Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những cánh hoa đang nở rộ khắp đất, mùa chim hót vang đã đến gần, và tiếng gù của bồ câu khắp không gian.
  • 新标点和合本 - 地上百花开放, 百鸟鸣叫的时候(或作“修理葡萄树的时候”)已经来到; 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地上百花开放, 歌唱的时候到了, 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地上百花开放, 歌唱的时候到了, 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 当代译本 - 大地百花盛开, 百鸟争鸣的季节已经来临, 田野也传来斑鸠的叫声。
  • 圣经新译本 - 地上百花齐放, 百鸟齐鸣的时候已经来到; 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 现代标点和合本 - 地上百花开放, 百鸟鸣叫的时候 已经来到, 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 和合本(拼音版) - 地上百花开放、 百鸟鸣叫的时候 已经来到, 斑鸠的声音在我们境内也听见了,
  • New International Version - Flowers appear on the earth; the season of singing has come, the cooing of doves is heard in our land.
  • New International Reader's Version - Flowers are appearing on the earth. The season for singing has come. The cooing of doves is heard in our land.
  • English Standard Version - The flowers appear on the earth, the time of singing has come, and the voice of the turtledove is heard in our land.
  • New Living Translation - The flowers are springing up, the season of singing birds has come, and the cooing of turtledoves fills the air.
  • Christian Standard Bible - The blossoms appear in the countryside. The time of singing has come, and the turtledove’s cooing is heard in our land.
  • New American Standard Bible - The blossoms have already appeared in the land; The time has arrived for pruning the vines, And the voice of the turtledove has been heard in our land.
  • New King James Version - The flowers appear on the earth; The time of singing has come, And the voice of the turtledove Is heard in our land.
  • Amplified Bible - The flowers appear on the earth once again; The time for singing has come, And the voice of the turtledove is heard in our land.
  • American Standard Version - The flowers appear on the earth; The time of the singing of birds is come, And the voice of the turtle-dove is heard in our land;
  • King James Version - The flowers appear on the earth; the time of the singing of birds is come, and the voice of the turtle is heard in our land;
  • New English Translation - The pomegranates have appeared in the land, the time for pruning and singing has come; the voice of the turtledove is heard in our land.
  • World English Bible - The flowers appear on the earth. The time of the singing has come, and the voice of the turtledove is heard in our land.
  • 新標點和合本 - 地上百花開放, 百鳥鳴叫的時候(或譯:修理葡萄樹的時候)已經來到; 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地上百花開放, 歌唱的時候到了, 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地上百花開放, 歌唱的時候到了, 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 當代譯本 - 大地百花盛開, 百鳥爭鳴的季節已經來臨, 田野也傳來斑鳩的叫聲。
  • 聖經新譯本 - 地上百花齊放, 百鳥齊鳴的時候已經來到; 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 呂振中譯本 - 百花在地上出現了, 百鳥 鳴叫 的節候已經來到, 斑鳩的聲音在我們境內也聽得到了。
  • 現代標點和合本 - 地上百花開放, 百鳥鳴叫的時候 已經來到, 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 文理和合譯本 - 徧地花開、治園之時已屆、鳩聲聞於我境、
  • 文理委辦譯本 - 花開鳥啼、鳩聲遍聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地上百花已開、鳥鳴之時 鳥鳴之時或作修理葡萄樹之時 已至、鳩聲已聞於我地、
  • Nueva Versión Internacional - Ya brotan flores en los campos; ¡el tiempo de la canción ha llegado! Ya se escucha por toda nuestra tierra el arrullo de las tórtolas.
  • 현대인의 성경 - 꽃이 피고 새가 노래하는 때가 되어 비둘기 소리가 들리고 있소.
  • Новый Русский Перевод - появились цветы на земле; настало время пения, и раздается голос горлицы в земле нашей;
  • Восточный перевод - появились цветы на земле; настало время пения, и раздаётся голос горлицы в земле нашей;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - появились цветы на земле; настало время пения, и раздаётся голос горлицы в земле нашей;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - появились цветы на земле; настало время пения, и раздаётся голос горлицы в земле нашей;
  • La Bible du Semeur 2015 - On voit des fleurs éclore ╵à travers le pays, et le temps de chanter ╵est revenu. La voix des tourterelles ╵retentit dans nos champs.
  • リビングバイブル - 花が咲き、小鳥の歌う季節になった。 そう、もう春なのだ。
  • Nova Versão Internacional - Aparecem flores na terra, e chegou o tempo de cantar ; já se ouve em nossa terra o arrulhar dos pombos.
  • Hoffnung für alle - Die Blumen beginnen zu blühen, die Vögel zwitschern, und überall im Land hört man die Turteltaube gurren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดอกไม้นานาพันธุ์เริ่มแย้มบานบนพื้นดิน ฤดูแห่งการขับขานบทเพลงมาถึงแล้ว เสียงนกเขาขันคู ก้องถิ่นเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดอก​ไม้​ก็​ผุด​ขึ้น​จาก​พื้น​ดิน ถึง​เวลา​ได้ยิน​เสียง​เพลง​แล้ว และ​เสียง​ของ​นก​พิราบ​หาง​ขาว กู่​ร้อง​ไป​ไกล​ทั่ว​แผ่นดิน​ของ​เรา
交叉引用
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những cánh hoa đang nở rộ khắp đất, mùa chim hót vang đã đến gần, và tiếng gù của bồ câu khắp không gian.
  • 新标点和合本 - 地上百花开放, 百鸟鸣叫的时候(或作“修理葡萄树的时候”)已经来到; 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地上百花开放, 歌唱的时候到了, 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地上百花开放, 歌唱的时候到了, 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 当代译本 - 大地百花盛开, 百鸟争鸣的季节已经来临, 田野也传来斑鸠的叫声。
  • 圣经新译本 - 地上百花齐放, 百鸟齐鸣的时候已经来到; 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 现代标点和合本 - 地上百花开放, 百鸟鸣叫的时候 已经来到, 斑鸠的声音在我们境内也听见了。
  • 和合本(拼音版) - 地上百花开放、 百鸟鸣叫的时候 已经来到, 斑鸠的声音在我们境内也听见了,
  • New International Version - Flowers appear on the earth; the season of singing has come, the cooing of doves is heard in our land.
  • New International Reader's Version - Flowers are appearing on the earth. The season for singing has come. The cooing of doves is heard in our land.
  • English Standard Version - The flowers appear on the earth, the time of singing has come, and the voice of the turtledove is heard in our land.
  • New Living Translation - The flowers are springing up, the season of singing birds has come, and the cooing of turtledoves fills the air.
  • Christian Standard Bible - The blossoms appear in the countryside. The time of singing has come, and the turtledove’s cooing is heard in our land.
  • New American Standard Bible - The blossoms have already appeared in the land; The time has arrived for pruning the vines, And the voice of the turtledove has been heard in our land.
  • New King James Version - The flowers appear on the earth; The time of singing has come, And the voice of the turtledove Is heard in our land.
  • Amplified Bible - The flowers appear on the earth once again; The time for singing has come, And the voice of the turtledove is heard in our land.
  • American Standard Version - The flowers appear on the earth; The time of the singing of birds is come, And the voice of the turtle-dove is heard in our land;
  • King James Version - The flowers appear on the earth; the time of the singing of birds is come, and the voice of the turtle is heard in our land;
  • New English Translation - The pomegranates have appeared in the land, the time for pruning and singing has come; the voice of the turtledove is heard in our land.
  • World English Bible - The flowers appear on the earth. The time of the singing has come, and the voice of the turtledove is heard in our land.
  • 新標點和合本 - 地上百花開放, 百鳥鳴叫的時候(或譯:修理葡萄樹的時候)已經來到; 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地上百花開放, 歌唱的時候到了, 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地上百花開放, 歌唱的時候到了, 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 當代譯本 - 大地百花盛開, 百鳥爭鳴的季節已經來臨, 田野也傳來斑鳩的叫聲。
  • 聖經新譯本 - 地上百花齊放, 百鳥齊鳴的時候已經來到; 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 呂振中譯本 - 百花在地上出現了, 百鳥 鳴叫 的節候已經來到, 斑鳩的聲音在我們境內也聽得到了。
  • 現代標點和合本 - 地上百花開放, 百鳥鳴叫的時候 已經來到, 斑鳩的聲音在我們境內也聽見了。
  • 文理和合譯本 - 徧地花開、治園之時已屆、鳩聲聞於我境、
  • 文理委辦譯本 - 花開鳥啼、鳩聲遍聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地上百花已開、鳥鳴之時 鳥鳴之時或作修理葡萄樹之時 已至、鳩聲已聞於我地、
  • Nueva Versión Internacional - Ya brotan flores en los campos; ¡el tiempo de la canción ha llegado! Ya se escucha por toda nuestra tierra el arrullo de las tórtolas.
  • 현대인의 성경 - 꽃이 피고 새가 노래하는 때가 되어 비둘기 소리가 들리고 있소.
  • Новый Русский Перевод - появились цветы на земле; настало время пения, и раздается голос горлицы в земле нашей;
  • Восточный перевод - появились цветы на земле; настало время пения, и раздаётся голос горлицы в земле нашей;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - появились цветы на земле; настало время пения, и раздаётся голос горлицы в земле нашей;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - появились цветы на земле; настало время пения, и раздаётся голос горлицы в земле нашей;
  • La Bible du Semeur 2015 - On voit des fleurs éclore ╵à travers le pays, et le temps de chanter ╵est revenu. La voix des tourterelles ╵retentit dans nos champs.
  • リビングバイブル - 花が咲き、小鳥の歌う季節になった。 そう、もう春なのだ。
  • Nova Versão Internacional - Aparecem flores na terra, e chegou o tempo de cantar ; já se ouve em nossa terra o arrulhar dos pombos.
  • Hoffnung für alle - Die Blumen beginnen zu blühen, die Vögel zwitschern, und überall im Land hört man die Turteltaube gurren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดอกไม้นานาพันธุ์เริ่มแย้มบานบนพื้นดิน ฤดูแห่งการขับขานบทเพลงมาถึงแล้ว เสียงนกเขาขันคู ก้องถิ่นเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดอก​ไม้​ก็​ผุด​ขึ้น​จาก​พื้น​ดิน ถึง​เวลา​ได้ยิน​เสียง​เพลง​แล้ว และ​เสียง​ของ​นก​พิราบ​หาง​ขาว กู่​ร้อง​ไป​ไกล​ทั่ว​แผ่นดิน​ของ​เรา
  • Nhã Ca 6:2 - Người yêu em đã xuống vườn chàng, đến các luống hoa hương liệu, để ăn trái trong vườn và hái những hoa huệ.
  • Nhã Ca 6:11 - Em vừa xuống thăm khóm hạnh nhân và ngắm nhìn chồi xanh trong thung lũng, xem nho có nẩy lộc hay thạch lựu có trổ hoa chưa.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
圣经
资源
计划
奉献