逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Em đẹp quá, em yêu dấu, ôi em đẹp quá. Đôi mắt em như mắt bồ câu ẩn hiện sau màn the che mặt. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.
- 新标点和合本 - 我的佳偶,你甚美丽!你甚美丽! 你的眼在帕子内好像鸽子眼。 你的头发如同山羊群卧在基列山旁。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我的佳偶,你真美丽!看哪,你真美丽! 你的眼睛在面纱后好像鸽子。 你的头发如同一群山羊,从基列山下来。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我的佳偶,你真美丽!看哪,你真美丽! 你的眼睛在面纱后好像鸽子。 你的头发如同一群山羊,从基列山下来。
- 当代译本 - 我的爱人啊,你真美丽!真美丽! 面纱下的双眸好像鸽子, 你的秀发就好像跃下基列山冈的山羊群。
- 圣经新译本 - 我的佳偶啊!你很美丽; 你很美丽。 你的眼在面纱后面好像鸽子的眼睛; 头发如同从基列山下来的山羊群。
- 现代标点和合本 - 我的佳偶,你甚美丽,你甚美丽! 你的眼在帕子内好像鸽子眼。 你的头发如同山羊群卧在基列山旁。
- 和合本(拼音版) - 我的佳偶,你甚美丽!你甚美丽! 你的眼在帕子内好像鸽子眼。 你的头发如同山羊群卧在基列山旁。
- New International Version - How beautiful you are, my darling! Oh, how beautiful! Your eyes behind your veil are doves. Your hair is like a flock of goats descending from the hills of Gilead.
- New International Reader's Version - “You are so beautiful, my love! So beautiful! Your eyes behind your veil are like doves. Your hair flows like a flock of black goats coming down from the hills of Gilead.
- English Standard Version - Behold, you are beautiful, my love, behold, you are beautiful! Your eyes are doves behind your veil. Your hair is like a flock of goats leaping down the slopes of Gilead.
- New Living Translation - You are beautiful, my darling, beautiful beyond words. Your eyes are like doves behind your veil. Your hair falls in waves, like a flock of goats winding down the slopes of Gilead.
- The Message - You’re so beautiful, my darling, so beautiful, and your dove eyes are veiled By your hair as it flows and shimmers, like a flock of goats in the distance streaming down a hillside in the sunshine. Your smile is generous and full— expressive and strong and clean. Your lips are jewel red, your mouth elegant and inviting, your veiled cheeks soft and radiant. The smooth, lithe lines of your neck command notice—all heads turn in awe and admiration! Your breasts are like fawns, twins of a gazelle, grazing among the first spring flowers.
- Christian Standard Bible - How beautiful you are, my darling. How very beautiful! Behind your veil, your eyes are doves. Your hair is like a flock of goats streaming down Mount Gilead.
- New American Standard Bible - “ How beautiful you are, my darling, How beautiful you are! Your eyes are like doves behind your veil; Your hair is like a flock of goats That have descended from Mount Gilead.
- New King James Version - Behold, you are fair, my love! Behold, you are fair! You have dove’s eyes behind your veil. Your hair is like a flock of goats, Going down from Mount Gilead.
- Amplified Bible - “How fair and beautiful you are, my darling, How very beautiful! Your eyes behind your veil are like those of a dove; Your hair is like [the shimmering black fleece of] a flock of [Arabian] goats That have descended from Mount Gilead [beyond the Jordan].
- American Standard Version - Behold, thou art fair, my love; behold, thou art fair; Thine eyes are as doves behind thy veil. Thy hair is as a flock of goats, That lie along the side of mount Gilead.
- King James Version - Behold, thou art fair, my love; behold, thou art fair; thou hast doves' eyes within thy locks: thy hair is as a flock of goats, that appear from mount Gilead.
- New English Translation - Oh, you are beautiful, my darling! Oh, you are beautiful! Your eyes behind your veil are like doves. Your hair is like a flock of female goats descending from Mount Gilead.
- World English Bible - Behold, you are beautiful, my love. Behold, you are beautiful. Your eyes are like doves behind your veil. Your hair is as a flock of goats, that descend from Mount Gilead.
- 新標點和合本 - 我的佳偶,你甚美麗!你甚美麗! 你的眼在帕子內好像鴿子眼。 你的頭髮如同山羊羣臥在基列山旁。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我的佳偶,你真美麗!看哪,你真美麗! 你的眼睛在面紗後好像鴿子。 你的頭髮如同一羣山羊,從基列山下來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我的佳偶,你真美麗!看哪,你真美麗! 你的眼睛在面紗後好像鴿子。 你的頭髮如同一羣山羊,從基列山下來。
- 當代譯本 - 我的愛人啊,你真美麗!真美麗! 面紗下的雙眸好像鴿子, 你的秀髮就好像躍下基列山岡的山羊群。
- 聖經新譯本 - 我的佳偶啊!你很美麗; 你很美麗。 你的眼在面紗後面好像鴿子的眼睛; 頭髮如同從基列山下來的山羊群。
- 呂振中譯本 - 哦,我的愛侶啊,你很美麗! 哦,你很美麗! 你的眼在你帕子後面 簡直是鴿子。 你的頭髮如同山羊羣 從 基列 山下來。
- 現代標點和合本 - 我的佳偶,你甚美麗,你甚美麗! 你的眼在帕子內好像鴿子眼。 你的頭髮如同山羊群臥在基列山旁。
- 文理和合譯本 - 所羅門曰我之嘉偶、爾乃美好、爾誠美好、目在帕內、顯露若鴿、髮若山羊羣、臥於基列山麓、
- 文理委辦譯本 - 良人曰、愛妃甚美、以巾蔽面、目光流露、其麗若鴿、髮若群羊、卧於基列山、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之佳耦、爾甚美麗、爾眼在帕內猶如鴿眼、髮如群山羊、臥於 基列 山、
- Nueva Versión Internacional - ¡Cuán bella eres, amada mía! ¡Cuán bella eres! Tus ojos, tras el velo, son dos palomas. Tus cabellos son como los rebaños de cabras que retozan en los montes de Galaad.
- 현대인의 성경 - (남자) 나의 사랑, 그대는 정말 아름답구려. 베일에 가리어진 그대의 눈은 비 둘기 같고 그대의 머리털은 길르앗산에서 뛰어내려오는 염소떼 같소이다.
- Новый Русский Перевод - – Как прекрасна ты, милая моя, как прекрасна! Глаза твои за вуалью, словно голуби. Твои волосы, как стадо черных коз, что сходит с горы Галаад.
- Восточный перевод - – Как прекрасна ты, милая моя, как прекрасна! Глаза твои за вуалью словно голуби. Твои волосы – как стадо чёрных коз, что сходит с горы Галаад.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Как прекрасна ты, милая моя, как прекрасна! Глаза твои за вуалью словно голуби. Твои волосы – как стадо чёрных коз, что сходит с горы Галаад.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Как прекрасна ты, милая моя, как прекрасна! Глаза твои за вуалью словно голуби. Твои волосы – как стадо чёрных коз, что сходит с горы Галаад.
- La Bible du Semeur 2015 - « Que tu es belle, ╵ô mon amie, ╵que tu es belle ! Tes yeux ressemblent ╵à des colombes dessous ton voile, ta chevelure ╵est comme un troupeau de chèvres dévalant le mont Galaad .
- リビングバイブル - 愛する人よ。あなたはなんと美しいのだろう。 私は全く心を奪われてしまっている。 その鳩のような目がきれいだ。 あなたの顔にかかる髪は、 ギルアデの山腹を跳ね回るやぎの群れのようだ。
- Nova Versão Internacional - Como você é linda, minha querida! Ah, como é linda! Seus olhos, por trás do véu, são pombas. Seu cabelo é como um rebanho de cabras que vêm descendo do monte Gileade.
- Hoffnung für alle - Wie schön du bist, meine Freundin, wie wunderschön! Deine Augen hinter dem Schleier glänzen wie das Gefieder der Tauben. Dein Haar fließt über deine Schultern wie eine Herde Ziegen, die vom Gebirge Gilead ins Tal zieht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เธอช่างงามจริงๆ นะ ยอดรัก! งามเหลือเกิน! ดวงตาของเธอภายใต้ผ้าคลุมหน้านั้นประหนึ่งนกพิราบ เรือนผมของเธอเสมือนฝูงแพะ เหยาะย่างลงมาจากภูเขากิเลอาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ที่รักของฉันเอ๋ย เธองดงามยิ่งนัก ดูเถิด เธองดงามยิ่งนัก ดวงตาของเธอที่อยู่ใต้ผ้าคลุมหน้า ประดุจดวงตาของนกพิราบ ผมของเธอดูเหมือนฝูงแพะ ที่กำลังกระโดดลงมาจากภูเขากิเลอาด
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
- Nhã Ca 2:10 - Người yêu em nói với em rằng: “Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến cùng anh, người đẹp của anh ơi!
- Ê-xê-chi-ên 16:14 - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
- Nhã Ca 5:11 - Đầu chàng bằng vàng ròng tinh chất. Tóc chàng gợn sóng và đen như quạ.
- Nhã Ca 5:12 - Mắt chàng lấp lánh như bồ câu bên cạnh dòng suối nước; hình thể như cặp trân châu được tắm trong sữa.
- Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
- Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
- Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
- Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
- Nhã Ca 7:5 - Đầu em oai nghiêm như ngọn Núi Cát-mên, và tóc em lộng lẫy như thảm hoàng cung. Vua bị làn tóc này vương vấn.
- Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
- Nhã Ca 6:7 - Đôi má em hồng hào như thạch lựu thấp thoáng ẩn hiện sau màn che.
- Nhã Ca 6:5 - Xin em đưa mắt nhìn nơi khác, vì chúng làm ngơ ngẩn lòng anh. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.
- Nhã Ca 1:15 - Em quá đẹp, em yêu dấu của anh, ôi xinh đẹp làm sao! Mắt của em như đôi mắt bồ câu.