Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们若是与基督同死,就信必与他同活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们若与基督同死,我们信也必与他同活,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们若与基督同死,我们信也必与他同活,
  • 当代译本 - 我们如果已经与基督同死,相信也必与祂同活。
  • 圣经新译本 - 我们既然与基督同死,就信也必与他同活。
  • 中文标准译本 - 那么,如果我们与基督一同死了,就相信也要与他一同活着。
  • 现代标点和合本 - 我们若是与基督同死,就信必与他同活。
  • 和合本(拼音版) - 我们若是与基督同死,就信必与他同活。
  • New International Version - Now if we died with Christ, we believe that we will also live with him.
  • New International Reader's Version - We died with Christ. So we believe that we will also live with him.
  • English Standard Version - Now if we have died with Christ, we believe that we will also live with him.
  • New Living Translation - And since we died with Christ, we know we will also live with him.
  • Christian Standard Bible - Now if we died with Christ, we believe that we will also live with him,
  • New American Standard Bible - Now if we have died with Christ, we believe that we shall also live with Him,
  • New King James Version - Now if we died with Christ, we believe that we shall also live with Him,
  • Amplified Bible - Now if we have died with Christ, we believe that we will also live [together] with Him,
  • American Standard Version - But if we died with Christ, we believe that we shall also live with him;
  • King James Version - Now if we be dead with Christ, we believe that we shall also live with him:
  • New English Translation - Now if we died with Christ, we believe that we will also live with him.
  • World English Bible - But if we died with Christ, we believe that we will also live with him;
  • 新標點和合本 - 我們若是與基督同死,就信必與他同活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們若與基督同死,我們信也必與他同活,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們若與基督同死,我們信也必與他同活,
  • 當代譯本 - 我們如果已經與基督同死,相信也必與祂同活。
  • 聖經新譯本 - 我們既然與基督同死,就信也必與他同活。
  • 呂振中譯本 - 我們信,如果和基督同死,也必和他同活。
  • 中文標準譯本 - 那麼,如果我們與基督一同死了,就相信也要與他一同活著。
  • 現代標點和合本 - 我們若是與基督同死,就信必與他同活。
  • 文理和合譯本 - 若我與基督同死、則信亦必與之同生矣、
  • 文理委辦譯本 - 若我誠與基督死、則與之同生、必矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我誠與基督同死、則信必與其同生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧吾人既與基督同死亦必與之同生;此則吾人所深信而不疑者。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, si hemos muerto con Cristo, confiamos que también viviremos con él.
  • 현대인의 성경 - 만일 우리가 그리스도와 함께 죽었으면 또한 그분과 함께 살아날 것도 믿습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если мы умерли с Христом, то верим, что и жить будем с Ним.
  • Восточный перевод - Если мы умерли с Масихом, то верим, что и жить будем с Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если мы умерли с аль-Масихом, то верим, что и жить будем с Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если мы умерли с Масехом, то верим, что и жить будем с Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, puisque nous sommes morts avec Christ, nous croyons que nous vivrons aussi avec lui.
  • リビングバイブル - 罪を愛する古い性質がキリストと共に死んだのですから、確かに私たちは、キリストの新しいいのちを共有しているのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ἀπεθάνομεν σὺν Χριστῷ, πιστεύομεν ὅτι καὶ συζήσομεν αὐτῷ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ἀπεθάνομεν σὺν Χριστῷ, πιστεύομεν ὅτι καὶ συνζήσομεν αὐτῷ;
  • Nova Versão Internacional - Ora, se morremos com Cristo, cremos que também com ele viveremos.
  • Hoffnung für alle - Sind wir aber mit Christus gestorben, dann werden wir auch mit ihm leben – davon sind wir überzeugt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราตายกับพระคริสต์แล้ว เราเชื่อว่าเราจะมีชีวิตกับพระองค์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​ได้​ตาย​ไป​กับ​พระ​คริสต์​แล้ว เรา​เชื่อ​ว่า​เรา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​กับ​พระ​องค์​ด้วย
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Rô-ma 6:3 - Anh chị em không biết khi chúng ta chịu báp-tem trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là chịu chết với Ngài sao?
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 6:5 - Đã liên hiệp với Chúa trong sự chết, chúng ta cũng liên hiệp với Ngài trong sự sống lại.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, chắc chắn chúng ta sẽ cùng sống với Ngài.
  • 新标点和合本 - 我们若是与基督同死,就信必与他同活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们若与基督同死,我们信也必与他同活,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们若与基督同死,我们信也必与他同活,
  • 当代译本 - 我们如果已经与基督同死,相信也必与祂同活。
  • 圣经新译本 - 我们既然与基督同死,就信也必与他同活。
  • 中文标准译本 - 那么,如果我们与基督一同死了,就相信也要与他一同活着。
  • 现代标点和合本 - 我们若是与基督同死,就信必与他同活。
  • 和合本(拼音版) - 我们若是与基督同死,就信必与他同活。
  • New International Version - Now if we died with Christ, we believe that we will also live with him.
  • New International Reader's Version - We died with Christ. So we believe that we will also live with him.
  • English Standard Version - Now if we have died with Christ, we believe that we will also live with him.
  • New Living Translation - And since we died with Christ, we know we will also live with him.
  • Christian Standard Bible - Now if we died with Christ, we believe that we will also live with him,
  • New American Standard Bible - Now if we have died with Christ, we believe that we shall also live with Him,
  • New King James Version - Now if we died with Christ, we believe that we shall also live with Him,
  • Amplified Bible - Now if we have died with Christ, we believe that we will also live [together] with Him,
  • American Standard Version - But if we died with Christ, we believe that we shall also live with him;
  • King James Version - Now if we be dead with Christ, we believe that we shall also live with him:
  • New English Translation - Now if we died with Christ, we believe that we will also live with him.
  • World English Bible - But if we died with Christ, we believe that we will also live with him;
  • 新標點和合本 - 我們若是與基督同死,就信必與他同活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們若與基督同死,我們信也必與他同活,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們若與基督同死,我們信也必與他同活,
  • 當代譯本 - 我們如果已經與基督同死,相信也必與祂同活。
  • 聖經新譯本 - 我們既然與基督同死,就信也必與他同活。
  • 呂振中譯本 - 我們信,如果和基督同死,也必和他同活。
  • 中文標準譯本 - 那麼,如果我們與基督一同死了,就相信也要與他一同活著。
  • 現代標點和合本 - 我們若是與基督同死,就信必與他同活。
  • 文理和合譯本 - 若我與基督同死、則信亦必與之同生矣、
  • 文理委辦譯本 - 若我誠與基督死、則與之同生、必矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我誠與基督同死、則信必與其同生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧吾人既與基督同死亦必與之同生;此則吾人所深信而不疑者。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, si hemos muerto con Cristo, confiamos que también viviremos con él.
  • 현대인의 성경 - 만일 우리가 그리스도와 함께 죽었으면 또한 그분과 함께 살아날 것도 믿습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если мы умерли с Христом, то верим, что и жить будем с Ним.
  • Восточный перевод - Если мы умерли с Масихом, то верим, что и жить будем с Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если мы умерли с аль-Масихом, то верим, что и жить будем с Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если мы умерли с Масехом, то верим, что и жить будем с Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, puisque nous sommes morts avec Christ, nous croyons que nous vivrons aussi avec lui.
  • リビングバイブル - 罪を愛する古い性質がキリストと共に死んだのですから、確かに私たちは、キリストの新しいいのちを共有しているのです。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ἀπεθάνομεν σὺν Χριστῷ, πιστεύομεν ὅτι καὶ συζήσομεν αὐτῷ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ἀπεθάνομεν σὺν Χριστῷ, πιστεύομεν ὅτι καὶ συνζήσομεν αὐτῷ;
  • Nova Versão Internacional - Ora, se morremos com Cristo, cremos que também com ele viveremos.
  • Hoffnung für alle - Sind wir aber mit Christus gestorben, dann werden wir auch mit ihm leben – davon sind wir überzeugt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเราตายกับพระคริสต์แล้ว เราเชื่อว่าเราจะมีชีวิตกับพระองค์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​ได้​ตาย​ไป​กับ​พระ​คริสต์​แล้ว เรา​เชื่อ​ว่า​เรา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​กับ​พระ​องค์​ด้วย
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Rô-ma 6:3 - Anh chị em không biết khi chúng ta chịu báp-tem trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là chịu chết với Ngài sao?
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 6:5 - Đã liên hiệp với Chúa trong sự chết, chúng ta cũng liên hiệp với Ngài trong sự sống lại.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
圣经
资源
计划
奉献