逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Này, em nghe tiếng chân người yêu đang đến! Chàng đang nhảy qua từng khe núi, và phóng nhanh qua các đỉnh đồi.
- 新标点和合本 - 听啊!是我良人的声音; 看哪!他蹿山越岭而来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 听啊!我良人的声音, 看哪!他穿山越岭而来。
- 和合本2010(神版-简体) - 听啊!我良人的声音, 看哪!他穿山越岭而来。
- 当代译本 - 听啊!是我良人的声音, 他攀过高岗,跃过山丘, 终于来了!
- 圣经新译本 - 听啊!这是我良人的声音, 他蹿山越岭而来。
- 现代标点和合本 - 听啊,是我良人的声音! 看哪,他蹿山越岭而来。
- 和合本(拼音版) - 听啊,是我良人的声音; 看哪,他蹿山越岭而来。
- New International Version - Listen! My beloved! Look! Here he comes, leaping across the mountains, bounding over the hills.
- New International Reader's Version - “Listen! I hear my love! Look! Here he comes! He’s leaping across the mountains. He’s coming over the hills.
- English Standard Version - The voice of my beloved! Behold, he comes, leaping over the mountains, bounding over the hills.
- New Living Translation - Ah, I hear my lover coming! He is leaping over the mountains, bounding over the hills.
- The Message - Look! Listen! There’s my lover! Do you see him coming? Vaulting the mountains, leaping the hills. My lover is like a gazelle, graceful; like a young stag, virile. Look at him there, on tiptoe at the gate, all ears, all eyes—ready! My lover has arrived and he’s speaking to me!
- Christian Standard Bible - Listen! My love is approaching. Look! Here he comes, leaping over the mountains, bounding over the hills.
- New American Standard Bible - “Listen! My beloved! Behold, he is coming, Leaping on the mountains, Jumping on the hills!
- New King James Version - The voice of my beloved! Behold, he comes Leaping upon the mountains, Skipping upon the hills.
- Amplified Bible - “Listen! My beloved! Behold, he comes, Climbing on the mountains, Leaping and running on the hills!
- American Standard Version - The voice of my beloved! behold, he cometh, Leaping upon the mountains, Skipping upon the hills.
- King James Version - The voice of my beloved! behold, he cometh leaping upon the mountains, skipping upon the hills.
- New English Translation - Listen! My lover is approaching! Look! Here he comes, leaping over the mountains, bounding over the hills!
- World English Bible - The voice of my beloved! Behold, he comes, leaping on the mountains, skipping on the hills.
- 新標點和合本 - 聽啊!是我良人的聲音; 看哪!他躥山越嶺而來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽啊!我良人的聲音, 看哪!他穿山越嶺而來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 聽啊!我良人的聲音, 看哪!他穿山越嶺而來。
- 當代譯本 - 聽啊!是我良人的聲音, 他攀過高崗,躍過山丘, 終於來了!
- 聖經新譯本 - 聽啊!這是我良人的聲音, 他躥山越嶺而來。
- 呂振中譯本 - 啊 ,我愛人的聲音哪! 看哪,他來啦! 躥山越嶺呢!
- 現代標點和合本 - 聽啊,是我良人的聲音! 看哪,他躥山越嶺而來。
- 文理和合譯本 - 又曰聽之、乃我所愛者之聲、彼逾山越陵而來、
- 文理委辦譯本 - 越日我聞夫子之聲、譬彼麀鹿逾越山岡、踊躍而至、立於墻後、倚窗而望、由櫺而窺、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聽哉、此乃我良人之聲、正逾山越嶺而來、
- Nueva Versión Internacional - ¡La voz de mi amado! ¡Mírenlo, aquí viene!, saltando por las colinas, brincando por las montañas.
- 현대인의 성경 - (여자) 사랑하는 님의 목소리가 들리는구나. 그가 산을 넘고 들을 지나 달려온다.
- Новый Русский Перевод - Голос возлюбленного моего! Вот, идет он, перескакивая через горы, перепрыгивая через холмы.
- Восточный перевод - Голос возлюбленного моего! Вот идёт он, перескакивая через горы, перепрыгивая через холмы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голос возлюбленного моего! Вот идёт он, перескакивая через горы, перепрыгивая через холмы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голос возлюбленного моего! Вот идёт он, перескакивая через горы, перепрыгивая через холмы.
- La Bible du Semeur 2015 - J’entends mon bien-aimé, oui, le voici, il vient, sautant sur les montagnes et bondissant sur les collines.
- リビングバイブル - ああ、愛する方の声が聞こえます。 あの方は、山々を跳び越え、 丘々を跳ねるようにしておいでになります。
- Nova Versão Internacional - Escutem! É o meu amado! Vejam! Aí vem ele, saltando pelos montes, pulando sobre as colinas.
- Hoffnung für alle - Da kommt mein Geliebter! Ich höre es, ja, ich kann ihn schon sehen! Er springt über die Berge und hüpft über die Hügel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ได้ยินไหม! ดูนั่นซิ! ที่รักของดิฉันกำลังมา โลดแล่นข้ามเนินข้ามเขาลงมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียงของคนรักของฉัน ดูเถิด เขากำลังมา กำลังกระโจนบนภูเขาลูกใหญ่ เขากระโดดบนเนินเขา
交叉引用
- Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
- Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
- Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
- 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
- Y-sai 49:11 - Ta sẽ san bằng các núi cao để làm đường cho họ. Những đường cái sẽ được mọc trên các thung lũng
- Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
- Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
- Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
- Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
- Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
- Giăng 10:4 - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
- Giăng 10:5 - Chiên không theo người lạ nhưng chạy trốn vì không quen tiếng người lạ.”
- Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
- Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
- Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
- Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
- Nhã Ca 2:17 - Trước khi gió mai hiu hiu thổi và bóng tối biến tan đi, hãy về với em, người yêu hỡi, như linh dương hay nai tơ trên đồi núi gập ghềnh.
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.