逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phụ nữ trong thành nói với Na-ô-mi: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đấng đã ban một người chuộc lại sản nghiệp cho bà. Cầu Chúa cho cậu bé mới sinh được nổi tiếng trong Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 妇人们对拿俄米说:“耶和华是应当称颂的!因为今日没有撇下你,使你无至近的亲属。愿这孩子在以色列中得名声。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 妇女们对拿娥米说:“耶和华是应当称颂的!因为他今日没有使你断绝可以赎产业的至亲。愿这孩子在以色列中得名声。
- 和合本2010(神版-简体) - 妇女们对拿娥米说:“耶和华是应当称颂的!因为他今日没有使你断绝可以赎产业的至亲。愿这孩子在以色列中得名声。
- 当代译本 - 妇女们对拿俄米说:“耶和华当受称颂!因为今日祂赐给你一位至亲,使你后继有人,愿这孩子在以色列得享盛名!
- 圣经新译本 - 妇女对拿俄米说:“耶和华是应当称颂的,因为他今天没有断绝你有买赎权的近亲,愿他在以色列中扬名。
- 中文标准译本 - 妇女们对娜娥米说:“耶和华是当受颂赞的!因为他今天没有使你缺失有赎回权的近亲。愿这孩子在以色列得名声!
- 现代标点和合本 - 妇人们对拿俄米说:“耶和华是应当称颂的!因为今日没有撇下你,使你无至近的亲属。愿这孩子在以色列中得名声!
- 和合本(拼音版) - 妇人们对拿俄米说:“耶和华是应当称颂的,因为今日没有撇下你使你无至近的亲属。愿这孩子在以色列中得名声。
- New International Version - The women said to Naomi: “Praise be to the Lord, who this day has not left you without a guardian-redeemer. May he become famous throughout Israel!
- New International Reader's Version - The women said to Naomi, “We praise the Lord. Today he has provided a family protector for you. May this child become famous all over Israel!
- English Standard Version - Then the women said to Naomi, “Blessed be the Lord, who has not left you this day without a redeemer, and may his name be renowned in Israel!
- New Living Translation - Then the women of the town said to Naomi, “Praise the Lord, who has now provided a redeemer for your family! May this child be famous in Israel.
- The Message - The town women said to Naomi, “Blessed be God! He didn’t leave you without family to carry on your life. May this baby grow up to be famous in Israel! He’ll make you young again! He’ll take care of you in old age. And this daughter-in-law who has brought him into the world and loves you so much, why, she’s worth more to you than seven sons!”
- Christian Standard Bible - The women said to Naomi, “Blessed be the Lord, who has not left you without a family redeemer today. May his name become well known in Israel.
- New American Standard Bible - Then the women said to Naomi, “Blessed is the Lord who has not left you without a redeemer today, and may his name become famous in Israel.
- New King James Version - Then the women said to Naomi, “Blessed be the Lord, who has not left you this day without a close relative; and may his name be famous in Israel!
- Amplified Bible - Then the women said to Naomi, “Blessed is the Lord who has not left you without a redeemer (grandson, as heir) today, and may his name become famous in Israel.
- American Standard Version - And the women said unto Naomi, Blessed be Jehovah, who hath not left thee this day without a near kinsman; and let his name be famous in Israel.
- King James Version - And the women said unto Naomi, Blessed be the Lord, which hath not left thee this day without a kinsman, that his name may be famous in Israel.
- New English Translation - The village women said to Naomi, “May the Lord be praised because he has not left you without a guardian today! May he become famous in Israel!
- World English Bible - The women said to Naomi, “Blessed be Yahweh, who has not left you today without a near kinsman. Let his name be famous in Israel.
- 新標點和合本 - 婦人們對拿俄米說:「耶和華是應當稱頌的!因為今日沒有撇下你,使你無至近的親屬。願這孩子在以色列中得名聲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦女們對拿娥米說:「耶和華是應當稱頌的!因為他今日沒有使你斷絕可以贖產業的至親。願這孩子在以色列中得名聲。
- 和合本2010(神版-繁體) - 婦女們對拿娥米說:「耶和華是應當稱頌的!因為他今日沒有使你斷絕可以贖產業的至親。願這孩子在以色列中得名聲。
- 當代譯本 - 婦女們對拿俄米說:「耶和華當受稱頌!因為今日祂賜給你一位至親,使你後繼有人,願這孩子在以色列得享盛名!
- 聖經新譯本 - 婦女對拿俄米說:“耶和華是應當稱頌的,因為他今天沒有斷絕你有買贖權的近親,願他在以色列中揚名。
- 呂振中譯本 - 婦女們就對 拿俄米 說:『永恆主是當受祝頌的,因為他沒有使你今日絕無贖業至親;但願他的名在 以色列 中得稱揚。
- 中文標準譯本 - 婦女們對娜娥米說:「耶和華是當受頌讚的!因為他今天沒有使你缺失有贖回權的近親。願這孩子在以色列得名聲!
- 現代標點和合本 - 婦人們對拿俄米說:「耶和華是應當稱頌的!因為今日沒有撇下你,使你無至近的親屬。願這孩子在以色列中得名聲!
- 文理和合譯本 - 眾婦謂拿俄米曰、當頌美耶和華、今日使爾不缺親屬、願此子得名於以色列中、
- 文理委辦譯本 - 眾婦謂拿阿米曰、當頌美耶和華、今日不遺爾、使爾後裔得名於以色列族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾婦謂 拿俄米 曰、當頌美主、今日不遺爾、使爾有可依之親屬、 可依之親屬原文作贖者 願其在 以色列 人中得聲名、
- Nueva Versión Internacional - Las mujeres le decían a Noemí: «¡Alabado sea el Señor, que no te ha dejado hoy sin un redentor! ¡Que llegue a tener renombre en Israel!
- 현대인의 성경 - 성 안 여자들이 나오미에게 이렇게 말하였다. “여호와를 찬양합니다! 여호와께서 오늘 당신에게 유산을 이어받을 손자를 주셨으니 이 아이가 이스라엘에서 유명한 사람이 되기를 바랍니다.
- Новый Русский Перевод - Женщины говорили Ноемини: – Слава Господу, Который не оставил тебя сегодня без наследника , который будет заботиться о тебе. Пусть мальчик прославится в Израиле!
- Восточный перевод - Женщины говорили Наоми: – Хвала Вечному! Он не оставил тебя сегодня без наследника, который будет заботиться о тебе. Пусть мальчик прославится в Исраиле!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщины говорили Наоми: – Хвала Вечному! Он не оставил тебя сегодня без наследника, который будет заботиться о тебе. Пусть мальчик прославится в Исраиле!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщины говорили Наоми: – Хвала Вечному! Он не оставил тебя сегодня без наследника, который будет заботиться о тебе. Пусть мальчик прославится в Исроиле!
- La Bible du Semeur 2015 - Les femmes de Bethléhem dirent à Noémi : Béni soit l’Eternel qui ne t’a pas privée d’un soutien de famille ! Que son nom devienne célèbre en Israël !
- リビングバイブル - 女たちはナオミに言いました。「よかったわね。主がこんなにかわいいお孫さんを授けてくださるなんて。きっとこの子はイスラエルでその名が知られるようになるわ。
- Nova Versão Internacional - As mulheres disseram a Noemi: “Louvado seja o Senhor, que hoje não a deixou sem resgatador! Que o seu nome seja celebrado em Israel!
- Hoffnung für alle - sagten die Frauen von Bethlehem zu Noomi: »Gelobt sei der Herr! Er hat dir mit diesem Kind jemanden gegeben, der für dich sorgen wird. Möge dein Enkel berühmt werden bei den Israeliten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกผู้หญิงกล่าวกับนาโอมีว่า “สรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ซึ่งในวันนี้ไม่ได้ทรงให้เธอปราศจากญาติซึ่งมีสิทธิ์ไถ่ ขอให้เขามีชื่อเสียงเลื่องลือทั่วอิสราเอล!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้หญิงพูดกับนาโอมีว่า “สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้าที่ในเวลานี้ไม่ปล่อยให้เธออยู่โดยไม่มีญาติสนิทที่สุด และขอให้ชื่อของเด็กน้อยเป็นที่รู้จักในอิสราเอล
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
- Sáng Thế Ký 24:27 - Ông nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con. Cảm tạ Chúa vì lòng nhân từ, thành tín đối với người, khi Ngài dắt con đến đúng ngay gia đình bà con của Áp-ra-ham.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
- Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
- Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
- Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
- Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
- Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Ma-thi-ơ 1:5 - Sanh-môn cưới Ra-háp, sinh Bô-ô. Bô-ô cưới Ru-tơ, sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
- Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
- Ma-thi-ơ 1:7 - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
- Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
- Ma-thi-ơ 1:9 - Ô-xia sinh Giô-tham. Giô-tham sinh A-cha. A-cha sinh Ê-xê-chia
- Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
- Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
- Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
- Ma-thi-ơ 1:13 - Xô-rô-ba-bên sinh A-bi-út. A-bi-út sinh Ê-li-a-kim. Ê-li-a-kim sinh A-xô.
- Ma-thi-ơ 1:14 - A-xô sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-kim. A-kim sinh Ê-li-út.
- Ma-thi-ơ 1:15 - Ê-li-út sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh Ma-than. Ma-than sinh Gia-cốp.
- Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- Ma-thi-ơ 1:17 - Vậy, từ Áp-ra-ham đến Đa-vít có mười bốn thế hệ, từ Đa-vít đến thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn có mười bốn thế hệ, và từ thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn đến Đấng Mết-si-a cũng có mười bốn thế hệ.
- Ma-thi-ơ 1:18 - Sự giáng sinh của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a diễn tiến như sau: Mẹ Ngài, cô Ma-ri, đã đính hôn với Giô-sép. Nhưng trước khi cưới, lúc còn là trinh nữ, cô chịu thai do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 1:19 - Giô-sép, vị hôn phu của Ma-ri là một người ngay lành, quyết định kín đáo từ hôn, vì không nỡ để cô bị sỉ nhục công khai.
- Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
- Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
- Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
- Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
- Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
- Lu-ca 1:58 - Bà con láng giềng đều hoan hỉ khi nghe tin Chúa thương xót bà cách đặc biệt.