Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 但现今,你们既从罪里得了释放,作了 神的奴仆,就有成圣的果子,那结局就是永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但如今,你们既从罪里得了释放,作了上帝的奴仆,就结出果子,以至于成圣,那结局就是永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但如今,你们既从罪里得了释放,作了 神的奴仆,就结出果子,以至于成圣,那结局就是永生。
  • 当代译本 - 但现在你们已从罪中得到释放,做了上帝的奴仆,结果使你们圣洁,最终得到永生。
  • 圣经新译本 - 现在你们既然从罪里得了释放,作了 神的奴仆,就有成圣的果子,那结局就是永生。
  • 中文标准译本 - 但如今,你们既从罪中得了释放,成为神的奴仆,就得了果子,以致分别为圣,那结局就是永恒的生命。
  • 现代标点和合本 - 但现今,你们既从罪里得了释放,做了神的奴仆,就有成圣的果子,那结局就是永生。
  • 和合本(拼音版) - 但现今你们既从罪里得了释放,作了上帝的奴仆,就有成圣的果子,那结局就是永生。
  • New International Version - But now that you have been set free from sin and have become slaves of God, the benefit you reap leads to holiness, and the result is eternal life.
  • New International Reader's Version - You have been set free from sin. God has made you his slaves. The benefit you gain leads to holy living. And the end result is eternal life.
  • English Standard Version - But now that you have been set free from sin and have become slaves of God, the fruit you get leads to sanctification and its end, eternal life.
  • New Living Translation - But now you are free from the power of sin and have become slaves of God. Now you do those things that lead to holiness and result in eternal life.
  • The Message - But now that you’ve found you don’t have to listen to sin tell you what to do, and have discovered the delight of listening to God telling you, what a surprise! A whole, healed, put-together life right now, with more and more of life on the way! Work hard for sin your whole life and your pension is death. But God’s gift is real life, eternal life, delivered by Jesus, our Master.
  • Christian Standard Bible - But now, since you have been set free from sin and have become enslaved to God, you have your fruit, which results in sanctification  — and the outcome is eternal life!
  • New American Standard Bible - But now having been freed from sin and enslaved to God, you derive your benefit, resulting in sanctification, and the outcome, eternal life.
  • New King James Version - But now having been set free from sin, and having become slaves of God, you have your fruit to holiness, and the end, everlasting life.
  • Amplified Bible - But now since you have been set free from sin and have become [willing] slaves to God, you have your benefit, resulting in sanctification [being made holy and set apart for God’s purpose], and the outcome [of this] is eternal life.
  • American Standard Version - But now being made free from sin and become servants to God, ye have your fruit unto sanctification, and the end eternal life.
  • King James Version - But now being made free from sin, and become servants to God, ye have your fruit unto holiness, and the end everlasting life.
  • New English Translation - But now, freed from sin and enslaved to God, you have your benefit leading to sanctification, and the end is eternal life.
  • World English Bible - But now, being made free from sin and having become servants of God, you have your fruit of sanctification and the result of eternal life.
  • 新標點和合本 - 但現今,你們既從罪裏得了釋放,作了神的奴僕,就有成聖的果子,那結局就是永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但如今,你們既從罪裏得了釋放,作了上帝的奴僕,就結出果子,以至於成聖,那結局就是永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但如今,你們既從罪裏得了釋放,作了 神的奴僕,就結出果子,以至於成聖,那結局就是永生。
  • 當代譯本 - 但現在你們已從罪中得到釋放,作了上帝的奴僕,結果使你們聖潔,最終得到永生。
  • 聖經新譯本 - 現在你們既然從罪裡得了釋放,作了 神的奴僕,就有成聖的果子,那結局就是永生。
  • 呂振中譯本 - 但如今呢、你們既得自由、脫離了罪、給上帝做奴僕,就有果子以至於聖化了:那結局乃是永生。
  • 中文標準譯本 - 但如今,你們既從罪中得了釋放,成為神的奴僕,就得了果子,以致分別為聖,那結局就是永恆的生命。
  • 現代標點和合本 - 但現今,你們既從罪裡得了釋放,做了神的奴僕,就有成聖的果子,那結局就是永生。
  • 文理和合譯本 - 今爾得釋於罪、為上帝僕、其效成聖、終則永生、
  • 文理委辦譯本 - 令爾遠罪為上帝僕、作聖獲益、終得永生
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾得釋於罪、為天主之僕、獲成聖之果、終致永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今既從罪中解放、而獲自由、且為天主之僕矣、則應勉結聖德之果、而止於永生。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora que han sido liberados del pecado y se han puesto al servicio de Dios, cosechan la santidad que conduce a la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제 여러분은 죄에서 해방되어 하나님의 종이 되었고 거룩한 생활을 하게 되었으니 그 결과는 영원한 생명입니다.
  • Новый Русский Перевод - Сейчас же вы освобождены от греха и стали рабами Бога, и плодом этого будет святость, а концом – вечная жизнь.
  • Восточный перевод - Сейчас же вы освобождены от греха и стали рабами Всевышнего, и плодом этого будет святость, а концом – вечная жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас же вы освобождены от греха и стали рабами Аллаха, и плодом этого будет святость, а концом – вечная жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас же вы освобождены от греха и стали рабами Всевышнего, и плодом этого будет святость, а концом – вечная жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais maintenant, affranchis du péché et devenus esclaves de Dieu, le fruit que vous portez, c’est une vie sainte, et le résultat auquel vous aboutissez, c’est la vie éternelle.
  • リビングバイブル - しかし今は、罪の力から解放されて、神に仕える者になりました。そして、神があなたがたに下さる恵みによってきよくされ、永遠のいのちが与えられているのです。
  • Nestle Aland 28 - νυνὶ δὲ ἐλευθερωθέντες ἀπὸ τῆς ἁμαρτίας δουλωθέντες δὲ τῷ θεῷ ἔχετε τὸν καρπὸν ὑμῶν εἰς ἁγιασμόν, τὸ δὲ τέλος ζωὴν αἰώνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυνὶ δέ, ἐλευθερωθέντες ἀπὸ τῆς ἁμαρτίας, δουλωθέντες δὲ τῷ Θεῷ, ἔχετε τὸν καρπὸν ὑμῶν εἰς ἁγιασμόν, τὸ δὲ τέλος ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - Mas agora que vocês foram libertados do pecado e se tornaram escravos de Deus o fruto que colhem leva à santidade, e o seu fim é a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - Aber jetzt seid ihr frei von der Sünde und dient Gott mit eurem ganzen Leben. Das Ergebnis ist: Ihr gehört zu ihm und tut, was ihm gefällt, und schließlich schenkt er euch das ewige Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้ท่านเป็นอิสระจากบาปและได้กลายมาเป็นทาสของพระเจ้าแล้ว ประโยชน์ที่ท่านได้เก็บเกี่ยวนำไปสู่ความบริสุทธิ์ และผลลัพธ์คือชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ขณะ​นี้ ท่าน​ได้​รับ​การ​ปลดปล่อย​ให้​พ้น​จาก​อำนาจ​บาป และ​กลับ​มา​เป็น​ทาส​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว ผล​ที่​ท่าน​เก็บ​เกี่ยว​นำ​ไป​สู่​ความ​บริสุทธิ์ และ​ผล​สุดท้าย​ที่​ได้​รับ​คือ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์
交叉引用
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Thi Thiên 37:38 - Còn người phạm tội ác cùng nhau bị diệt; họ đâu còn con cháu, tương lai.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 86:2 - Xin bảo vệ mạng sống con, vì con được biệt riêng cho Chúa. Xin Chúa giải cứu con, vì con phục vụ và tin cậy nơi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:9 - Nhờ niềm tin ấy, anh chị em được cứu rỗi linh hồn mình.
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • Gióp 1:8 - “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Khắp đất không ai bằng Gióp. Đó là một người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực, kính sợ Đức Chúa Trời, và tránh xa điều ác.”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 但现今,你们既从罪里得了释放,作了 神的奴仆,就有成圣的果子,那结局就是永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但如今,你们既从罪里得了释放,作了上帝的奴仆,就结出果子,以至于成圣,那结局就是永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但如今,你们既从罪里得了释放,作了 神的奴仆,就结出果子,以至于成圣,那结局就是永生。
  • 当代译本 - 但现在你们已从罪中得到释放,做了上帝的奴仆,结果使你们圣洁,最终得到永生。
  • 圣经新译本 - 现在你们既然从罪里得了释放,作了 神的奴仆,就有成圣的果子,那结局就是永生。
  • 中文标准译本 - 但如今,你们既从罪中得了释放,成为神的奴仆,就得了果子,以致分别为圣,那结局就是永恒的生命。
  • 现代标点和合本 - 但现今,你们既从罪里得了释放,做了神的奴仆,就有成圣的果子,那结局就是永生。
  • 和合本(拼音版) - 但现今你们既从罪里得了释放,作了上帝的奴仆,就有成圣的果子,那结局就是永生。
  • New International Version - But now that you have been set free from sin and have become slaves of God, the benefit you reap leads to holiness, and the result is eternal life.
  • New International Reader's Version - You have been set free from sin. God has made you his slaves. The benefit you gain leads to holy living. And the end result is eternal life.
  • English Standard Version - But now that you have been set free from sin and have become slaves of God, the fruit you get leads to sanctification and its end, eternal life.
  • New Living Translation - But now you are free from the power of sin and have become slaves of God. Now you do those things that lead to holiness and result in eternal life.
  • The Message - But now that you’ve found you don’t have to listen to sin tell you what to do, and have discovered the delight of listening to God telling you, what a surprise! A whole, healed, put-together life right now, with more and more of life on the way! Work hard for sin your whole life and your pension is death. But God’s gift is real life, eternal life, delivered by Jesus, our Master.
  • Christian Standard Bible - But now, since you have been set free from sin and have become enslaved to God, you have your fruit, which results in sanctification  — and the outcome is eternal life!
  • New American Standard Bible - But now having been freed from sin and enslaved to God, you derive your benefit, resulting in sanctification, and the outcome, eternal life.
  • New King James Version - But now having been set free from sin, and having become slaves of God, you have your fruit to holiness, and the end, everlasting life.
  • Amplified Bible - But now since you have been set free from sin and have become [willing] slaves to God, you have your benefit, resulting in sanctification [being made holy and set apart for God’s purpose], and the outcome [of this] is eternal life.
  • American Standard Version - But now being made free from sin and become servants to God, ye have your fruit unto sanctification, and the end eternal life.
  • King James Version - But now being made free from sin, and become servants to God, ye have your fruit unto holiness, and the end everlasting life.
  • New English Translation - But now, freed from sin and enslaved to God, you have your benefit leading to sanctification, and the end is eternal life.
  • World English Bible - But now, being made free from sin and having become servants of God, you have your fruit of sanctification and the result of eternal life.
  • 新標點和合本 - 但現今,你們既從罪裏得了釋放,作了神的奴僕,就有成聖的果子,那結局就是永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但如今,你們既從罪裏得了釋放,作了上帝的奴僕,就結出果子,以至於成聖,那結局就是永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但如今,你們既從罪裏得了釋放,作了 神的奴僕,就結出果子,以至於成聖,那結局就是永生。
  • 當代譯本 - 但現在你們已從罪中得到釋放,作了上帝的奴僕,結果使你們聖潔,最終得到永生。
  • 聖經新譯本 - 現在你們既然從罪裡得了釋放,作了 神的奴僕,就有成聖的果子,那結局就是永生。
  • 呂振中譯本 - 但如今呢、你們既得自由、脫離了罪、給上帝做奴僕,就有果子以至於聖化了:那結局乃是永生。
  • 中文標準譯本 - 但如今,你們既從罪中得了釋放,成為神的奴僕,就得了果子,以致分別為聖,那結局就是永恆的生命。
  • 現代標點和合本 - 但現今,你們既從罪裡得了釋放,做了神的奴僕,就有成聖的果子,那結局就是永生。
  • 文理和合譯本 - 今爾得釋於罪、為上帝僕、其效成聖、終則永生、
  • 文理委辦譯本 - 令爾遠罪為上帝僕、作聖獲益、終得永生
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾得釋於罪、為天主之僕、獲成聖之果、終致永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今既從罪中解放、而獲自由、且為天主之僕矣、則應勉結聖德之果、而止於永生。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ahora que han sido liberados del pecado y se han puesto al servicio de Dios, cosechan la santidad que conduce a la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제 여러분은 죄에서 해방되어 하나님의 종이 되었고 거룩한 생활을 하게 되었으니 그 결과는 영원한 생명입니다.
  • Новый Русский Перевод - Сейчас же вы освобождены от греха и стали рабами Бога, и плодом этого будет святость, а концом – вечная жизнь.
  • Восточный перевод - Сейчас же вы освобождены от греха и стали рабами Всевышнего, и плодом этого будет святость, а концом – вечная жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сейчас же вы освобождены от греха и стали рабами Аллаха, и плодом этого будет святость, а концом – вечная жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сейчас же вы освобождены от греха и стали рабами Всевышнего, и плодом этого будет святость, а концом – вечная жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais maintenant, affranchis du péché et devenus esclaves de Dieu, le fruit que vous portez, c’est une vie sainte, et le résultat auquel vous aboutissez, c’est la vie éternelle.
  • リビングバイブル - しかし今は、罪の力から解放されて、神に仕える者になりました。そして、神があなたがたに下さる恵みによってきよくされ、永遠のいのちが与えられているのです。
  • Nestle Aland 28 - νυνὶ δὲ ἐλευθερωθέντες ἀπὸ τῆς ἁμαρτίας δουλωθέντες δὲ τῷ θεῷ ἔχετε τὸν καρπὸν ὑμῶν εἰς ἁγιασμόν, τὸ δὲ τέλος ζωὴν αἰώνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - νυνὶ δέ, ἐλευθερωθέντες ἀπὸ τῆς ἁμαρτίας, δουλωθέντες δὲ τῷ Θεῷ, ἔχετε τὸν καρπὸν ὑμῶν εἰς ἁγιασμόν, τὸ δὲ τέλος ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - Mas agora que vocês foram libertados do pecado e se tornaram escravos de Deus o fruto que colhem leva à santidade, e o seu fim é a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - Aber jetzt seid ihr frei von der Sünde und dient Gott mit eurem ganzen Leben. Das Ergebnis ist: Ihr gehört zu ihm und tut, was ihm gefällt, und schließlich schenkt er euch das ewige Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้ท่านเป็นอิสระจากบาปและได้กลายมาเป็นทาสของพระเจ้าแล้ว ประโยชน์ที่ท่านได้เก็บเกี่ยวนำไปสู่ความบริสุทธิ์ และผลลัพธ์คือชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ขณะ​นี้ ท่าน​ได้​รับ​การ​ปลดปล่อย​ให้​พ้น​จาก​อำนาจ​บาป และ​กลับ​มา​เป็น​ทาส​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว ผล​ที่​ท่าน​เก็บ​เกี่ยว​นำ​ไป​สู่​ความ​บริสุทธิ์ และ​ผล​สุดท้าย​ที่​ได้​รับ​คือ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Thi Thiên 37:38 - Còn người phạm tội ác cùng nhau bị diệt; họ đâu còn con cháu, tương lai.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 86:2 - Xin bảo vệ mạng sống con, vì con được biệt riêng cho Chúa. Xin Chúa giải cứu con, vì con phục vụ và tin cậy nơi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:9 - Nhờ niềm tin ấy, anh chị em được cứu rỗi linh hồn mình.
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • Gióp 1:8 - “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Khắp đất không ai bằng Gióp. Đó là một người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực, kính sợ Đức Chúa Trời, và tránh xa điều ác.”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献