Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đôi má em đáng yêu làm sao; đôi hoa tai làm đôi má em thêm hồng thắm! Cổ em thật duyên dáng, được nổi bật bởi vòng hạt trân châu.
  • 新标点和合本 - 你的两腮因发辫而秀美; 你的颈项因珠串而华丽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的两颊因发辫而秀美, 你的颈项因珠串而华丽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的两颊因发辫而秀美, 你的颈项因珠串而华丽。
  • 当代译本 - 耳环辉映你妩媚的脸颊, 珠链轻衬你美丽的颈项。
  • 圣经新译本 - 你的两腮因耳环显得秀丽; 你的颈项因珠链显得华美。
  • 现代标点和合本 - 你的两腮因发辫而秀美, 你的颈项因珠串而华丽。
  • 和合本(拼音版) - 你的两腮因发辫而秀美; 你的颈项因珠串而华丽。
  • New International Version - Your cheeks are beautiful with earrings, your neck with strings of jewels.
  • New International Reader's Version - Your earrings make your cheeks even more beautiful. Your strings of jewels make your neck even more lovely.
  • English Standard Version - Your cheeks are lovely with ornaments, your neck with strings of jewels.
  • New Living Translation - How lovely are your cheeks; your earrings set them afire! How lovely is your neck, enhanced by a string of jewels.
  • Christian Standard Bible - Your cheeks are beautiful with jewelry, your neck with its necklace.
  • New American Standard Bible - Your cheeks are delightful with jewelry, Your neck with strings of beads.”
  • New King James Version - Your cheeks are lovely with ornaments, Your neck with chains of gold. The Daughters of Jerusalem
  • Amplified Bible - Your cheeks are lovely with ornaments, Your neck with strings of jewels.”
  • American Standard Version - Thy cheeks are comely with plaits of hair, Thy neck with strings of jewels.
  • King James Version - Thy cheeks are comely with rows of jewels, thy neck with chains of gold.
  • New English Translation - Your cheeks are beautiful with ornaments; your neck is lovely with strings of jewels.
  • World English Bible - Your cheeks are beautiful with earrings, your neck with strings of jewels.
  • 新標點和合本 - 你的兩腮因髮辮而秀美; 你的頸項因珠串而華麗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的兩頰因髮辮而秀美, 你的頸項因珠串而華麗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的兩頰因髮辮而秀美, 你的頸項因珠串而華麗。
  • 當代譯本 - 耳環輝映你嫵媚的臉頰, 珠鏈輕襯你美麗的頸項。
  • 聖經新譯本 - 你的兩腮因耳環顯得秀麗; 你的頸項因珠鍊顯得華美。
  • 呂振中譯本 - 你的兩腮因妝飾物而秀美; 你的脖子因珠鏈 而更妍麗 。
  • 現代標點和合本 - 你的兩腮因髮辮而秀美, 你的頸項因珠串而華麗。
  • 文理和合譯本 - 爾之兩頰、因髮辮而秀美、爾項炫以貫珠、
  • 文理委辦譯本 - 爾容甚美、飾貌以珍珠、垂項以玫瑰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾臉飾以瓔珞、爾項垂以珠串、甚為美觀、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Qué hermosas lucen tus mejillas entre los pendientes! ¡Qué hermoso luce tu cuello entre los collares!
  • 현대인의 성경 - 머리를 늘어뜨린 그대의 뺨과 목걸이로 장식한 그대의 목이 참으로 아름답소이다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сделаем тебе украшения из золота, оправленные серебром.
  • Восточный перевод - Мы сделаем тебе украшения из золота, оправленные серебром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сделаем тебе украшения из золота, оправленные серебром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сделаем тебе украшения из золота, оправленные серебром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes joues sont belles ╵entre les perles, ton cou est beau ╵dans tes colliers ;
  • リビングバイブル - 頬にかかる髪の毛が、とてもすてきだ。 宝石をちりばめた首飾りをつけた首には 気品が漂っている。
  • Nova Versão Internacional - Como são belas as suas faces entre os brincos, e o seu pescoço com os colares de joias!
  • Hoffnung für alle - Deine Wangen sind von Ohrringen umrahmt, deinen Hals schmückt eine Kette.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แก้มของเธองดงามด้วยต่างหู คอของเธอสวยด้วยสร้อยอัญมณี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แก้ม​ของ​เธอ​งดงาม​ด้วย​เครื่อง​ประดับ สร้อย​ลูกปัด​คล้อง​ที่​คอ​ของ​เธอ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 24:47 - Tôi hỏi: ‘Cô con ai?’ Cô đáp: ‘Tôi là con của Bê-tu-ên, cháu hai cụ Na-cô và Minh-ca.’ Tôi đã đeo vòng và đôi xuyến cho cô.
  • Châm Ngôn 1:9 - Đó là trang sức duyên dáng trên đầu con và dây chuyền xinh đẹp nơi cổ con.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Dân Số Ký 31:50 - Ngoài ra, chúng tôi mang đến đây các vật đã thu được: Nữ trang bằng vàng, vòng đeo tay, vòng đeo chân, nhẫn, hoa tai, và dây chuyền. Xin dâng lên Chúa Hằng Hữu làm lễ chuộc tội.”
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
  • Sáng Thế Ký 24:22 - Khi đàn lạc đà uống nước xong, quản gia lấy ra một chiếc khoen vàng nặng khoảng năm chỉ và một đôi vòng vàng, mỗi chiếc khoảng năm lạng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đôi má em đáng yêu làm sao; đôi hoa tai làm đôi má em thêm hồng thắm! Cổ em thật duyên dáng, được nổi bật bởi vòng hạt trân châu.
  • 新标点和合本 - 你的两腮因发辫而秀美; 你的颈项因珠串而华丽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的两颊因发辫而秀美, 你的颈项因珠串而华丽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的两颊因发辫而秀美, 你的颈项因珠串而华丽。
  • 当代译本 - 耳环辉映你妩媚的脸颊, 珠链轻衬你美丽的颈项。
  • 圣经新译本 - 你的两腮因耳环显得秀丽; 你的颈项因珠链显得华美。
  • 现代标点和合本 - 你的两腮因发辫而秀美, 你的颈项因珠串而华丽。
  • 和合本(拼音版) - 你的两腮因发辫而秀美; 你的颈项因珠串而华丽。
  • New International Version - Your cheeks are beautiful with earrings, your neck with strings of jewels.
  • New International Reader's Version - Your earrings make your cheeks even more beautiful. Your strings of jewels make your neck even more lovely.
  • English Standard Version - Your cheeks are lovely with ornaments, your neck with strings of jewels.
  • New Living Translation - How lovely are your cheeks; your earrings set them afire! How lovely is your neck, enhanced by a string of jewels.
  • Christian Standard Bible - Your cheeks are beautiful with jewelry, your neck with its necklace.
  • New American Standard Bible - Your cheeks are delightful with jewelry, Your neck with strings of beads.”
  • New King James Version - Your cheeks are lovely with ornaments, Your neck with chains of gold. The Daughters of Jerusalem
  • Amplified Bible - Your cheeks are lovely with ornaments, Your neck with strings of jewels.”
  • American Standard Version - Thy cheeks are comely with plaits of hair, Thy neck with strings of jewels.
  • King James Version - Thy cheeks are comely with rows of jewels, thy neck with chains of gold.
  • New English Translation - Your cheeks are beautiful with ornaments; your neck is lovely with strings of jewels.
  • World English Bible - Your cheeks are beautiful with earrings, your neck with strings of jewels.
  • 新標點和合本 - 你的兩腮因髮辮而秀美; 你的頸項因珠串而華麗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的兩頰因髮辮而秀美, 你的頸項因珠串而華麗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的兩頰因髮辮而秀美, 你的頸項因珠串而華麗。
  • 當代譯本 - 耳環輝映你嫵媚的臉頰, 珠鏈輕襯你美麗的頸項。
  • 聖經新譯本 - 你的兩腮因耳環顯得秀麗; 你的頸項因珠鍊顯得華美。
  • 呂振中譯本 - 你的兩腮因妝飾物而秀美; 你的脖子因珠鏈 而更妍麗 。
  • 現代標點和合本 - 你的兩腮因髮辮而秀美, 你的頸項因珠串而華麗。
  • 文理和合譯本 - 爾之兩頰、因髮辮而秀美、爾項炫以貫珠、
  • 文理委辦譯本 - 爾容甚美、飾貌以珍珠、垂項以玫瑰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾臉飾以瓔珞、爾項垂以珠串、甚為美觀、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Qué hermosas lucen tus mejillas entre los pendientes! ¡Qué hermoso luce tu cuello entre los collares!
  • 현대인의 성경 - 머리를 늘어뜨린 그대의 뺨과 목걸이로 장식한 그대의 목이 참으로 아름답소이다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сделаем тебе украшения из золота, оправленные серебром.
  • Восточный перевод - Мы сделаем тебе украшения из золота, оправленные серебром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сделаем тебе украшения из золота, оправленные серебром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сделаем тебе украшения из золота, оправленные серебром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes joues sont belles ╵entre les perles, ton cou est beau ╵dans tes colliers ;
  • リビングバイブル - 頬にかかる髪の毛が、とてもすてきだ。 宝石をちりばめた首飾りをつけた首には 気品が漂っている。
  • Nova Versão Internacional - Como são belas as suas faces entre os brincos, e o seu pescoço com os colares de joias!
  • Hoffnung für alle - Deine Wangen sind von Ohrringen umrahmt, deinen Hals schmückt eine Kette.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แก้มของเธองดงามด้วยต่างหู คอของเธอสวยด้วยสร้อยอัญมณี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แก้ม​ของ​เธอ​งดงาม​ด้วย​เครื่อง​ประดับ สร้อย​ลูกปัด​คล้อง​ที่​คอ​ของ​เธอ
  • Sáng Thế Ký 24:47 - Tôi hỏi: ‘Cô con ai?’ Cô đáp: ‘Tôi là con của Bê-tu-ên, cháu hai cụ Na-cô và Minh-ca.’ Tôi đã đeo vòng và đôi xuyến cho cô.
  • Châm Ngôn 1:9 - Đó là trang sức duyên dáng trên đầu con và dây chuyền xinh đẹp nơi cổ con.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Dân Số Ký 31:50 - Ngoài ra, chúng tôi mang đến đây các vật đã thu được: Nữ trang bằng vàng, vòng đeo tay, vòng đeo chân, nhẫn, hoa tai, và dây chuyền. Xin dâng lên Chúa Hằng Hữu làm lễ chuộc tội.”
  • Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
  • Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
  • Sáng Thế Ký 24:22 - Khi đàn lạc đà uống nước xong, quản gia lấy ra một chiếc khoen vàng nặng khoảng năm chỉ và một đôi vòng vàng, mỗi chiếc khoảng năm lạng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • Nhã Ca 5:13 - Má chàng như vườn hoa hương liệu ngào ngạt mùi thơm. Môi chàng như chùm hoa huệ, với mùi một dược tỏa ngát.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
圣经
资源
计划
奉献