Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 感谢 神,靠着我们的主耶稣基督就能脱离了。这样看来,我以内心顺服 神的律,我肉体却顺服罪的律了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 感谢上帝,靠着我们的主耶稣基督就能!这样看来,一方面,我内心顺服上帝的律,另一方面,肉体却顺服罪的律了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 感谢 神,靠着我们的主耶稣基督就能!这样看来,一方面,我内心顺服 神的律,另一方面,肉体却顺服罪的律了。
  • 当代译本 - 感谢上帝,祂借着我们的主耶稣基督救了我!这样看来,我的内心服从上帝的律法,但我的本性却服从犯罪的律。
  • 圣经新译本 - 感谢 神,藉着我们的主耶稣基督就能脱离了。可见,一方面我自己心里服事 神的律,另一方面我的肉体却服事罪的律。
  • 中文标准译本 - 藉着我们的主耶稣基督,感谢归于神! 由此可见,我自己一方面在理性上服从神的法则,另一方面在肉体中却服从罪的法则。
  • 现代标点和合本 - 感谢神!靠着我们的主耶稣基督就能脱离了。这样看来,我以内心顺服神的律,我肉体却顺服罪的律了。
  • 和合本(拼音版) - 感谢上帝!靠着我们的主耶稣基督就能脱离了。这样看来,我以内心顺服上帝的律,我肉体却顺服罪的律了。
  • New International Version - Thanks be to God, who delivers me through Jesus Christ our Lord! So then, I myself in my mind am a slave to God’s law, but in my sinful nature a slave to the law of sin.
  • New International Reader's Version - I give thanks to God who saves me. He saves me through Jesus Christ our Lord. So in my mind I am a slave to God’s law. But sin controls my desires. So I am a slave to the law of sin.
  • English Standard Version - Thanks be to God through Jesus Christ our Lord! So then, I myself serve the law of God with my mind, but with my flesh I serve the law of sin.
  • New Living Translation - Thank God! The answer is in Jesus Christ our Lord. So you see how it is: In my mind I really want to obey God’s law, but because of my sinful nature I am a slave to sin.
  • The Message - The answer, thank God, is that Jesus Christ can and does. He acted to set things right in this life of contradictions where I want to serve God with all my heart and mind, but am pulled by the influence of sin to do something totally different.
  • Christian Standard Bible - Thanks be to God through Jesus Christ our Lord! So then, with my mind I myself am serving the law of God, but with my flesh, the law of sin.
  • New American Standard Bible - Thanks be to God through Jesus Christ our Lord! So then, on the one hand I myself with my mind am serving the law of God, but on the other, with my flesh the law of sin.
  • New King James Version - I thank God—through Jesus Christ our Lord! So then, with the mind I myself serve the law of God, but with the flesh the law of sin.
  • Amplified Bible - Thanks be to God [for my deliverance] through Jesus Christ our Lord! So then, on the one hand I myself with my mind serve the law of God, but on the other, with my flesh [my human nature, my worldliness, my sinful capacity—I serve] the law of sin.
  • American Standard Version - I thank God through Jesus Christ our Lord. So then I of myself with the mind, indeed, serve the law of God; but with the flesh the law of sin.
  • King James Version - I thank God through Jesus Christ our Lord. So then with the mind I myself serve the law of God; but with the flesh the law of sin.
  • New English Translation - Thanks be to God through Jesus Christ our Lord! So then, I myself serve the law of God with my mind, but with my flesh I serve the law of sin.
  • World English Bible - I thank God through Jesus Christ, our Lord! So then with the mind, I myself serve God’s law, but with the flesh, sin’s law.
  • 新標點和合本 - 感謝神,靠着我們的主耶穌基督就能脫離了。這樣看來,我以內心順服神的律,我肉體卻順服罪的律了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 感謝上帝,靠着我們的主耶穌基督就能!這樣看來,一方面,我內心順服上帝的律,另一方面,肉體卻順服罪的律了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 感謝 神,靠着我們的主耶穌基督就能!這樣看來,一方面,我內心順服 神的律,另一方面,肉體卻順服罪的律了。
  • 當代譯本 - 感謝上帝,祂藉著我們的主耶穌基督救了我!這樣看來,我的內心服從上帝的律法,但我的本性卻服從犯罪的律。
  • 聖經新譯本 - 感謝 神,藉著我們的主耶穌基督就能脫離了。可見,一方面我自己心裡服事 神的律,另一方面我的肉體卻服事罪的律。
  • 呂振中譯本 - 感謝上帝,藉着我們的主耶穌基督、 就能脫離了 。這樣看來,論我自己、我是心思上 給上帝之律做奴僕,而肉體上 給罪之律做 奴僕 的。
  • 中文標準譯本 - 藉著我們的主耶穌基督,感謝歸於神! 由此可見,我自己一方面在理性上服從神的法則,另一方面在肉體中卻服從罪的法則。
  • 現代標點和合本 - 感謝神!靠著我們的主耶穌基督就能脫離了。這樣看來,我以內心順服神的律,我肉體卻順服罪的律了。
  • 文理和合譯本 - 感謝上帝、由我主耶穌基督為然、是故我以心志服於上帝律、以形軀服於罪律、
  • 文理委辦譯本 - 惟賴吾主耶穌 基督為然、故謝上帝、由是觀之、服上帝法者內心、服惡法者外心也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我感謝天主、賴我主耶穌基督 而得此救、 如是、我以心服天主之法、以肉體服罪之法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟謝天主、已予我以生路矣、生路伊何、即耶穌基督吾人之主是已!若夫憑吾自身、則心中雖服膺天主之法、而肉身則猶為罪孽之奴耳。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Gracias a Dios por medio de Jesucristo nuestro Señor! En conclusión, con la mente yo mismo me someto a la ley de Dios, pero mi naturaleza pecaminosa está sujeta a la ley del pecado.
  • 현대인의 성경 - 우리 주 예수 그리스도를 통해 나를 구원해 주신 하나님께 감사합니다. 아직도 내 마음은 하나님의 법을 따르고 육신은 죄의 법을 따르고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но благодарение Богу, Который сделал это через Иисуса Христа, нашего Господа! Итак, моим разумом я служу Закону Бога, а телом я раб закону греха.
  • Восточный перевод - Но благодарение Всевышнему, Который сделал это через Ису Масиха, нашего Повелителя! Итак, моим разумом я служу Закону Всевышнего, а телом я раб закону греха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но благодарение Аллаху, Который сделал это через Ису аль-Масиха, нашего Повелителя! Итак, моим разумом я служу Закону Аллаха, а телом я раб закону греха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но благодарение Всевышнему, Который сделал это через Исо Масеха, нашего Повелителя! Итак, моим разумом я служу Закону Всевышнего, а телом я раб закону греха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu soit loué : c’est par Jésus-Christ notre Seigneur . En résumé : moi-même, je suis , par la raison, au service de la Loi de Dieu, mais je suis, dans ce que je vis concrètement , esclave de la loi du péché.
  • Nestle Aland 28 - χάρις δὲ τῷ θεῷ διὰ Ἰησοῦ Χριστοῦ τοῦ κυρίου ἡμῶν. Ἄρα οὖν αὐτὸς ἐγὼ τῷ μὲν νοῒ δουλεύω νόμῳ θεοῦ τῇ δὲ σαρκὶ νόμῳ ἁμαρτίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χάρις τῷ Θεῷ διὰ Ἰησοῦ Χριστοῦ τοῦ Κυρίου ἡμῶν! ἄρα οὖν αὐτὸς ἐγὼ, τῷ μὲν νοῒ δουλεύω νόμῳ Θεοῦ; τῇ δὲ σαρκὶ, νόμῳ ἁμαρτίας.
  • Nova Versão Internacional - Graças a Deus por Jesus Cristo, nosso Senhor! De modo que, com a mente, eu próprio sou escravo da Lei de Deus; mas, com a carne, da lei do pecado.
  • Hoffnung für alle - Gott sei Dank! Durch unseren Herrn Jesus Christus bin ich bereits befreit. So befinde ich mich in einem Zwiespalt: Mit meinem Denken und Sehnen folge ich zwar dem Gesetz Gottes, mit meinen Taten aber dem Gesetz der Sünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอบพระคุณพระเจ้า ข้าพเจ้าพ้นได้โดยทางพระเยซูคริสต์องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรา! ดังนั้นแล้วในด้านจิตใจข้าพเจ้าเองเป็นทาสของกฎแห่งพระเจ้า แต่ในด้านวิสัยบาปข้าพเจ้าเป็นทาสของกฎแห่งบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอบคุณ​พระ​เจ้า​โดย​ผ่าน​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา ฉะนั้น​ตาม​ความ​คิด​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​เป็น​ทาส​ต่อ​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า ส่วน​ฝ่าย​เนื้อหนัง​นั้น ข้าพเจ้า​เป็น​ทาส​ต่อ​กฎ​แห่ง​บาป
交叉引用
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Rô-ma 7:15 - Tôi không hiểu nổi hành động của mình, vì tôi không làm điều mình muốn, nhưng làm điều mình ghét.
  • Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
  • Rô-ma 7:17 - Như thế không phải chính tôi làm sai, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi làm điều ấy.
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Rô-ma 7:19 - Tôi chẳng làm điều tốt mình muốn, lại làm điều xấu mình không muốn.
  • Rô-ma 7:20 - Khi tôi làm điều mình không muốn, không phải chính tôi làm nữa, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi.
  • Rô-ma 7:21 - Do đó, tôi khám phá ra luật này: Khi muốn làm điều tốt, tôi lại làm điều xấu.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 感谢 神,靠着我们的主耶稣基督就能脱离了。这样看来,我以内心顺服 神的律,我肉体却顺服罪的律了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 感谢上帝,靠着我们的主耶稣基督就能!这样看来,一方面,我内心顺服上帝的律,另一方面,肉体却顺服罪的律了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 感谢 神,靠着我们的主耶稣基督就能!这样看来,一方面,我内心顺服 神的律,另一方面,肉体却顺服罪的律了。
  • 当代译本 - 感谢上帝,祂借着我们的主耶稣基督救了我!这样看来,我的内心服从上帝的律法,但我的本性却服从犯罪的律。
  • 圣经新译本 - 感谢 神,藉着我们的主耶稣基督就能脱离了。可见,一方面我自己心里服事 神的律,另一方面我的肉体却服事罪的律。
  • 中文标准译本 - 藉着我们的主耶稣基督,感谢归于神! 由此可见,我自己一方面在理性上服从神的法则,另一方面在肉体中却服从罪的法则。
  • 现代标点和合本 - 感谢神!靠着我们的主耶稣基督就能脱离了。这样看来,我以内心顺服神的律,我肉体却顺服罪的律了。
  • 和合本(拼音版) - 感谢上帝!靠着我们的主耶稣基督就能脱离了。这样看来,我以内心顺服上帝的律,我肉体却顺服罪的律了。
  • New International Version - Thanks be to God, who delivers me through Jesus Christ our Lord! So then, I myself in my mind am a slave to God’s law, but in my sinful nature a slave to the law of sin.
  • New International Reader's Version - I give thanks to God who saves me. He saves me through Jesus Christ our Lord. So in my mind I am a slave to God’s law. But sin controls my desires. So I am a slave to the law of sin.
  • English Standard Version - Thanks be to God through Jesus Christ our Lord! So then, I myself serve the law of God with my mind, but with my flesh I serve the law of sin.
  • New Living Translation - Thank God! The answer is in Jesus Christ our Lord. So you see how it is: In my mind I really want to obey God’s law, but because of my sinful nature I am a slave to sin.
  • The Message - The answer, thank God, is that Jesus Christ can and does. He acted to set things right in this life of contradictions where I want to serve God with all my heart and mind, but am pulled by the influence of sin to do something totally different.
  • Christian Standard Bible - Thanks be to God through Jesus Christ our Lord! So then, with my mind I myself am serving the law of God, but with my flesh, the law of sin.
  • New American Standard Bible - Thanks be to God through Jesus Christ our Lord! So then, on the one hand I myself with my mind am serving the law of God, but on the other, with my flesh the law of sin.
  • New King James Version - I thank God—through Jesus Christ our Lord! So then, with the mind I myself serve the law of God, but with the flesh the law of sin.
  • Amplified Bible - Thanks be to God [for my deliverance] through Jesus Christ our Lord! So then, on the one hand I myself with my mind serve the law of God, but on the other, with my flesh [my human nature, my worldliness, my sinful capacity—I serve] the law of sin.
  • American Standard Version - I thank God through Jesus Christ our Lord. So then I of myself with the mind, indeed, serve the law of God; but with the flesh the law of sin.
  • King James Version - I thank God through Jesus Christ our Lord. So then with the mind I myself serve the law of God; but with the flesh the law of sin.
  • New English Translation - Thanks be to God through Jesus Christ our Lord! So then, I myself serve the law of God with my mind, but with my flesh I serve the law of sin.
  • World English Bible - I thank God through Jesus Christ, our Lord! So then with the mind, I myself serve God’s law, but with the flesh, sin’s law.
  • 新標點和合本 - 感謝神,靠着我們的主耶穌基督就能脫離了。這樣看來,我以內心順服神的律,我肉體卻順服罪的律了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 感謝上帝,靠着我們的主耶穌基督就能!這樣看來,一方面,我內心順服上帝的律,另一方面,肉體卻順服罪的律了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 感謝 神,靠着我們的主耶穌基督就能!這樣看來,一方面,我內心順服 神的律,另一方面,肉體卻順服罪的律了。
  • 當代譯本 - 感謝上帝,祂藉著我們的主耶穌基督救了我!這樣看來,我的內心服從上帝的律法,但我的本性卻服從犯罪的律。
  • 聖經新譯本 - 感謝 神,藉著我們的主耶穌基督就能脫離了。可見,一方面我自己心裡服事 神的律,另一方面我的肉體卻服事罪的律。
  • 呂振中譯本 - 感謝上帝,藉着我們的主耶穌基督、 就能脫離了 。這樣看來,論我自己、我是心思上 給上帝之律做奴僕,而肉體上 給罪之律做 奴僕 的。
  • 中文標準譯本 - 藉著我們的主耶穌基督,感謝歸於神! 由此可見,我自己一方面在理性上服從神的法則,另一方面在肉體中卻服從罪的法則。
  • 現代標點和合本 - 感謝神!靠著我們的主耶穌基督就能脫離了。這樣看來,我以內心順服神的律,我肉體卻順服罪的律了。
  • 文理和合譯本 - 感謝上帝、由我主耶穌基督為然、是故我以心志服於上帝律、以形軀服於罪律、
  • 文理委辦譯本 - 惟賴吾主耶穌 基督為然、故謝上帝、由是觀之、服上帝法者內心、服惡法者外心也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我感謝天主、賴我主耶穌基督 而得此救、 如是、我以心服天主之法、以肉體服罪之法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟謝天主、已予我以生路矣、生路伊何、即耶穌基督吾人之主是已!若夫憑吾自身、則心中雖服膺天主之法、而肉身則猶為罪孽之奴耳。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Gracias a Dios por medio de Jesucristo nuestro Señor! En conclusión, con la mente yo mismo me someto a la ley de Dios, pero mi naturaleza pecaminosa está sujeta a la ley del pecado.
  • 현대인의 성경 - 우리 주 예수 그리스도를 통해 나를 구원해 주신 하나님께 감사합니다. 아직도 내 마음은 하나님의 법을 따르고 육신은 죄의 법을 따르고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но благодарение Богу, Который сделал это через Иисуса Христа, нашего Господа! Итак, моим разумом я служу Закону Бога, а телом я раб закону греха.
  • Восточный перевод - Но благодарение Всевышнему, Который сделал это через Ису Масиха, нашего Повелителя! Итак, моим разумом я служу Закону Всевышнего, а телом я раб закону греха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но благодарение Аллаху, Который сделал это через Ису аль-Масиха, нашего Повелителя! Итак, моим разумом я служу Закону Аллаха, а телом я раб закону греха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но благодарение Всевышнему, Который сделал это через Исо Масеха, нашего Повелителя! Итак, моим разумом я служу Закону Всевышнего, а телом я раб закону греха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu soit loué : c’est par Jésus-Christ notre Seigneur . En résumé : moi-même, je suis , par la raison, au service de la Loi de Dieu, mais je suis, dans ce que je vis concrètement , esclave de la loi du péché.
  • Nestle Aland 28 - χάρις δὲ τῷ θεῷ διὰ Ἰησοῦ Χριστοῦ τοῦ κυρίου ἡμῶν. Ἄρα οὖν αὐτὸς ἐγὼ τῷ μὲν νοῒ δουλεύω νόμῳ θεοῦ τῇ δὲ σαρκὶ νόμῳ ἁμαρτίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χάρις τῷ Θεῷ διὰ Ἰησοῦ Χριστοῦ τοῦ Κυρίου ἡμῶν! ἄρα οὖν αὐτὸς ἐγὼ, τῷ μὲν νοῒ δουλεύω νόμῳ Θεοῦ; τῇ δὲ σαρκὶ, νόμῳ ἁμαρτίας.
  • Nova Versão Internacional - Graças a Deus por Jesus Cristo, nosso Senhor! De modo que, com a mente, eu próprio sou escravo da Lei de Deus; mas, com a carne, da lei do pecado.
  • Hoffnung für alle - Gott sei Dank! Durch unseren Herrn Jesus Christus bin ich bereits befreit. So befinde ich mich in einem Zwiespalt: Mit meinem Denken und Sehnen folge ich zwar dem Gesetz Gottes, mit meinen Taten aber dem Gesetz der Sünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอบพระคุณพระเจ้า ข้าพเจ้าพ้นได้โดยทางพระเยซูคริสต์องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรา! ดังนั้นแล้วในด้านจิตใจข้าพเจ้าเองเป็นทาสของกฎแห่งพระเจ้า แต่ในด้านวิสัยบาปข้าพเจ้าเป็นทาสของกฎแห่งบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอบคุณ​พระ​เจ้า​โดย​ผ่าน​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา ฉะนั้น​ตาม​ความ​คิด​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​เป็น​ทาส​ต่อ​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​เจ้า ส่วน​ฝ่าย​เนื้อหนัง​นั้น ข้าพเจ้า​เป็น​ทาส​ต่อ​กฎ​แห่ง​บาป
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Rô-ma 7:15 - Tôi không hiểu nổi hành động của mình, vì tôi không làm điều mình muốn, nhưng làm điều mình ghét.
  • Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
  • Rô-ma 7:17 - Như thế không phải chính tôi làm sai, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi làm điều ấy.
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Rô-ma 7:19 - Tôi chẳng làm điều tốt mình muốn, lại làm điều xấu mình không muốn.
  • Rô-ma 7:20 - Khi tôi làm điều mình không muốn, không phải chính tôi làm nữa, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi.
  • Rô-ma 7:21 - Do đó, tôi khám phá ra luật này: Khi muốn làm điều tốt, tôi lại làm điều xấu.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
圣经
资源
计划
奉献