Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • 新标点和合本 - 我是大有忧愁,心里时常伤痛;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我非常忧愁,心里时常伤痛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我非常忧愁,心里时常伤痛。
  • 当代译本 - 我心里极为忧愁,痛苦不堪!
  • 圣经新译本 - 我大大忧愁,心里常常伤痛。
  • 中文标准译本 - 我极其忧伤,心里时常苦痛。
  • 现代标点和合本 - 我是大有忧愁,心里时常伤痛。
  • 和合本(拼音版) - 我是大有忧愁,心里时常伤痛;
  • New International Version - I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • New International Reader's Version - My heart is full of sorrow. My sadness never ends.
  • English Standard Version - that I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • New Living Translation - My heart is filled with bitter sorrow and unending grief
  • Christian Standard Bible - that I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • New American Standard Bible - that I have great sorrow and unceasing grief in my heart.
  • New King James Version - that I have great sorrow and continual grief in my heart.
  • Amplified Bible - that I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • American Standard Version - that I have great sorrow and unceasing pain in my heart.
  • King James Version - That I have great heaviness and continual sorrow in my heart.
  • New English Translation - I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • World English Bible - that I have great sorrow and unceasing pain in my heart.
  • 新標點和合本 - 我是大有憂愁,心裏時常傷痛;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我非常憂愁,心裏時常傷痛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我非常憂愁,心裏時常傷痛。
  • 當代譯本 - 我心裡極為憂愁,痛苦不堪!
  • 聖經新譯本 - 我大大憂愁,心裡常常傷痛。
  • 呂振中譯本 - 我怎樣地大有憂愁、心裏不住的傷痛。
  • 中文標準譯本 - 我極其憂傷,心裡時常苦痛。
  • 現代標點和合本 - 我是大有憂愁,心裡時常傷痛。
  • 文理和合譯本 - 我有大憂、痛心不已、
  • 文理委辦譯本 - 我有大憂、痛心不已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我有大憂、痛心不已、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾有大憂、中心恆覺惄焉如擣。
  • Nueva Versión Internacional - Me invade una gran tristeza y me embarga un continuo dolor.
  • 현대인의 성경 - 나에게는 큰 슬픔과 그치지 않는 마음의 고통이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мне очень грустно, и сердце мое полно бесконечной боли:
  • Восточный перевод - Мне очень грустно, и сердце моё полно бесконечной боли:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мне очень грустно, и сердце моё полно бесконечной боли:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мне очень грустно, и сердце моё полно бесконечной боли:
  • La Bible du Semeur 2015 - j’éprouve une profonde tristesse et un chagrin continuel dans mon cœur.
  • Nestle Aland 28 - ὅτι λύπη μοί ἐστιν μεγάλη καὶ ἀδιάλειπτος ὀδύνη τῇ καρδίᾳ μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι λύπη μοί ἐστιν μεγάλη, καὶ ἀδιάλειπτος ὀδύνη τῇ καρδίᾳ μου.
  • Nova Versão Internacional - tenho grande tristeza e constante angústia em meu coração.
  • Hoffnung für alle - Ich bin voller Trauer und empfinde tiefen Schmerz, wenn ich an Israel denke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทุกข์โศกยิ่งนักและปวดร้าวใจไม่หยุดหย่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เศร้าใจ​ยิ่ง​นัก และ​ปวดร้าว​ใจ​อย่าง​ไม่​มี​สิ้นสุด
交叉引用
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:35 - Sa-mu-ên không còn gặp Sau-lơ nữa cho đến ngày người chết, vì quá đau đớn về việc Sau-lơ. Còn Chúa Hằng Hữu tiếc vì đã lập Sau-lơ làm vua Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
  • Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Ai Ca 3:51 - Lòng tôi đau như xé ruột trước số phận của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • 新标点和合本 - 我是大有忧愁,心里时常伤痛;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我非常忧愁,心里时常伤痛。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我非常忧愁,心里时常伤痛。
  • 当代译本 - 我心里极为忧愁,痛苦不堪!
  • 圣经新译本 - 我大大忧愁,心里常常伤痛。
  • 中文标准译本 - 我极其忧伤,心里时常苦痛。
  • 现代标点和合本 - 我是大有忧愁,心里时常伤痛。
  • 和合本(拼音版) - 我是大有忧愁,心里时常伤痛;
  • New International Version - I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • New International Reader's Version - My heart is full of sorrow. My sadness never ends.
  • English Standard Version - that I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • New Living Translation - My heart is filled with bitter sorrow and unending grief
  • Christian Standard Bible - that I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • New American Standard Bible - that I have great sorrow and unceasing grief in my heart.
  • New King James Version - that I have great sorrow and continual grief in my heart.
  • Amplified Bible - that I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • American Standard Version - that I have great sorrow and unceasing pain in my heart.
  • King James Version - That I have great heaviness and continual sorrow in my heart.
  • New English Translation - I have great sorrow and unceasing anguish in my heart.
  • World English Bible - that I have great sorrow and unceasing pain in my heart.
  • 新標點和合本 - 我是大有憂愁,心裏時常傷痛;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我非常憂愁,心裏時常傷痛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我非常憂愁,心裏時常傷痛。
  • 當代譯本 - 我心裡極為憂愁,痛苦不堪!
  • 聖經新譯本 - 我大大憂愁,心裡常常傷痛。
  • 呂振中譯本 - 我怎樣地大有憂愁、心裏不住的傷痛。
  • 中文標準譯本 - 我極其憂傷,心裡時常苦痛。
  • 現代標點和合本 - 我是大有憂愁,心裡時常傷痛。
  • 文理和合譯本 - 我有大憂、痛心不已、
  • 文理委辦譯本 - 我有大憂、痛心不已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我有大憂、痛心不已、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾有大憂、中心恆覺惄焉如擣。
  • Nueva Versión Internacional - Me invade una gran tristeza y me embarga un continuo dolor.
  • 현대인의 성경 - 나에게는 큰 슬픔과 그치지 않는 마음의 고통이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мне очень грустно, и сердце мое полно бесконечной боли:
  • Восточный перевод - Мне очень грустно, и сердце моё полно бесконечной боли:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мне очень грустно, и сердце моё полно бесконечной боли:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мне очень грустно, и сердце моё полно бесконечной боли:
  • La Bible du Semeur 2015 - j’éprouve une profonde tristesse et un chagrin continuel dans mon cœur.
  • Nestle Aland 28 - ὅτι λύπη μοί ἐστιν μεγάλη καὶ ἀδιάλειπτος ὀδύνη τῇ καρδίᾳ μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι λύπη μοί ἐστιν μεγάλη, καὶ ἀδιάλειπτος ὀδύνη τῇ καρδίᾳ μου.
  • Nova Versão Internacional - tenho grande tristeza e constante angústia em meu coração.
  • Hoffnung für alle - Ich bin voller Trauer und empfinde tiefen Schmerz, wenn ich an Israel denke.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทุกข์โศกยิ่งนักและปวดร้าวใจไม่หยุดหย่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เศร้าใจ​ยิ่ง​นัก และ​ปวดร้าว​ใจ​อย่าง​ไม่​มี​สิ้นสุด
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:35 - Sa-mu-ên không còn gặp Sau-lơ nữa cho đến ngày người chết, vì quá đau đớn về việc Sau-lơ. Còn Chúa Hằng Hữu tiếc vì đã lập Sau-lơ làm vua Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
  • Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Ai Ca 3:51 - Lòng tôi đau như xé ruột trước số phận của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献