逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
- 新标点和合本 - 良人属我,我也属他; 他在百合花中牧放群羊。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的良人属我,我也属他, 他在百合花中放牧。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的良人属我,我也属他, 他在百合花中放牧。
- 当代译本 - 我的良人属于我,我也属于他。 他在百合花间牧放羊群。
- 圣经新译本 - 我的良人属我,我也属他, 他在百合花中细赏。
- 现代标点和合本 - 良人属我,我也属他; 他在百合花中牧放群羊。
- 和合本(拼音版) - 良人属我,我也属他; 他在百合花中牧放群羊。
- New International Version - My beloved is mine and I am his; he browses among the lilies.
- New International Reader's Version - “My love belongs to me, and I belong to him. Like an antelope, he eats among the lilies.
- English Standard Version - My beloved is mine, and I am his; he grazes among the lilies.
- New Living Translation - My lover is mine, and I am his. He browses among the lilies.
- The Message - My lover is mine, and I am his. Nightly he strolls in our garden, Delighting in the flowers until dawn breathes its light and night slips away. Turn to me, dear lover. Come like a gazelle. Leap like a wild stag on delectable mountains!
- Christian Standard Bible - My love is mine and I am his; he feeds among the lilies.
- New American Standard Bible - “My beloved is mine, and I am his; He pastures his flock among the lilies.
- New King James Version - My beloved is mine, and I am his. He feeds his flock among the lilies. (To Her Beloved)
- Amplified Bible - “My beloved is mine and I am his; He pastures his flock among the lilies.
- American Standard Version - My beloved is mine, and I am his: He feedeth his flock among the lilies.
- King James Version - My beloved is mine, and I am his: he feedeth among the lilies.
- New English Translation - My lover is mine and I am his; he grazes among the lilies.
- World English Bible - My beloved is mine, and I am his. He browses among the lilies.
- 新標點和合本 - 良人屬我,我也屬他; 他在百合花中牧放羣羊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的良人屬我,我也屬他, 他在百合花中放牧。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的良人屬我,我也屬他, 他在百合花中放牧。
- 當代譯本 - 我的良人屬於我,我也屬於他。 他在百合花間牧放羊群。
- 聖經新譯本 - 我的良人屬我,我也屬他, 他在百合花中細賞。
- 呂振中譯本 - 我的愛人屬於我,我也屬於他, 那在百合花中放 羊 的。
- 現代標點和合本 - 良人屬我,我也屬他; 他在百合花中牧放群羊。
- 文理和合譯本 - 又曰我所愛者屬我、我亦屬彼、彼牧羊於百合花間、
- 文理委辦譯本 - 夫子倡之、我必和之、夫子屬我、我屬夫子、其味若百合花。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 良人屬我、我屬良人、彼游行 游行或作牧羊 於百合花中、
- Nueva Versión Internacional - Mi amado es mío, y yo soy suya; él apacienta su rebaño entre azucenas.
- 현대인의 성경 - (여자) 님은 나의 사랑, 나는 님의 사랑, 그가 백합화 가운데서 양떼를 먹이는구나.
- Новый Русский Перевод - – Возлюбленный мой принадлежит мне, а я ему. Среди лилий пасется он .
- Восточный перевод - – Возлюбленный мой принадлежит мне, а я ему. Среди лилий пасётся он .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Возлюбленный мой принадлежит мне, а я ему. Среди лилий пасётся он .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Возлюбленный мой принадлежит мне, а я ему. Среди лилий пасётся он .
- La Bible du Semeur 2015 - Mon bien-aimé, il est à moi, ╵et moi, je suis à lui, il paît parmi les lis .
- リビングバイブル - 私の愛する方は私のもの、私はあの方のもの。 あの方は、ゆりの花の間で羊の群れを飼っています。
- Nova Versão Internacional - O meu amado é meu, e eu sou dele; ele pastoreia entre os lírios.
- Hoffnung für alle - Nur mir gehört mein Liebster, und ich gehöre ihm. Er allein darf zwischen den Lilien weiden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่รักของดิฉันเป็นของดิฉัน และดิฉันก็เป็นของเขา เขาเลี้ยงสัตว์อยู่กลางหมู่ลิลลี่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ฉันรักเป็นของฉัน และฉันก็เป็นของเขา เขาอิ่มเอิบอยู่ในหมู่ดอกไม้ป่า
交叉引用
- Nhã Ca 7:13 - Quả phong già tỏa mùi thơm ngát, và hoa quả ngon ngọt, cùng với niềm vui thích cũ và mới, em đặt trước cửa để dành cho anh, người em yêu dấu.
- Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
- Nhã Ca 2:1 - Em là hoa thủy tiên nở rộ trên Cánh Đồng Sa-rôn, và là hoa huệ ngoài thung lũng.
- Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
- 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
- Nhã Ca 4:5 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương đang gặm cỏ giữa vùng hoa huệ.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
- Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
- Nhã Ca 7:10 - Em thuộc về người em yêu, và ước vọng chàng hướng về em.
- Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.