Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
  • 新标点和合本 - 我心所爱的啊,求你告诉我, 你在何处牧羊? 晌午在何处使羊歇卧? 我何必在你同伴的羊群旁边 好像蒙着脸的人呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心所爱的啊,请告诉我, 你在何处牧羊? 正午在何处使羊歇卧? 我何必像蒙着脸的女子 在你同伴的羊群旁边呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心所爱的啊,请告诉我, 你在何处牧羊? 正午在何处使羊歇卧? 我何必像蒙着脸的女子 在你同伴的羊群旁边呢?
  • 当代译本 - 我心爱的人啊,告诉我吧, 你在哪里牧羊? 中午带羊去哪里歇息? 我何必在你同伴的羊群旁游荡, 像风尘女子一样呢?
  • 圣经新译本 - 我心所爱的啊!求你告诉我, 你在哪里放羊? 中午你在哪里使羊群躺卧休息。 我为什么在你众同伴的羊群旁边, 好像蒙着脸的女人呢?
  • 现代标点和合本 - 我心所爱的啊,求你告诉我, 你在何处牧羊? 晌午在何处使羊歇卧? 我何必在你同伴的羊群旁边, 好像蒙着脸的人呢?
  • 和合本(拼音版) - 我心所爱的啊,求你告诉我, 你在何处牧羊? 晌午在何处使羊歇卧? 我何必在你同伴的羊群旁边, 好像蒙着脸的人呢?
  • New International Version - Tell me, you whom I love, where you graze your flock and where you rest your sheep at midday. Why should I be like a veiled woman beside the flocks of your friends?
  • New International Reader's Version - “King Solomon, I love you. So tell me where you take care of your flock. Tell me where you rest your sheep at noon. Why should I have to act like a prostitute near the flocks of your friends?”
  • English Standard Version - Tell me, you whom my soul loves, where you pasture your flock, where you make it lie down at noon; for why should I be like one who veils herself beside the flocks of your companions?
  • New Living Translation - Tell me, my love, where are you leading your flock today? Where will you rest your sheep at noon? For why should I wander like a prostitute among your friends and their flocks?
  • The Message - Tell me where you’re working —I love you so much— Tell me where you’re tending your flocks, where you let them rest at noontime. Why should I be the one left out, outside the orbit of your tender care?
  • Christian Standard Bible - Tell me, you whom I love: Where do you pasture your sheep? Where do you let them rest at noon? Why should I be like one who veils herself beside the flocks of your companions?
  • New American Standard Bible - Tell me, you whom my soul loves, Where do you pasture your flock, Where do you have it lie down at noon? For why should I be like one who veils herself Beside the flocks of your companions?”
  • New King James Version - Tell me, O you whom I love, Where you feed your flock, Where you make it rest at noon. For why should I be as one who veils herself By the flocks of your companions? The Beloved
  • Amplified Bible - “Tell me, O you whom my soul loves, Where do you pasture your flock, Where do you make it lie down at noon? For why should I be like one who is veiled Beside the flocks of your companions?”
  • American Standard Version - Tell me, O thou whom my soul loveth, Where thou feedest thy flock, Where thou makest it to rest at noon: For why should I be as one that is veiled Beside the flocks of thy companions?
  • King James Version - Tell me, O thou whom my soul loveth, where thou feedest, where thou makest thy flock to rest at noon: for why should I be as one that turneth aside by the flocks of thy companions?
  • New English Translation - Tell me, O you whom my heart loves, where do you pasture your sheep? Where do you rest your sheep during the midday heat? Tell me lest I wander around beside the flocks of your companions!
  • World English Bible - Tell me, you whom my soul loves, where you graze your flock, where you rest them at noon; for why should I be as one who is veiled beside the flocks of your companions?
  • 新標點和合本 - 我心所愛的啊,求你告訴我, 你在何處牧羊? 晌午在何處使羊歇臥? 我何必在你同伴的羊羣旁邊 好像蒙着臉的人呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心所愛的啊,請告訴我, 你在何處牧羊? 正午在何處使羊歇臥? 我何必像蒙着臉的女子 在你同伴的羊羣旁邊呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心所愛的啊,請告訴我, 你在何處牧羊? 正午在何處使羊歇臥? 我何必像蒙着臉的女子 在你同伴的羊羣旁邊呢?
  • 當代譯本 - 我心愛的人啊,告訴我吧, 你在哪裡牧羊? 中午帶羊去哪裡歇息? 我何必在你同伴的羊群旁遊蕩, 像風塵女子一樣呢?
  • 聖經新譯本 - 我心所愛的啊!求你告訴我, 你在哪裡放羊? 中午你在哪裡使羊群躺臥休息。 我為甚麼在你眾同伴的羊群旁邊, 好像蒙著臉的女人呢?
  • 呂振中譯本 - 我心愛的啊,求你告訴我 你在哪裏放羊, 你中午在哪裏讓羊躺着休息; 我何必在你同伴的羊羣旁 像流浪徘徊 的女郎呢?
  • 現代標點和合本 - 我心所愛的啊,求你告訴我, 你在何處牧羊? 晌午在何處使羊歇臥? 我何必在你同伴的羊群旁邊, 好像蒙著臉的人呢?
  • 文理和合譯本 - 我心所愛者、爾牧羊於何所、亭午息之於何方、請以告我、我於爾同儔羣羊之側、何為如蒙面者乎、
  • 文理委辦譯本 - 維我良人、予所敬愛、予不欲與爾同儔為伍、以遨以遊、惟欲詣爾牧地、爾牧羊何所、至於日中、羊伏蔭下、又在何方、請以告我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心所愛者、請爾告我、爾於何所牧羊、亭午在何方使羊憩息、免我在爾同伴之群中、往來游行、
  • Nueva Versión Internacional - Cuéntame, amor de mi vida, ¿dónde apacientas tus rebaños?, ¿dónde a la hora de la siesta los haces reposar? ¿Por qué he de andar vagando entre los rebaños de tus amigos?
  • 현대인의 성경 - 내가 사랑하는 님이시여, 오늘은 당신이 양떼를 어디서 먹이며 정오에는 어디에서 쉬는지 말해 주세요. 어째서 내가 이리저리 방황하며 당신 친구들의 양떼 가운데서 당신을 찾아야 합니까?
  • Новый Русский Перевод - – Если ты не знаешь, прекраснейшая из женщин, то иди по следам овец и паси козлят своих у шатров пастушеских.
  • Восточный перевод - – Если ты не знаешь, прекраснейшая из женщин, то иди по следам овец и паси козлят своих у шатров пастушеских.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если ты не знаешь, прекраснейшая из женщин, то иди по следам овец и паси козлят своих у шатров пастушеских.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если ты не знаешь, прекраснейшая из женщин, то иди по следам овец и паси козлят своих у шатров пастушеских.
  • La Bible du Semeur 2015 - O toi que mon cœur aime, dis-moi où tu fais paître ╵ton troupeau de brebis, où tu le feras reposer ╵à l’heure de midi, pour que je ne sois pas ╵comme une femme errante , rôdant près des troupeaux ╵que gardent tes compagnons. »
  • リビングバイブル - 私の愛する方、どうか教えてください。 今日は、羊の群れをどこへ連れて行くのですか。 お昼には、どこにいらっしゃるのですか。 私は、あなたの仲間に混じって 流れ者のようにうろつきたくありません。 いつもおそばにいたいのです。」 「
  • Nova Versão Internacional - Conte-me, você, a quem amo, onde faz pastar o seu rebanho e onde faz as suas ovelhas descansarem ao meio-dia? Se eu não o souber, serei como uma mulher coberta com véu junto aos rebanhos dos seus amigos.
  • Hoffnung für alle - Sag mir, mein Geliebter, wo lässt du deine Schafe weiden, wo lässt du sie am Mittag lagern? Lass mich nicht vergebens nach dir suchen, nicht umherirren bei den Herden anderer Hirten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บอกดิฉันเถิด ที่รัก วันนี้คุณจะพาฝูงแกะไปกินหญ้าที่ไหน? และตอนเที่ยงคุณจะพาฝูงแกะไปพักที่ใด? เหตุใดจะให้ดิฉันเป็นเหมือนหญิงโสเภณี เตร็ดเตร่ไปกับฝูงสัตว์ของเพื่อนๆ ของคุณ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​รัก​ท่าน​จน​ท่วม​ท้น​จิต​วิญญาณ ท่าน​ช่วย​บอก​ฉัน​หน่อย ท่าน​นำ​ฝูง​แกะ​ไป​เล็ม​หญ้า​ที่​ใด ท่าน​ให้​พวก​มัน​นอน​พัก​ที่​ใด ใน​ยาม​เที่ยง​วัน ทำไม​ฉัน​จึง​จะ​ต้อง​เป็น​อย่าง​กับ​คน​ที่​ใช้​ผ้า​คลุม​หน้า ที่​อยู่​ข้าง​ฝูง​แกะ​ของ​พวก​เพื่อนๆ ของ​ท่าน
交叉引用
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Nhã Ca 8:13 - Ôi em yêu dấu, cứ ở trong vườn, các bạn anh may mắn được nghe tiếng của em. Hãy cho anh nghe tiếng của em với!
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Nhã Ca 5:10 - Người yêu em ngăm đen và rạng rỡ, đẹp nhất trong muôn người!
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Cô-lô-se 3:18 - Trong gia đình, vợ phải tùng phục chồng theo đúng bổn phận của người tin Chúa.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Sáng Thế Ký 37:16 - Giô-sép đáp: “Tôi đi tìm các anh tôi. Xin ông cho biết họ chăn bầy tại đâu.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
  • 新标点和合本 - 我心所爱的啊,求你告诉我, 你在何处牧羊? 晌午在何处使羊歇卧? 我何必在你同伴的羊群旁边 好像蒙着脸的人呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心所爱的啊,请告诉我, 你在何处牧羊? 正午在何处使羊歇卧? 我何必像蒙着脸的女子 在你同伴的羊群旁边呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心所爱的啊,请告诉我, 你在何处牧羊? 正午在何处使羊歇卧? 我何必像蒙着脸的女子 在你同伴的羊群旁边呢?
  • 当代译本 - 我心爱的人啊,告诉我吧, 你在哪里牧羊? 中午带羊去哪里歇息? 我何必在你同伴的羊群旁游荡, 像风尘女子一样呢?
  • 圣经新译本 - 我心所爱的啊!求你告诉我, 你在哪里放羊? 中午你在哪里使羊群躺卧休息。 我为什么在你众同伴的羊群旁边, 好像蒙着脸的女人呢?
  • 现代标点和合本 - 我心所爱的啊,求你告诉我, 你在何处牧羊? 晌午在何处使羊歇卧? 我何必在你同伴的羊群旁边, 好像蒙着脸的人呢?
  • 和合本(拼音版) - 我心所爱的啊,求你告诉我, 你在何处牧羊? 晌午在何处使羊歇卧? 我何必在你同伴的羊群旁边, 好像蒙着脸的人呢?
  • New International Version - Tell me, you whom I love, where you graze your flock and where you rest your sheep at midday. Why should I be like a veiled woman beside the flocks of your friends?
  • New International Reader's Version - “King Solomon, I love you. So tell me where you take care of your flock. Tell me where you rest your sheep at noon. Why should I have to act like a prostitute near the flocks of your friends?”
  • English Standard Version - Tell me, you whom my soul loves, where you pasture your flock, where you make it lie down at noon; for why should I be like one who veils herself beside the flocks of your companions?
  • New Living Translation - Tell me, my love, where are you leading your flock today? Where will you rest your sheep at noon? For why should I wander like a prostitute among your friends and their flocks?
  • The Message - Tell me where you’re working —I love you so much— Tell me where you’re tending your flocks, where you let them rest at noontime. Why should I be the one left out, outside the orbit of your tender care?
  • Christian Standard Bible - Tell me, you whom I love: Where do you pasture your sheep? Where do you let them rest at noon? Why should I be like one who veils herself beside the flocks of your companions?
  • New American Standard Bible - Tell me, you whom my soul loves, Where do you pasture your flock, Where do you have it lie down at noon? For why should I be like one who veils herself Beside the flocks of your companions?”
  • New King James Version - Tell me, O you whom I love, Where you feed your flock, Where you make it rest at noon. For why should I be as one who veils herself By the flocks of your companions? The Beloved
  • Amplified Bible - “Tell me, O you whom my soul loves, Where do you pasture your flock, Where do you make it lie down at noon? For why should I be like one who is veiled Beside the flocks of your companions?”
  • American Standard Version - Tell me, O thou whom my soul loveth, Where thou feedest thy flock, Where thou makest it to rest at noon: For why should I be as one that is veiled Beside the flocks of thy companions?
  • King James Version - Tell me, O thou whom my soul loveth, where thou feedest, where thou makest thy flock to rest at noon: for why should I be as one that turneth aside by the flocks of thy companions?
  • New English Translation - Tell me, O you whom my heart loves, where do you pasture your sheep? Where do you rest your sheep during the midday heat? Tell me lest I wander around beside the flocks of your companions!
  • World English Bible - Tell me, you whom my soul loves, where you graze your flock, where you rest them at noon; for why should I be as one who is veiled beside the flocks of your companions?
  • 新標點和合本 - 我心所愛的啊,求你告訴我, 你在何處牧羊? 晌午在何處使羊歇臥? 我何必在你同伴的羊羣旁邊 好像蒙着臉的人呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心所愛的啊,請告訴我, 你在何處牧羊? 正午在何處使羊歇臥? 我何必像蒙着臉的女子 在你同伴的羊羣旁邊呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心所愛的啊,請告訴我, 你在何處牧羊? 正午在何處使羊歇臥? 我何必像蒙着臉的女子 在你同伴的羊羣旁邊呢?
  • 當代譯本 - 我心愛的人啊,告訴我吧, 你在哪裡牧羊? 中午帶羊去哪裡歇息? 我何必在你同伴的羊群旁遊蕩, 像風塵女子一樣呢?
  • 聖經新譯本 - 我心所愛的啊!求你告訴我, 你在哪裡放羊? 中午你在哪裡使羊群躺臥休息。 我為甚麼在你眾同伴的羊群旁邊, 好像蒙著臉的女人呢?
  • 呂振中譯本 - 我心愛的啊,求你告訴我 你在哪裏放羊, 你中午在哪裏讓羊躺着休息; 我何必在你同伴的羊羣旁 像流浪徘徊 的女郎呢?
  • 現代標點和合本 - 我心所愛的啊,求你告訴我, 你在何處牧羊? 晌午在何處使羊歇臥? 我何必在你同伴的羊群旁邊, 好像蒙著臉的人呢?
  • 文理和合譯本 - 我心所愛者、爾牧羊於何所、亭午息之於何方、請以告我、我於爾同儔羣羊之側、何為如蒙面者乎、
  • 文理委辦譯本 - 維我良人、予所敬愛、予不欲與爾同儔為伍、以遨以遊、惟欲詣爾牧地、爾牧羊何所、至於日中、羊伏蔭下、又在何方、請以告我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心所愛者、請爾告我、爾於何所牧羊、亭午在何方使羊憩息、免我在爾同伴之群中、往來游行、
  • Nueva Versión Internacional - Cuéntame, amor de mi vida, ¿dónde apacientas tus rebaños?, ¿dónde a la hora de la siesta los haces reposar? ¿Por qué he de andar vagando entre los rebaños de tus amigos?
  • 현대인의 성경 - 내가 사랑하는 님이시여, 오늘은 당신이 양떼를 어디서 먹이며 정오에는 어디에서 쉬는지 말해 주세요. 어째서 내가 이리저리 방황하며 당신 친구들의 양떼 가운데서 당신을 찾아야 합니까?
  • Новый Русский Перевод - – Если ты не знаешь, прекраснейшая из женщин, то иди по следам овец и паси козлят своих у шатров пастушеских.
  • Восточный перевод - – Если ты не знаешь, прекраснейшая из женщин, то иди по следам овец и паси козлят своих у шатров пастушеских.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если ты не знаешь, прекраснейшая из женщин, то иди по следам овец и паси козлят своих у шатров пастушеских.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если ты не знаешь, прекраснейшая из женщин, то иди по следам овец и паси козлят своих у шатров пастушеских.
  • La Bible du Semeur 2015 - O toi que mon cœur aime, dis-moi où tu fais paître ╵ton troupeau de brebis, où tu le feras reposer ╵à l’heure de midi, pour que je ne sois pas ╵comme une femme errante , rôdant près des troupeaux ╵que gardent tes compagnons. »
  • リビングバイブル - 私の愛する方、どうか教えてください。 今日は、羊の群れをどこへ連れて行くのですか。 お昼には、どこにいらっしゃるのですか。 私は、あなたの仲間に混じって 流れ者のようにうろつきたくありません。 いつもおそばにいたいのです。」 「
  • Nova Versão Internacional - Conte-me, você, a quem amo, onde faz pastar o seu rebanho e onde faz as suas ovelhas descansarem ao meio-dia? Se eu não o souber, serei como uma mulher coberta com véu junto aos rebanhos dos seus amigos.
  • Hoffnung für alle - Sag mir, mein Geliebter, wo lässt du deine Schafe weiden, wo lässt du sie am Mittag lagern? Lass mich nicht vergebens nach dir suchen, nicht umherirren bei den Herden anderer Hirten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บอกดิฉันเถิด ที่รัก วันนี้คุณจะพาฝูงแกะไปกินหญ้าที่ไหน? และตอนเที่ยงคุณจะพาฝูงแกะไปพักที่ใด? เหตุใดจะให้ดิฉันเป็นเหมือนหญิงโสเภณี เตร็ดเตร่ไปกับฝูงสัตว์ของเพื่อนๆ ของคุณ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​รัก​ท่าน​จน​ท่วม​ท้น​จิต​วิญญาณ ท่าน​ช่วย​บอก​ฉัน​หน่อย ท่าน​นำ​ฝูง​แกะ​ไป​เล็ม​หญ้า​ที่​ใด ท่าน​ให้​พวก​มัน​นอน​พัก​ที่​ใด ใน​ยาม​เที่ยง​วัน ทำไม​ฉัน​จึง​จะ​ต้อง​เป็น​อย่าง​กับ​คน​ที่​ใช้​ผ้า​คลุม​หน้า ที่​อยู่​ข้าง​ฝูง​แกะ​ของ​พวก​เพื่อนๆ ของ​ท่าน
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Nhã Ca 2:16 - Người yêu của em thuộc riêng em, và em là của chàng. Chàng vui thỏa giữa rừng hoa huệ.
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Nhã Ca 8:13 - Ôi em yêu dấu, cứ ở trong vườn, các bạn anh may mắn được nghe tiếng của em. Hãy cho anh nghe tiếng của em với!
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Nhã Ca 5:10 - Người yêu em ngăm đen và rạng rỡ, đẹp nhất trong muôn người!
  • Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
  • Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Cô-lô-se 3:18 - Trong gia đình, vợ phải tùng phục chồng theo đúng bổn phận của người tin Chúa.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Sáng Thế Ký 37:16 - Giô-sép đáp: “Tôi đi tìm các anh tôi. Xin ông cho biết họ chăn bầy tại đâu.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
  • Thi Thiên 23:1 - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
圣经
资源
计划
奉献