Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầu em oai nghiêm như ngọn Núi Cát-mên, và tóc em lộng lẫy như thảm hoàng cung. Vua bị làn tóc này vương vấn.
  • 新标点和合本 - 你的头在你身上好像迦密山; 你头上的发是紫黑色; 王的心因这下垂的发绺系住了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的头在你身上好像迦密山, 你头上的发呈紫色, 王被这发绺系住了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的头在你身上好像迦密山, 你头上的发呈紫色, 王被这发绺系住了。
  • 当代译本 - 你的头高昂如迦密山, 你的秀发好像紫锦, 君王的心被你的缕缕青丝系住。
  • 圣经新译本 - 你的头在你身上像迦密山; 你头上的秀发是紫黑色的; 君王的心竟给这些发绺系住了。
  • 现代标点和合本 - 你的头在你身上好像迦密山, 你头上的发是紫黑色, 王的心因这下垂的发绺系住了。
  • 和合本(拼音版) - 你的头在你身上好像迦密山, 你头上的发是紫黑色。 王的心因这下垂的发绺系住了。
  • New International Version - Your head crowns you like Mount Carmel. Your hair is like royal tapestry; the king is held captive by its tresses.
  • New International Reader's Version - Your head is like a crown on you. It is as beautiful as Mount Carmel. Your hair is as smooth as purple silk. I am captured by your flowing curls.
  • English Standard Version - Your head crowns you like Carmel, and your flowing locks are like purple; a king is held captive in the tresses.
  • New Living Translation - Your head is as majestic as Mount Carmel, and the sheen of your hair radiates royalty. The king is held captive by its tresses.
  • Christian Standard Bible - Your head crowns you like Mount Carmel, the hair of your head like purple cloth — a king could be held captive in your tresses.
  • New American Standard Bible - Your head crowns you like Carmel, And the flowing hair of your head is like purple threads; The king is captivated by your tresses.
  • New King James Version - Your head crowns you like Mount Carmel, And the hair of your head is like purple; A king is held captive by your tresses.
  • Amplified Bible - Your head crowns you like Mount Carmel, And the flowing hair of your head like purple threads; I, the king, am held captive by your tresses.
  • American Standard Version - Thy head upon thee is like Carmel, And the hair of thy head like purple; The king is held captive in the tresses thereof.
  • King James Version - Thine head upon thee is like Carmel, and the hair of thine head like purple; the king is held in the galleries.
  • New English Translation - Your head crowns you like Mount Carmel. The locks of your hair are like royal tapestries – the king is held captive in its tresses!
  • World English Bible - Your head on you is like Carmel. The hair of your head like purple. The king is held captive in its tresses.
  • 新標點和合本 - 你的頭在你身上好像迦密山; 你頭上的髮是紫黑色; 王的心因這下垂的髮綹繫住了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的頭在你身上好像迦密山, 你頭上的髮呈紫色, 王被這髮綹繫住了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的頭在你身上好像迦密山, 你頭上的髮呈紫色, 王被這髮綹繫住了。
  • 當代譯本 - 你的頭高昂如迦密山, 你的秀髮好像紫錦, 君王的心被你的縷縷青絲繫住。
  • 聖經新譯本 - 你的頭在你身上像迦密山; 你頭上的秀髮是紫黑色的; 君王的心竟給這些髮綹繫住了。
  • 呂振中譯本 - 你的頭在你身上如 迦密 山; 你頭上的秀髮帶紫黑色; 君王竟因這髮綹 而被繫住了。
  • 現代標點和合本 - 你的頭在你身上好像迦密山, 你頭上的髮是紫黑色, 王的心因這下垂的髮綹繫住了。
  • 文理和合譯本 - 首若迦密、鬈髮曼鬋、其色維紫、王為所繫、
  • 文理委辦譯本 - 首若加密山、卷髮如雲、其色維朱、為王所覿、中心蕩漾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 項如象牙之臺、目如 希實本 之 巴特拉併 巴特拉併或作拔拉併 門旁之沼、鼻如 利巴嫩 之樓、與 大瑪色 相望、
  • Nueva Versión Internacional - Tu cabeza se yergue como la cumbre del Carmelo. Hilos de púrpura son tus cabellos; ¡con tus rizos has cautivado al rey!
  • 현대인의 성경 - 그대의 머리는 갈멜산 같고 머리털은 비단처럼 고와 왕이 그 매력에 사로잡히고 말았소.
  • Новый Русский Перевод - Шея твоя, как башня из слоновой кости. Глаза твои бездонные, как озерки в Хешбоне, что у ворот Бат-Раббима. Нос твой, словно башня Ливанская, обращенная к Дамаску.
  • Восточный перевод - Шея твоя как башня из слоновой кости. Глаза твои бездонные как озерки в Хешбоне, что у ворот Бат-Раббима. Нос твой словно башня Ливанская, обращённая к Дамаску.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шея твоя как башня из слоновой кости. Глаза твои бездонные как озерки в Хешбоне, что у ворот Бат-Раббима. Нос твой словно башня Ливанская, обращённая к Дамаску.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шея твоя как башня из слоновой кости. Глаза твои бездонные как озерки в Хешбоне, что у ворот Бат-Раббима. Нос твой словно башня Ливанская, обращённая к Дамаску.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton cou est une tour d’ivoire et tes yeux sont les étangs de Heshbôn près de la porte Populeuse , et ton nez est semblable ╵à la tour du Liban postée en sentinelle ╵en face de Damas .
  • リビングバイブル - カルメル山が山々の冠となってそびえているように、 あなたの髪はあなたの冠だ。 私は、その豊かな髪のとりこになってしまった。
  • Nova Versão Internacional - Sua cabeça eleva-se como o monte Carmelo. Seus cabelos soltos têm reflexos de púrpura; o rei caiu prisioneiro das suas ondas.
  • Hoffnung für alle - Dein Hals gleicht einem Turm aus Elfenbein, und deine Augen sind wie die Teiche von Heschbon am Bat-Rabbim-Tor. Deine Nase ist wie der Libanonturm, der nach Damaskus blickt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศีรษะของเธอทำให้เธองามสง่าเหมือนภูเขาคารเมล ผมของเธองามประหนึ่งม่านปักในวังหลวง ปอยผมของเธอเป็นบ่วงเสน่ห์มัดพระทัยกษัตริย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศีรษะ​ของ​เธอ​ตั้ง​สูง​เด่น​เสมือน​ภูเขา​คาร์เมล และ​ผม​ของ​เธอ​ยาว​ดำ​ขลับ ไม่​ว่า​กษัตริย์​ใด​ก็​หลง​เสน่ห์​ใน​ความ​งาม​นั้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Nhã Ca 1:17 - gỗ bá hương là xà nhà của chúng ta, và gỗ linh sam thơm lừng là nóc nhà.
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Nhã Ca 5:11 - Đầu chàng bằng vàng ròng tinh chất. Tóc chàng gợn sóng và đen như quạ.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Thi Thiên 68:24 - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
  • Nhã Ca 4:1 - Em đẹp quá, em yêu dấu, ôi em đẹp quá. Đôi mắt em như mắt bồ câu ẩn hiện sau màn the che mặt. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầu em oai nghiêm như ngọn Núi Cát-mên, và tóc em lộng lẫy như thảm hoàng cung. Vua bị làn tóc này vương vấn.
  • 新标点和合本 - 你的头在你身上好像迦密山; 你头上的发是紫黑色; 王的心因这下垂的发绺系住了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的头在你身上好像迦密山, 你头上的发呈紫色, 王被这发绺系住了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的头在你身上好像迦密山, 你头上的发呈紫色, 王被这发绺系住了。
  • 当代译本 - 你的头高昂如迦密山, 你的秀发好像紫锦, 君王的心被你的缕缕青丝系住。
  • 圣经新译本 - 你的头在你身上像迦密山; 你头上的秀发是紫黑色的; 君王的心竟给这些发绺系住了。
  • 现代标点和合本 - 你的头在你身上好像迦密山, 你头上的发是紫黑色, 王的心因这下垂的发绺系住了。
  • 和合本(拼音版) - 你的头在你身上好像迦密山, 你头上的发是紫黑色。 王的心因这下垂的发绺系住了。
  • New International Version - Your head crowns you like Mount Carmel. Your hair is like royal tapestry; the king is held captive by its tresses.
  • New International Reader's Version - Your head is like a crown on you. It is as beautiful as Mount Carmel. Your hair is as smooth as purple silk. I am captured by your flowing curls.
  • English Standard Version - Your head crowns you like Carmel, and your flowing locks are like purple; a king is held captive in the tresses.
  • New Living Translation - Your head is as majestic as Mount Carmel, and the sheen of your hair radiates royalty. The king is held captive by its tresses.
  • Christian Standard Bible - Your head crowns you like Mount Carmel, the hair of your head like purple cloth — a king could be held captive in your tresses.
  • New American Standard Bible - Your head crowns you like Carmel, And the flowing hair of your head is like purple threads; The king is captivated by your tresses.
  • New King James Version - Your head crowns you like Mount Carmel, And the hair of your head is like purple; A king is held captive by your tresses.
  • Amplified Bible - Your head crowns you like Mount Carmel, And the flowing hair of your head like purple threads; I, the king, am held captive by your tresses.
  • American Standard Version - Thy head upon thee is like Carmel, And the hair of thy head like purple; The king is held captive in the tresses thereof.
  • King James Version - Thine head upon thee is like Carmel, and the hair of thine head like purple; the king is held in the galleries.
  • New English Translation - Your head crowns you like Mount Carmel. The locks of your hair are like royal tapestries – the king is held captive in its tresses!
  • World English Bible - Your head on you is like Carmel. The hair of your head like purple. The king is held captive in its tresses.
  • 新標點和合本 - 你的頭在你身上好像迦密山; 你頭上的髮是紫黑色; 王的心因這下垂的髮綹繫住了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的頭在你身上好像迦密山, 你頭上的髮呈紫色, 王被這髮綹繫住了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的頭在你身上好像迦密山, 你頭上的髮呈紫色, 王被這髮綹繫住了。
  • 當代譯本 - 你的頭高昂如迦密山, 你的秀髮好像紫錦, 君王的心被你的縷縷青絲繫住。
  • 聖經新譯本 - 你的頭在你身上像迦密山; 你頭上的秀髮是紫黑色的; 君王的心竟給這些髮綹繫住了。
  • 呂振中譯本 - 你的頭在你身上如 迦密 山; 你頭上的秀髮帶紫黑色; 君王竟因這髮綹 而被繫住了。
  • 現代標點和合本 - 你的頭在你身上好像迦密山, 你頭上的髮是紫黑色, 王的心因這下垂的髮綹繫住了。
  • 文理和合譯本 - 首若迦密、鬈髮曼鬋、其色維紫、王為所繫、
  • 文理委辦譯本 - 首若加密山、卷髮如雲、其色維朱、為王所覿、中心蕩漾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 項如象牙之臺、目如 希實本 之 巴特拉併 巴特拉併或作拔拉併 門旁之沼、鼻如 利巴嫩 之樓、與 大瑪色 相望、
  • Nueva Versión Internacional - Tu cabeza se yergue como la cumbre del Carmelo. Hilos de púrpura son tus cabellos; ¡con tus rizos has cautivado al rey!
  • 현대인의 성경 - 그대의 머리는 갈멜산 같고 머리털은 비단처럼 고와 왕이 그 매력에 사로잡히고 말았소.
  • Новый Русский Перевод - Шея твоя, как башня из слоновой кости. Глаза твои бездонные, как озерки в Хешбоне, что у ворот Бат-Раббима. Нос твой, словно башня Ливанская, обращенная к Дамаску.
  • Восточный перевод - Шея твоя как башня из слоновой кости. Глаза твои бездонные как озерки в Хешбоне, что у ворот Бат-Раббима. Нос твой словно башня Ливанская, обращённая к Дамаску.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шея твоя как башня из слоновой кости. Глаза твои бездонные как озерки в Хешбоне, что у ворот Бат-Раббима. Нос твой словно башня Ливанская, обращённая к Дамаску.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шея твоя как башня из слоновой кости. Глаза твои бездонные как озерки в Хешбоне, что у ворот Бат-Раббима. Нос твой словно башня Ливанская, обращённая к Дамаску.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton cou est une tour d’ivoire et tes yeux sont les étangs de Heshbôn près de la porte Populeuse , et ton nez est semblable ╵à la tour du Liban postée en sentinelle ╵en face de Damas .
  • リビングバイブル - カルメル山が山々の冠となってそびえているように、 あなたの髪はあなたの冠だ。 私は、その豊かな髪のとりこになってしまった。
  • Nova Versão Internacional - Sua cabeça eleva-se como o monte Carmelo. Seus cabelos soltos têm reflexos de púrpura; o rei caiu prisioneiro das suas ondas.
  • Hoffnung für alle - Dein Hals gleicht einem Turm aus Elfenbein, und deine Augen sind wie die Teiche von Heschbon am Bat-Rabbim-Tor. Deine Nase ist wie der Libanonturm, der nach Damaskus blickt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศีรษะของเธอทำให้เธองามสง่าเหมือนภูเขาคารเมล ผมของเธองามประหนึ่งม่านปักในวังหลวง ปอยผมของเธอเป็นบ่วงเสน่ห์มัดพระทัยกษัตริย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศีรษะ​ของ​เธอ​ตั้ง​สูง​เด่น​เสมือน​ภูเขา​คาร์เมล และ​ผม​ของ​เธอ​ยาว​ดำ​ขลับ ไม่​ว่า​กษัตริย์​ใด​ก็​หลง​เสน่ห์​ใน​ความ​งาม​นั้น
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Nhã Ca 1:17 - gỗ bá hương là xà nhà của chúng ta, và gỗ linh sam thơm lừng là nóc nhà.
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Nhã Ca 5:11 - Đầu chàng bằng vàng ròng tinh chất. Tóc chàng gợn sóng và đen như quạ.
  • Cô-lô-se 1:18 - Chúa là đầu của thân thể, tức là Đầu Hội Thánh. Chúa sống lại đầu tiên, làm Căn nguyên của sự sống lại. Nên Chúa đứng đầu vạn vật.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Thi Thiên 68:24 - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
  • Nhã Ca 4:1 - Em đẹp quá, em yêu dấu, ôi em đẹp quá. Đôi mắt em như mắt bồ câu ẩn hiện sau màn the che mặt. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献