逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quả phong già tỏa mùi thơm ngát, và hoa quả ngon ngọt, cùng với niềm vui thích cũ và mới, em đặt trước cửa để dành cho anh, người em yêu dấu.
- 新标点和合本 - 风茄放香, 在我们的门内有各样新陈佳美的果子; 我的良人,这都是我为你存留的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 曼陀罗草 散发香味, 在我们的门内有各样新陈佳美的果子; 我的良人,这都是我为你保存的。
- 和合本2010(神版-简体) - 曼陀罗草 散发香味, 在我们的门内有各样新陈佳美的果子; 我的良人,这都是我为你保存的。
- 当代译本 - 那里风茄飘香, 门口有各样上好的新陈美果。 我的良人,这都是我为你存留的。
- 圣经新译本 - 风茄正在散发香气; 在我们的门旁有各样佳美的果子, 新的旧的都有。 我的良人哪,这些都是我为你保存的。
- 现代标点和合本 - 风茄放香, 在我们的门内有各样新陈佳美的果子, 我的良人,这都是我为你存留的。
- 和合本(拼音版) - 风茄放香, 在我们的门内有各样新陈佳美的果子; 我的良人,这都是我为你存留的。
- New International Version - The mandrakes send out their fragrance, and at our door is every delicacy, both new and old, that I have stored up for you, my beloved.
- New International Reader's Version - The mandrake flowers give off their strong smell. All the best things are waiting for us, new and old alike. I’ve stored them up for you, my love.
- English Standard Version - The mandrakes give forth fragrance, and beside our doors are all choice fruits, new as well as old, which I have laid up for you, O my beloved.
- New Living Translation - There the mandrakes give off their fragrance, and the finest fruits are at our door, new delights as well as old, which I have saved for you, my lover.
- The Message - Love-apples drench us with fragrance, fertility surrounds, suffuses us, Fruits fresh and preserved that I’ve kept and saved just for you, my love.
- Christian Standard Bible - The mandrakes give off a fragrance, and at our doors is every delicacy, both new and old. I have treasured them up for you, my love.
- New American Standard Bible - The mandrakes have given forth fragrance; And over our doors are all delicious fruits, New as well as old, Which I have saved for you, my beloved.
- New King James Version - The mandrakes give off a fragrance, And at our gates are pleasant fruits, All manner, new and old, Which I have laid up for you, my beloved.
- Amplified Bible - The mandrakes give forth fragrance, And over our doors are all [kinds of] choice fruits, Both new and old, Which I have saved up for you, my beloved.
- American Standard Version - The mandrakes give forth fragrance; And at our doors are all manner of precious fruits, new and old, Which I have laid up for thee, O my beloved.
- King James Version - The mandrakes give a smell, and at our gates are all manner of pleasant fruits, new and old, which I have laid up for thee, O my beloved.
- New English Translation - The mandrakes send out their fragrance; over our door is every delicacy, both new and old, which I have stored up for you, my lover.
- World English Bible - The mandrakes produce fragrance. At our doors are all kinds of precious fruits, new and old, which I have stored up for you, my beloved.
- 新標點和合本 - 風茄放香, 在我們的門內有各樣新陳佳美的果子; 我的良人,這都是我為你存留的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 曼陀羅草 散發香味, 在我們的門內有各樣新陳佳美的果子; 我的良人,這都是我為你保存的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 曼陀羅草 散發香味, 在我們的門內有各樣新陳佳美的果子; 我的良人,這都是我為你保存的。
- 當代譯本 - 那裡風茄飄香, 門口有各樣上好的新陳美果。 我的良人,這都是我為你存留的。
- 聖經新譯本 - 風茄正在散發香氣; 在我們的門旁有各樣佳美的果子, 新的舊的都有。 我的良人哪,這些都是我為你保存的。
- 呂振中譯本 - 催愛果 正在放香呢; 在我們 家 門附近 有各樣極佳美的果子, 新陳都有。 我的愛人哪, 這都是我為你珍藏着的。
- 現代標點和合本 - 風茄放香, 在我們的門內有各樣新陳佳美的果子, 我的良人,這都是我為你存留的。
- 文理和合譯本 - 我所愛者、風茄吐香、門上有諸嘉果、新陳俱備、乃我為爾所蓄者、
- 文理委辦譯本 - 風茄馨香、門以外嘉果實繁、新舊俱備、我已蓄積、供我夫子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蚤起、往葡萄園、見葡萄已萌芽否、已發華否、石榴已舒蕊否、在彼、我向爾傾吐我之愛情、
- Nueva Versión Internacional - Las mandrágoras esparcen su fragancia, y hay a nuestras puertas toda clase de exquisitos frutos, lo mismo nuevos que añejos, que he guardado para ti, amor mío.
- 현대인의 성경 - 만다라화가 향기를 토하고 우리 문 앞에는 온갖 과일이 가득하니 내가 사랑하는 당신을 위해 쌓아 둔 것이랍니다.
- Новый Русский Перевод - Ранним утром пойдем в виноградники, посмотрим, распустилась ли виноградная лоза, раскрылись ли почки ее, расцвели ли гранатовые деревья. Там я подарю тебе ласки мои.
- Восточный перевод - Ранним утром пойдём в виноградники, посмотрим, распустилась ли виноградная лоза, раскрылись ли почки её, расцвели ли гранатовые деревья. Там я подарю тебе ласки мои.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ранним утром пойдём в виноградники, посмотрим, распустилась ли виноградная лоза, раскрылись ли почки её, расцвели ли гранатовые деревья. Там я подарю тебе ласки мои.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ранним утром пойдём в виноградники, посмотрим, распустилась ли виноградная лоза, раскрылись ли почки её, расцвели ли гранатовые деревья. Там я подарю тебе ласки мои.
- La Bible du Semeur 2015 - et nous nous lèverons ╵au matin, de bonne heure, pour aller dans les vignes, pour voir si elles sont en fleur ╵et si leurs bourgeons sont ouverts, si déjà sont sorties ╵les fleurs des grenadiers. Là-bas, je te ferai ╵le don de mon amour.
- リビングバイブル - そこでは恋なすびが香りを放ち、 私たちの門のそばには、 古いのも新しいのも取り混ぜた最高の果物があります。 それは私の愛する方のために、 わざわざたくわえておいたものです。」
- Nova Versão Internacional - As mandrágoras exalam o seu perfume, e à nossa porta há todo tipo de frutos finos, secos e frescos, que reservei para você, meu amado.
- Hoffnung für alle - In der Frühe wollen wir zum Weinberg gehen und sehen, ob der Weinstock treibt, ob seine kleinen Blüten aufgegangen sind und der Granatapfelbaum schon die ersten Knospen hat. Dort will ich dir meine Liebe schenken!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่น ต้นดูดาอิมส่งกลิ่นหอมอบอวล และผลไม้เยี่ยมยอดที่สุดอยู่ที่ประตูของเรา ทั้งผลเพิ่งสุกและผลสุกงอม ซึ่งดิฉันได้เก็บรวบรวมไว้สำหรับคุณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผลดูดาอิม ส่งกลิ่นหอม และข้างประตูบ้านของเรามีผลไม้ทุกชนิดที่คัดสรรแล้ว มีทั้งผลไม้ในฤดูและนอกฤดู ซึ่งฉันได้เก็บสะสมไว้ให้ท่าน โอ คนรักของฉันเอ๋ย
交叉引用
- Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
- Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
- Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
- Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
- Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
- Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
- 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
- 1 Cô-rinh-tô 8:8 - Thật ra, chẳng phải do thức ăn mà chúng ta được Đức Chúa Trời khen ngợi. Không ăn cũng chẳng thiệt gì, mà ăn cũng chẳng hơn gì.
- 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
- 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
- Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
- Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
- Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
- Sáng Thế Ký 30:14 - Một hôm, giữa mùa gặt lúa mì, Ru-bên ra đồng ruộng, hái được mấy trái táo rừng, và đem về biếu mẹ. Ra-chên bèn xin Lê-a một vài trái.