逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
- 新标点和合本 - 你园内所种的结了石榴, 有佳美的果子, 并凤仙花与哪哒树。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你园内所种的结了石榴, 有佳美的果子, 并凤仙花与哪哒树。
- 和合本2010(神版-简体) - 你园内所种的结了石榴, 有佳美的果子, 并凤仙花与哪哒树。
- 当代译本 - 你好像一个石榴果园, 结满了上好的果子, 还有凤仙花和哪哒树、
- 圣经新译本 - 你所栽种的是一所石榴园, 有极美的果子,有凤仙花和哪哒树。
- 现代标点和合本 - 你园内所种的结了石榴, 有佳美的果子, 并凤仙花与哪哒树,
- 和合本(拼音版) - 你园内所种的结了石榴, 有佳美的果子, 并凤仙花与哪哒树。
- New International Version - Your plants are an orchard of pomegranates with choice fruits, with henna and nard,
- New International Reader's Version - You are like trees whose branches are loaded with pomegranates, fine fruits, henna and nard,
- English Standard Version - Your shoots are an orchard of pomegranates with all choicest fruits, henna with nard,
- New Living Translation - Your thighs shelter a paradise of pomegranates with rare spices— henna with nard,
- Christian Standard Bible - Your branches are a paradise of pomegranates with choicest fruits; henna with nard,
- New American Standard Bible - Your branches are an orchard of pomegranates With delicious fruits, henna with nard plants,
- New King James Version - Your plants are an orchard of pomegranates With pleasant fruits, Fragrant henna with spikenard,
- Amplified Bible - Your shoots are an orchard of pomegranates, [A paradise] with precious fruits, henna with fragrant plants,
- American Standard Version - Thy shoots are an orchard of pomegranates, with precious fruits; Henna with spikenard plants,
- King James Version - Thy plants are an orchard of pomegranates, with pleasant fruits; camphire, with spikenard,
- New English Translation - Your shoots are a royal garden full of pomegranates with choice fruits: henna with nard,
- World English Bible - Your shoots are an orchard of pomegranates, with precious fruits, henna with spikenard plants,
- 新標點和合本 - 你園內所種的結了石榴, 有佳美的果子, 並鳳仙花與哪噠樹。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你園內所種的結了石榴, 有佳美的果子, 並鳳仙花與哪噠樹。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你園內所種的結了石榴, 有佳美的果子, 並鳳仙花與哪噠樹。
- 當代譯本 - 你好像一個石榴果園, 結滿了上好的果子, 還有鳳仙花和哪噠樹、
- 聖經新譯本 - 你所栽種的是一所石榴園, 有極美的果子,有鳳仙花和哪噠樹。
- 呂振中譯本 - 你所出的是一園石榴, 同極佳美的果子, 鳳仙花同哪噠樹,
- 現代標點和合本 - 你園內所種的結了石榴, 有佳美的果子, 並鳳仙花與哪噠樹,
- 文理和合譯本 - 爾之所植、乃石榴園、中有佳果、並有鳳仙花、那達樹、
- 文理委辦譯本 - 所植者石榴美果、古柏香木、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾園囿所植者、乃石榴、有佳果、並有古珀露花與那珥達、
- Nueva Versión Internacional - Tus pechos son un huerto de granadas con frutos exquisitos, con flores de nardo y azahar;
- 현대인의 성경 - 그대는 석류와 같은
- Новый Русский Перевод - Ты – сад с гранатовыми деревьями, с превосходными плодами, с кипером и нардом ;
- Восточный перевод - Ты – сад с гранатовыми деревьями, с превосходными плодами, с кипером и нардом ;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты – сад с гранатовыми деревьями, с превосходными плодами, с кипером и нардом ;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты – сад с гранатовыми деревьями, с превосходными плодами, с кипером и нардом ;
- La Bible du Semeur 2015 - Tes rameaux forment un verger ╵de grenadiers aux fruits exquis, henné et nard l’embaument,
- リビングバイブル - あなたはまるで最高の実の取れる、 すばらしい果樹園のようだ。 そこでは、ナルド、サフラン、しょうぶ、 シナモン、没薬、アロエをはじめ、 さまざまな最上の香料が取れる。
- Nova Versão Internacional - De você brota um pomar de romãs com frutos seletos, com flores de hena e nardo,
- Hoffnung für alle - Ja, dein Körper ist ein herrlicher Garten. Darin stehen Granatapfelbäume mit köstlichen Früchten, und die Hennasträucher blühen in voller Pracht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เธอเปรียบเหมือนสวนทับทิมที่ให้ผลดีเยี่ยม อีกทั้งต้นเทียนขาวและนารดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอเป็นสวนทับทิม ที่ออกผลงามที่สุด พร้อมกับเฮนน่าและพันธุ์ไม้หอม
交叉引用
- Nhã Ca 4:14 - cam tùng và nghệ, xương bồ và nhục quế, cùng tất cả cây nhũ hương, một dược, và lô hội với mọi loại hương liệu quý giá.
- Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
- Nhã Ca 7:12 - Chúng ta cùng dậy sớm và đến vườn nho để xem những dây nho nứt đọt, xem các loài hoa đang nở, và thạch lựu trổ hoa. Tại nơi đó em trao cả tình yêu cho chàng.
- Nhã Ca 7:13 - Quả phong già tỏa mùi thơm ngát, và hoa quả ngon ngọt, cùng với niềm vui thích cũ và mới, em đặt trước cửa để dành cho anh, người em yêu dấu.
- Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
- Nhã Ca 8:2 - Em có thể đưa chàng về nhà mẹ em, và nơi đó chàng dạy dỗ em. Em sẽ mời chàng uống rượu thơm, nước rượu ngọt của thạch lựu.
- Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
- Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
- Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
- Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
- Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
- Mác 14:3 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu đến nhà Si-môn, một người phong hủi tại Bê-tha-ni. Giữa bữa ăn, một phụ nữ bước vào, mang theo bình ngọc thạch đựng dầu cam tùng đắt tiền. Bà mở nắp đổ dầu trên đầu Ngài.
- Nhã Ca 1:12 - Khi vua đang nằm dài trên ghế, say mê mùi hương thơm ngát của em.
- Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
- Truyền Đạo 2:5 - Tôi lập cho mình những vườn hoa và vườn cây đủ mọi loài cây ăn trái.
- Nhã Ca 1:14 - Chàng như chùm hoa phụng tiên, trong vườn nho của Ên-ghê-đi.