逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
- 新标点和合本 - 他的两腮如香花畦, 如香草台; 他的嘴唇像百合花, 且滴下没药汁。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的两颊如香花园, 如香草台 ; 他的嘴唇像百合花, 滴下没药汁。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的两颊如香花园, 如香草台 ; 他的嘴唇像百合花, 滴下没药汁。
- 当代译本 - 他的双颊芬芳, 犹如种满香草的花圃。 他的嘴唇好像滴着没药汁的百合花。
- 圣经新译本 - 他的两颊如香花畦, 又如香草台; 他的嘴唇像百合花, 滴下没药汁。
- 现代标点和合本 - 他的两腮如香花畦, 如香草台。 他的嘴唇像百合花, 且滴下没药汁。
- 和合本(拼音版) - 他的两腮如香花畦, 如香草台。 他的嘴唇像百合花, 且滴下没药汁。
- New International Version - His cheeks are like beds of spice yielding perfume. His lips are like lilies dripping with myrrh.
- New International Reader's Version - His cheeks are like beds of spice giving off perfume. His lips are like lilies dripping with myrrh.
- English Standard Version - His cheeks are like beds of spices, mounds of sweet-smelling herbs. His lips are lilies, dripping liquid myrrh.
- New Living Translation - His cheeks are like gardens of spices giving off fragrance. His lips are like lilies, perfumed with myrrh.
- Christian Standard Bible - His cheeks are like beds of spice, mounds of perfume. His lips are lilies, dripping with flowing myrrh.
- New American Standard Bible - His cheeks are like a bed of balsam, Banks of herbal spices; His lips are lilies Dripping with drops of myrrh.
- New King James Version - His cheeks are like a bed of spices, Banks of scented herbs. His lips are lilies, Dripping liquid myrrh.
- Amplified Bible - His cheeks are like a bed of balsam, Banks of sweet, fragrant herbs. His lips are lilies Dripping sweet-scented myrrh.
- American Standard Version - His cheeks are as a bed of spices, As banks of sweet herbs: His lips are as lilies, dropping liquid myrrh.
- King James Version - His cheeks are as a bed of spices, as sweet flowers: his lips like lilies, dropping sweet smelling myrrh.
- New English Translation - His cheeks are like garden beds full of balsam trees yielding perfume. His lips are like lilies dripping with drops of myrrh.
- World English Bible - His cheeks are like a bed of spices with towers of perfumes. His lips are like lilies, dropping liquid myrrh.
- 新標點和合本 - 他的兩腮如香花畦, 如香草臺; 他的嘴唇像百合花, 且滴下沒藥汁。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的兩頰如香花園, 如香草臺 ; 他的嘴唇像百合花, 滴下沒藥汁。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的兩頰如香花園, 如香草臺 ; 他的嘴唇像百合花, 滴下沒藥汁。
- 當代譯本 - 他的雙頰芬芳, 猶如種滿香草的花圃。 他的嘴唇好像滴著沒藥汁的百合花。
- 聖經新譯本 - 他的兩頰如香花畦, 又如香草臺; 他的嘴唇像百合花, 滴下沒藥汁。
- 呂振中譯本 - 他的兩腮如香花苗床,如香草臺; 他的嘴脣 像 百合花,滴下沒藥汁。
- 現代標點和合本 - 他的兩腮如香花畦, 如香草臺。 他的嘴唇像百合花, 且滴下沒藥汁。
- 文理和合譯本 - 頰若香花畦、又如香草壟、脣若百合花、且滴沒藥汁、
- 文理委辦譯本 - 玉頰芬芳、有如香草、栽於園囿。絳唇若玉薽之嫣媚、吐氣若沒藥之滴瀝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腮芬芳如香花畦、如盛以香品之寶盒、唇香如百合花、又彷復滴以沒藥之汁、
- Nueva Versión Internacional - Sus mejillas son como lechos de bálsamo, como cultivos de aromáticas hierbas. Sus labios son azucenas por las que fluye mirra.
- 현대인의 성경 - 뺨은 향기로운 꽃밭과 향내 나는 풀 언덕 같고 입술은 백합화 같으며 몰약이 뚝뚝 떨어진단다.
- Новый Русский Перевод - Щеки его, словно грядки пряностей, издающих аромат. Губы его, словно лилии, источающие мирру.
- Восточный перевод - Щёки его словно грядки пряностей, издающих аромат. Губы его словно лилии, источающие мирру.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Щёки его словно грядки пряностей, издающих аромат. Губы его словно лилии, источающие мирру.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Щёки его словно грядки пряностей, издающих аромат. Губы его словно лилии, источающие мирру.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses joues ressemblent ╵à un parterre d’aromates exhalant leurs parfums. Ses lèvres sont des lis distillant de la myrrhe, ╵de la myrrhe onctueuse,
- リビングバイブル - 頬はかぐわしい香料の花壇、 くちびるはゆりの花、息は没薬のようです。
- Nova Versão Internacional - Suas faces são como um jardim de especiarias que exalam perfume. Seus lábios são como lírios que destilam mirra.
- Hoffnung für alle - Seine Wangen duften nach Balsamkräutern, nach kostbaren Salben. Seine Lippen leuchten wie rote Lilien, sie sind mit Myrrhenöl benetzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แก้มของเขาหอมฟุ้ง ดั่งเครื่องหอมทั้งแปลง ริมฝีปากของเขา ดั่งดอกลิลลี่หยดด้วยมดยอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แก้มของเขาหอมดุจเครื่องเทศที่ปลูกไว้เป็นแนว เป็นดั่งกองสมุนไพรอันหอมหวาน ปากของเขาดุจดอกไม้ป่า ชุ่มชื่นด้วยน้ำมดยอบหยาดหยด
交叉引用
- Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
- Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
- Nhã Ca 5:5 - Em chỗi dậy để mở cửa cho người yêu, hương thơm ướt đẫm trên bàn tay em. Ngón tay em đầm đìa một dược khi em kéo then gài qua bên.
- Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
- Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
- Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
- Nhã Ca 3:6 - Bóng ai từ hoang mạc đi lên như cột khói? Ngào ngạt mùi nhũ hương và một dược, cùng mọi thứ hương liệu ấy là ai?
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
- Nhã Ca 2:1 - Em là hoa thủy tiên nở rộ trên Cánh Đồng Sa-rôn, và là hoa huệ ngoài thung lũng.
- Nhã Ca 1:10 - Đôi má em đáng yêu làm sao; đôi hoa tai làm đôi má em thêm hồng thắm! Cổ em thật duyên dáng, được nổi bật bởi vòng hạt trân châu.