逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bô-ô là bà con gần của chúng ta, và con cũng đã làm chung với thợ gặt của ông ấy. Đêm nay ông ấy sẽ đi sảy lúa trong sân đập lúa.
- 新标点和合本 - 你与波阿斯的使女常在一处,波阿斯不是我们的亲族吗?他今夜在场上簸大麦;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你与波阿斯的女仆常在一处,现在,波阿斯不是我们的亲人吗?看哪,他今夜将在禾场簸大麦。
- 和合本2010(神版-简体) - 你与波阿斯的女仆常在一处,现在,波阿斯不是我们的亲人吗?看哪,他今夜将在禾场簸大麦。
- 当代译本 - 波阿斯不是我们的亲戚吗?而且你又常与他的女工在一起。今晚他会在麦场簸大麦。
- 圣经新译本 - 你常常和他的女佣人在一起的波阿斯不是我们的亲戚吗?他今天晚上要在禾场上簸大麦。
- 中文标准译本 - 看,难道波阿斯不是我们的亲人吗?难道你不是与他的使女们在一起吗?看哪,今夜他会在打谷场上簸扬大麦!
- 现代标点和合本 - 你与波阿斯的使女常在一处,波阿斯不是我们的亲族吗?他今夜在场上簸大麦,
- 和合本(拼音版) - 你与波阿斯的使女常在一处,波阿斯不是我们的亲族吗?他今夜在场上簸大麦,
- New International Version - Now Boaz, with whose women you have worked, is a relative of ours. Tonight he will be winnowing barley on the threshing floor.
- New International Reader's Version - You have been working with the women who work for Boaz. He’s a relative of ours. Tonight he’ll be separating the straw from his barley on the threshing floor.
- English Standard Version - Is not Boaz our relative, with whose young women you were? See, he is winnowing barley tonight at the threshing floor.
- New Living Translation - Boaz is a close relative of ours, and he’s been very kind by letting you gather grain with his young women. Tonight he will be winnowing barley at the threshing floor.
- Christian Standard Bible - Now isn’t Boaz our relative? Haven’t you been working with his female servants? This evening he will be winnowing barley on the threshing floor.
- New American Standard Bible - Now then, is Boaz not our relative, with whose young women you were? Behold, he is winnowing barley at the threshing floor tonight.
- New King James Version - Now Boaz, whose young women you were with, is he not our relative? In fact, he is winnowing barley tonight at the threshing floor.
- Amplified Bible - Now Boaz, with whose maids you were [working], is he not our relative? See now, he is winnowing barley at the threshing floor tonight.
- American Standard Version - And now is not Boaz our kinsman, with whose maidens thou wast? Behold, he winnoweth barley to-night in the threshing-floor.
- King James Version - And now is not Boaz of our kindred, with whose maidens thou wast? Behold, he winnoweth barley to night in the threshingfloor.
- New English Translation - Now Boaz, with whose female servants you worked, is our close relative. Look, tonight he is winnowing barley at the threshing floor.
- World English Bible - Now isn’t Boaz our kinsman, with whose maidens you were? Behold, he will be winnowing barley tonight on the threshing floor.
- 新標點和合本 - 你與波阿斯的使女常在一處,波阿斯不是我們的親族嗎?他今夜在場上簸大麥;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你與波阿斯的女僕常在一處,現在,波阿斯不是我們的親人嗎?看哪,他今夜將在禾場簸大麥。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你與波阿斯的女僕常在一處,現在,波阿斯不是我們的親人嗎?看哪,他今夜將在禾場簸大麥。
- 當代譯本 - 波阿斯不是我們的親戚嗎?而且你又常與他的女工在一起。今晚他會在麥場簸大麥。
- 聖經新譯本 - 你常常和他的女傭人在一起的波阿斯不是我們的親戚嗎?他今天晚上要在禾場上簸大麥。
- 呂振中譯本 - 現在 我告訴你 ,你和他的女僕們常在一起的那位 波阿斯 豈不是我們的親人麼?注意吧,他今夜會在禾場上簸大麥。
- 中文標準譯本 - 看,難道波阿斯不是我們的親人嗎?難道你不是與他的使女們在一起嗎?看哪,今夜他會在打穀場上簸揚大麥!
- 現代標點和合本 - 你與波阿斯的使女常在一處,波阿斯不是我們的親族嗎?他今夜在場上簸大麥,
- 文理和合譯本 - 昔爾與波阿斯使女偕、波阿斯非我之戚族乎、彼今夜在禾場、簸揚麰麥、
- 文理委辦譯本 - 昔爾從波士眾女、波士為我戚屬、今日薄暮在場、簸揚麰麥。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾偕 波阿斯 婢、 波阿斯 原為我儕之親屬、今夜在場、簸揚麰麥、
- Nueva Versión Internacional - Además, ¿acaso Booz, con cuyas criadas has estado, no es nuestro pariente? Pues bien, él va esta noche a la era para aventar la cebada.
- 현대인의 성경 - 너는 보아스가 어떠냐? 그는 우리에게 친절을 베풀었고 또 우리에게 가까운 친척이기도 하다. 그가 오늘 밤에 타작 마당에서 보리를 키질할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Разве Боаз, со служанками которого ты была, нам не родственник? Сегодня вечером он веет ячмень на току.
- Восточный перевод - Разве Боаз, со служанками которого ты была, нам не родственник? Сегодня вечером он веет ячмень на току.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве Боаз, со служанками которого ты была, нам не родственник? Сегодня вечером он веет ячмень на току.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве Боаз, со служанками которого ты была, нам не родственник? Сегодня вечером он веет ячмень на току.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu sais que Booz, avec les servantes duquel tu as travaillé, est notre parent. Ce soir il doit vanner l’orge amassée dans l’aire.
- リビングバイブル - 実は、これはと思っている人がいるの。あのボアズさんよ。あの方はとっても親切にしてくださったし、近い親戚でもあるからね。たまたま耳にしたんだけど、今夜、あの方は打ち場で大麦をふるい分けるって話よ。
- Nova Versão Internacional - Boaz, senhor das servas com quem você esteve, é nosso parente próximo. Esta noite ele estará limpando cevada na eira.
- Hoffnung für alle - Du hast doch mit den Mägden von Boas zusammengearbeitet, er ist ja unser Verwandter. Nun hör gut zu: Heute Abend ist er auf seinem Dreschplatz und trennt die Spreu von der Gerste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โบอาสคนที่ลูกไปกับคนงานหญิงของเขาน่ะ เป็นญาติสนิทของเราไม่ใช่หรือ? คืนนี้เขาจะมาฝัดข้าวบาร์เลย์ที่ลานนวดข้าว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โบอาสคนที่ให้เจ้าไปกับหญิงรับใช้ของเขา เป็นญาติของเราไม่ใช่หรือ เอาล่ะ คืนนี้เขาจะไปแยกแกลบข้าวบาร์เลย์ที่ลานนวดข้าว
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
- Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Ru-tơ 2:20 - Na-ô-mi thốt lên: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông ấy! Ngài vẫn tiếp tục làm ơn cho người sống và người chết. Ông ấy là họ hàng với chúng ta, một người bà con rất gần.”
- Ru-tơ 2:21 - Ru-tơ nói: “Ông ta còn bảo con cứ đến mót lúa cho đến cuối mùa gặt.”
- Ru-tơ 2:22 - Na-ô-mi khuyến khích con dâu: “Thế thì tốt lắm! Hãy làm điều ông ấy nói. Hãy theo các cô thợ gặt của ông ấy cho đến hết mùa gặt. Con sẽ an toàn, không bị quấy nhiễu như những đám ruộng khác.”
- Ru-tơ 2:23 - Vậy, ngày ngày Ru-tơ theo sau các cô thợ gặt của Bô-ô để mót lúa cho đến cuối vụ gặt lúa mạch. Rồi cô tiếp tục làm việc với họ cho đến vụ gặt lúa mì đầu mùa hè. Suốt thời gian ấy cô vẫn sống với bà gia của mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:5 - Nếu hai anh em sống chung với nhau trong gia đình, một người chết đi không có con trai, thì người còn lại sẽ lấy vợ góa của anh em mình làm vợ, đừng để người đàn bà này đi lấy chồng ngoài gia đình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:6 - Đứa con trai đầu tiên họ sinh được sẽ nối dõi cho người anh em đã mất, và tên tuổi của người này sẽ được tồn tại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:7 - Nhưng nếu người anh em còn sống không chịu lấy người đàn bà ấy làm vợ, bà này sẽ đến trình với các trưởng lão trong thành: ‘Người anh em chồng tôi từ khước việc lấy tôi làm vợ để có con trai nối dõi cho người đã khuất.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:8 - Các trưởng lão sẽ gọi người ấy đến khuyên bảo. Nếu người ấy vẫn khăng khăng từ chối,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:9 - người đàn bà sẽ đến lột giày người ấy, nhổ vào mặt người ấy trước sự hiện diện của các trưởng lão, và nói: ‘Đây là điều mà người từ khước xây dựng nhà anh em mình phải chịu!’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:10 - Và từ đó, người ta sẽ gọi nhà người ấy là ‘nhà của ông bị lột giày!’
- Ru-tơ 2:1 - Bấy giờ, Na-ô-mi có một người bà con bên chồng, có quyền thế và giàu có, thuộc họ Ê-li-mê-léc, tên là Bô-ô.
- Ru-tơ 2:8 - Bô-ô đi đến và nói với Ru-tơ: “Hãy nghe, con gái ta. Hãy ở đây mót lúa với chúng ta; đừng đến đám ruộng khác. Hãy theo sát các cô thợ gặt trong đám ruộng của ta. Hãy để ý họ gặt ở đám ruộng nào, rồi theo họ đến đó.