con trai Ít-ra-ên trên đó,
  • Xuất Ai Cập 28:10 - mỗi viên khắc sáu tên, theo thứ tự ngày sinh.
  • Xuất Ai Cập 28:11 - Khắc các tên này theo lối khắc con dấu, rồi đem nhận hai viên bạch ngọc vào hai khung vàng.
  • Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Châm Ngôn 25:22 - Làm như vậy con sẽ chất than lửa đỏ trên đầu họ, và Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Dân Số Ký 5:14 - và nếu người chồng đâm nghi, nổi ghen,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Giăng 21:18 - Ta quả quyết với con, khi con còn trẻ, con tự sức làm mọi việc; con tự mặc đồ và muốn đi đâu tùy ý. Nhưng về già, con phải đưa tay ra, người ta sẽ mặc đồ cho con, và dắt con đến nơi con không muốn.”
  • Giăng 21:19 - Chúa Giê-xu ngụ ý cho biết ông phải chết cách nào để làm vinh quang Đức Chúa Trời. Sau đó, Chúa Giê-xu phán với ông: “Hãy theo Ta!”
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 28:30 - Phải gắn U-rim và Thu-mim vào bảng đeo ngực, để A-rôn đeo trước ngực mình mỗi khi vào Nơi Thánh, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang công lý cho người Ít-ra-ên mỗi khi vào cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
  • Châm Ngôn 6:34 - Người chồng sẽ ghen tuông giận dữ, báo thù chẳng chút nương tay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • A-gai 2:23 - Nhưng khi điều này xảy ra, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, Ta sẽ vinh danh con, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, đầy tớ Ta. Ta sẽ dùng con làm ấn tín như dùng chiếc nhẫn trên tay Ta, Chúa Hằng Hữu phán, vì Ta đã chọn con. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Y-sai 49:16 - Này, Ta đã viết tên con trong lòng bàn tay Ta. Các tường thành của con luôn ở trước mặt Ta.
圣经
资源
计划
奉献