Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • 新标点和合本 - 忍耐生老练,老练生盼望;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忍耐生老练,老练生盼望,
  • 和合本2010(神版-简体) - 忍耐生老练,老练生盼望,
  • 当代译本 - 忍耐生品格,品格生盼望。
  • 圣经新译本 - 忍耐产生毅力,毅力产生盼望;
  • 中文标准译本 - 忍耐生出品德 ,品德生出盼望,
  • 现代标点和合本 - 忍耐生老练,老练生盼望,
  • 和合本(拼音版) - 忍耐生老练,老练生盼望,
  • New International Version - perseverance, character; and character, hope.
  • New International Reader's Version - The strength to go on produces character. Character produces hope.
  • English Standard Version - and endurance produces character, and character produces hope,
  • New Living Translation - And endurance develops strength of character, and character strengthens our confident hope of salvation.
  • Christian Standard Bible - endurance produces proven character, and proven character produces hope.
  • New American Standard Bible - and perseverance, proven character; and proven character, hope;
  • New King James Version - and perseverance, character; and character, hope.
  • Amplified Bible - and endurance, proven character (spiritual maturity); and proven character, hope and confident assurance [of eternal salvation].
  • American Standard Version - and stedfastness, approvedness; and approvedness, hope:
  • King James Version - And patience, experience; and experience, hope:
  • New English Translation - and endurance, character, and character, hope.
  • World English Bible - and perseverance, proven character; and proven character, hope:
  • 新標點和合本 - 忍耐生老練,老練生盼望;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 忍耐生老練,老練生盼望,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 忍耐生老練,老練生盼望,
  • 當代譯本 - 忍耐生品格,品格生盼望。
  • 聖經新譯本 - 忍耐產生毅力,毅力產生盼望;
  • 呂振中譯本 - 堅忍能生出老練,老練能 生出 盼望;
  • 中文標準譯本 - 忍耐生出品德 ,品德生出盼望,
  • 現代標點和合本 - 忍耐生老練,老練生盼望,
  • 文理和合譯本 - 強忍生練達、練達生希望、
  • 文理委辦譯本 - 強忍生練達、練達生希望、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忍耐生練達、練達生希望、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 堅忍所以致純熟、純熟則有望、
  • Nueva Versión Internacional - la perseverancia, entereza de carácter; la entereza de carácter, esperanza.
  • 현대인의 성경 - 인내는 연단된 인격을, 연단된 인격은 희망을 갖게 한다는 것을 알기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - стойкость дает опытность, а опытность вселяет надежду.
  • Восточный перевод - стойкость даёт опытность, а опытность вселяет надежду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - стойкость даёт опытность, а опытность вселяет надежду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - стойкость даёт опытность, а опытность вселяет надежду.
  • La Bible du Semeur 2015 - la persévérance conduit à une fidélité éprouvée, et la fidélité éprouvée nourrit l’espérance.
  • リビングバイブル - 忍耐によって私たちの品性が磨かれ、さらに、それによって希望が与えられるのです。こうして、私たちの希望と信仰は強められ、どんなことにも動じなくなるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ὑπομονὴ δοκιμήν, ἡ δὲ δοκιμὴ ἐλπίδα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ὑπομονὴ δοκιμήν, ἡ δὲ δοκιμὴ ἐλπίδα.
  • Nova Versão Internacional - a perseverança, um caráter aprovado; e o caráter aprovado, esperança.
  • Hoffnung für alle - Geduld aber vertieft und festigt unseren Glauben, und das wiederum stärkt unsere Hoffnung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความบากบั่นทำให้เรามีอุปนิสัยที่พิสูจน์แล้วว่าใช้การได้ และอุปนิสัยเช่นนั้นทำให้มีความหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​บากบั่น​ก่อ​ให้​เกิด​คุณลักษณะ​ที่​ดี และ​คุณลักษณะ​ที่​ดี​ก่อ​ให้​เกิด​ความ​หวัง
交叉引用
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • 新标点和合本 - 忍耐生老练,老练生盼望;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忍耐生老练,老练生盼望,
  • 和合本2010(神版-简体) - 忍耐生老练,老练生盼望,
  • 当代译本 - 忍耐生品格,品格生盼望。
  • 圣经新译本 - 忍耐产生毅力,毅力产生盼望;
  • 中文标准译本 - 忍耐生出品德 ,品德生出盼望,
  • 现代标点和合本 - 忍耐生老练,老练生盼望,
  • 和合本(拼音版) - 忍耐生老练,老练生盼望,
  • New International Version - perseverance, character; and character, hope.
  • New International Reader's Version - The strength to go on produces character. Character produces hope.
  • English Standard Version - and endurance produces character, and character produces hope,
  • New Living Translation - And endurance develops strength of character, and character strengthens our confident hope of salvation.
  • Christian Standard Bible - endurance produces proven character, and proven character produces hope.
  • New American Standard Bible - and perseverance, proven character; and proven character, hope;
  • New King James Version - and perseverance, character; and character, hope.
  • Amplified Bible - and endurance, proven character (spiritual maturity); and proven character, hope and confident assurance [of eternal salvation].
  • American Standard Version - and stedfastness, approvedness; and approvedness, hope:
  • King James Version - And patience, experience; and experience, hope:
  • New English Translation - and endurance, character, and character, hope.
  • World English Bible - and perseverance, proven character; and proven character, hope:
  • 新標點和合本 - 忍耐生老練,老練生盼望;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 忍耐生老練,老練生盼望,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 忍耐生老練,老練生盼望,
  • 當代譯本 - 忍耐生品格,品格生盼望。
  • 聖經新譯本 - 忍耐產生毅力,毅力產生盼望;
  • 呂振中譯本 - 堅忍能生出老練,老練能 生出 盼望;
  • 中文標準譯本 - 忍耐生出品德 ,品德生出盼望,
  • 現代標點和合本 - 忍耐生老練,老練生盼望,
  • 文理和合譯本 - 強忍生練達、練達生希望、
  • 文理委辦譯本 - 強忍生練達、練達生希望、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忍耐生練達、練達生希望、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 堅忍所以致純熟、純熟則有望、
  • Nueva Versión Internacional - la perseverancia, entereza de carácter; la entereza de carácter, esperanza.
  • 현대인의 성경 - 인내는 연단된 인격을, 연단된 인격은 희망을 갖게 한다는 것을 알기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - стойкость дает опытность, а опытность вселяет надежду.
  • Восточный перевод - стойкость даёт опытность, а опытность вселяет надежду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - стойкость даёт опытность, а опытность вселяет надежду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - стойкость даёт опытность, а опытность вселяет надежду.
  • La Bible du Semeur 2015 - la persévérance conduit à une fidélité éprouvée, et la fidélité éprouvée nourrit l’espérance.
  • リビングバイブル - 忍耐によって私たちの品性が磨かれ、さらに、それによって希望が与えられるのです。こうして、私たちの希望と信仰は強められ、どんなことにも動じなくなるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ὑπομονὴ δοκιμήν, ἡ δὲ δοκιμὴ ἐλπίδα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ὑπομονὴ δοκιμήν, ἡ δὲ δοκιμὴ ἐλπίδα.
  • Nova Versão Internacional - a perseverança, um caráter aprovado; e o caráter aprovado, esperança.
  • Hoffnung für alle - Geduld aber vertieft und festigt unseren Glauben, und das wiederum stärkt unsere Hoffnung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความบากบั่นทำให้เรามีอุปนิสัยที่พิสูจน์แล้วว่าใช้การได้ และอุปนิสัยเช่นนั้นทำให้มีความหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​บากบั่น​ก่อ​ให้​เกิด​คุณลักษณะ​ที่​ดี และ​คุณลักษณะ​ที่​ดี​ก่อ​ให้​เกิด​ความ​หวัง
  • Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
圣经
资源
计划
奉献