逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Em quá đẹp, em yêu dấu của anh, ôi xinh đẹp làm sao! Mắt của em như đôi mắt bồ câu.
- 新标点和合本 - 我的佳偶,你甚美丽!你甚美丽! 你的眼好像鸽子眼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我的佳偶,你真美丽! 看哪,你真美丽!你的眼睛是鸽子。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我的佳偶,你真美丽! 看哪,你真美丽!你的眼睛是鸽子。
- 当代译本 - 我的爱人啊! 你真是美极了!美极了! 你的双眸好像鸽子。
- 圣经新译本 - 我的佳偶啊!你很美丽; 你很美丽。 你的眼好像鸽子的眼睛。
- 现代标点和合本 - 我的佳偶,你甚美丽,你甚美丽! 你的眼好像鸽子眼。
- 和合本(拼音版) - 我的佳偶,你甚美丽!你甚美丽! 你的眼好像鸽子眼。
- New International Version - How beautiful you are, my darling! Oh, how beautiful! Your eyes are doves.
- New International Reader's Version - “You are so beautiful, my love! So beautiful! Your eyes are like doves.”
- English Standard Version - Behold, you are beautiful, my love; behold, you are beautiful; your eyes are doves.
- New Living Translation - How beautiful you are, my darling, how beautiful! Your eyes are like doves.
- The Message - Oh, my dear friend! You’re so beautiful! And your eyes so beautiful—like doves!
- Christian Standard Bible - How beautiful you are, my darling. How very beautiful! Your eyes are doves.
- New American Standard Bible - “ How beautiful you are, my darling, How beautiful you are! Your eyes are like doves.”
- New King James Version - Behold, you are fair, my love! Behold, you are fair! You have dove’s eyes. The Shulamite
- Amplified Bible - “Behold, how beautiful you are, my darling, Behold, how beautiful you are! Your eyes are dove’s eyes.”
- American Standard Version - Behold, thou art fair, my love; Behold thou art fair; Thine eyes are as doves.
- King James Version - Behold, thou art fair, my love; behold, thou art fair; thou hast doves' eyes.
- New English Translation - Oh, how beautiful you are, my beloved! Oh, how beautiful you are! Your eyes are like doves!
- World English Bible - Behold, you are beautiful, my love. Behold, you are beautiful. Your eyes are like doves.
- 新標點和合本 - 我的佳偶,你甚美麗!你甚美麗! 你的眼好像鴿子眼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我的佳偶,你真美麗! 看哪,你真美麗!你的眼睛是鴿子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我的佳偶,你真美麗! 看哪,你真美麗!你的眼睛是鴿子。
- 當代譯本 - 我的愛人啊! 你真是美極了!美極了! 你的雙眸好像鴿子。
- 聖經新譯本 - 我的佳偶啊!你很美麗; 你很美麗。 你的眼好像鴿子的眼睛。
- 呂振中譯本 - 哦,我的愛侶啊,你很美麗! 哦,你很美麗! 你的眼簡直是鴿子。
- 現代標點和合本 - 我的佳偶,你甚美麗,你甚美麗! 你的眼好像鴿子眼。
- 文理和合譯本 - 所羅門曰我之嘉偶、爾乃美好、爾誠美好、爾目如鴿、
- 文理委辦譯本 - 良人曰、愛妃甚美、爾目若鴿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之佳耦、爾甚美麗、爾甚美麗、爾眼猶如鴿眼、
- Nueva Versión Internacional - ¡Cuán bella eres, amada mía! ¡Cuán bella eres! ¡Tus ojos son dos palomas!
- 현대인의 성경 - (남자) 나의 사랑이여, 그대는 정말 아름답구려. 그대의 눈은 비둘기 같소이다.
- Новый Русский Перевод - – Как красив ты, милый мой, как красив! И ложе наше – зеленый покров.
- Восточный перевод - – Как красив ты, милый мой, как красив! И ложе наше – зелёный покров.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Как красив ты, милый мой, как красив! И ложе наше – зелёный покров.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Как красив ты, милый мой, как красив! И ложе наше – зелёный покров.
- La Bible du Semeur 2015 - « Que tu es belle, ╵ma bien-aimée, ╵que tu es belle ! Tes yeux ressemblent ╵à des colombes. »
- リビングバイブル - 愛する人よ。あなたはなんと美しいのだろう。 どう言ったらいいかわからないほどだ。 目は鳩のように優しく、
- Nova Versão Internacional - Como você é linda, minha querida! Ah, como é linda! Seus olhos são pombas.
- Hoffnung für alle - Wie schön du bist, meine Freundin, wunderschön bist du, deine Augen glänzen wie das Gefieder der Tauben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เธอช่างงามจริงๆ นะ ยอดรัก! งามเหลือเกิน! ดวงตาของเธอดั่งนกพิราบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ที่รักของฉันเอ๋ย เธองดงามยิ่งนัก ดูเถิด เธองดงามยิ่งนัก ดวงตาของเธอประดุจดวงตาของนกพิราบ
交叉引用
- Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
- Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
- Nhã Ca 7:6 - Ôi, em xinh đẹp biết bao! Thật khoái lạc, em yêu dấu, em khiến anh vui thích thể nào!
- Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
- Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
- Nhã Ca 2:13 - Những cây vả đã bắt đầu ra trái, mùi nho thơm cũng ngào ngạt tỏa hương! Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến với anh, người đẹp của anh ơi!”
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Nhã Ca 2:10 - Người yêu em nói với em rằng: “Hãy chỗi dậy, em yêu dấu! Hãy đến cùng anh, người đẹp của anh ơi!
- Nhã Ca 6:4 - Em thật đẹp, người anh yêu dấu, xinh đẹp như thành Tia-xa. Phải, xinh đẹp như Giê-ru-sa-lem, oai phong như đội quân nhấp nhô cờ hiệu.
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
- Nhã Ca 4:7 - Em đẹp quá, ôi người yêu dấu, đẹp tuyệt trần trên thân không tì vít.
- Nhã Ca 5:12 - Mắt chàng lấp lánh như bồ câu bên cạnh dòng suối nước; hình thể như cặp trân châu được tắm trong sữa.
- Nhã Ca 4:1 - Em đẹp quá, em yêu dấu, ôi em đẹp quá. Đôi mắt em như mắt bồ câu ẩn hiện sau màn the che mặt. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.