Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
  • 新标点和合本 - 如此说来,因一次的过犯,众人都被定罪;照样,因一次的义行,众人也就被称义得生命了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样看来,因一次的过犯,所有的人都被定罪;照样,因一次的义行,所有的人也就被称义而得生命了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样看来,因一次的过犯,所有的人都被定罪;照样,因一次的义行,所有的人也就被称义而得生命了。
  • 当代译本 - 如此说来,因为一次过犯,众人都被定罪;照样,因为一次义行,众人都被称为义人,得到生命。
  • 圣经新译本 - 这样看来,因一次的过犯,所有人都被定罪;照样,因一次的义行,所有人都被称义得生命了。
  • 中文标准译本 - 由此可见,藉着一次的过犯导致了所有人的定罪;照样,藉着一次的义行给所有的人带来永生的 称义。
  • 现代标点和合本 - 如此说来,因一次的过犯,众人都被定罪;照样,因一次的义行,众人也就被称义得生命了。
  • 和合本(拼音版) - 如此说来,因一次的过犯,众人都被定罪;照样,因一次的义行,众人也就被称义得生命了。
  • New International Version - Consequently, just as one trespass resulted in condemnation for all people, so also one righteous act resulted in justification and life for all people.
  • New International Reader's Version - So one man’s sin brought guilt to all people. In the same way, one right act made people right with God. That one right act gave life to all people.
  • English Standard Version - Therefore, as one trespass led to condemnation for all men, so one act of righteousness leads to justification and life for all men.
  • New Living Translation - Yes, Adam’s one sin brings condemnation for everyone, but Christ’s one act of righteousness brings a right relationship with God and new life for everyone.
  • The Message - Here it is in a nutshell: Just as one person did it wrong and got us in all this trouble with sin and death, another person did it right and got us out of it. But more than just getting us out of trouble, he got us into life! One man said no to God and put many people in the wrong; one man said yes to God and put many in the right.
  • Christian Standard Bible - So then, as through one trespass there is condemnation for everyone, so also through one righteous act there is justification leading to life for everyone.
  • New American Standard Bible - So then, as through one offense the result was condemnation to all mankind, so also through one act of righteousness the result was justification of life to all mankind.
  • New King James Version - Therefore, as through one man’s offense judgment came to all men, resulting in condemnation, even so through one Man’s righteous act the free gift came to all men, resulting in justification of life.
  • Amplified Bible - So then as through one trespass [Adam’s sin] there resulted condemnation for all men, even so through one act of righteousness there resulted justification of life to all men.
  • American Standard Version - So then as through one trespass the judgment came unto all men to condemnation; even so through one act of righteousness the free gift came unto all men to justification of life.
  • King James Version - Therefore as by the offence of one judgment came upon all men to condemnation; even so by the righteousness of one the free gift came upon all men unto justification of life.
  • New English Translation - Consequently, just as condemnation for all people came through one transgression, so too through the one righteous act came righteousness leading to life for all people.
  • World English Bible - So then as through one trespass, all men were condemned; even so through one act of righteousness, all men were justified to life.
  • 新標點和合本 - 如此說來,因一次的過犯,眾人都被定罪;照樣,因一次的義行,眾人也就被稱義得生命了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣看來,因一次的過犯,所有的人都被定罪;照樣,因一次的義行,所有的人也就被稱義而得生命了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣看來,因一次的過犯,所有的人都被定罪;照樣,因一次的義行,所有的人也就被稱義而得生命了。
  • 當代譯本 - 如此說來,因為一次過犯,眾人都被定罪;照樣,因為一次義行,眾人都被稱為義人,得到生命。
  • 聖經新譯本 - 這樣看來,因一次的過犯,所有人都被定罪;照樣,因一次的義行,所有人都被稱義得生命了。
  • 呂振中譯本 - 這麼說來,因一人的過犯、萬人怎樣都受定罪;照樣,因一人 所行 的義、萬人也怎樣都被斷為無罪而得生命。
  • 中文標準譯本 - 由此可見,藉著一次的過犯導致了所有人的定罪;照樣,藉著一次的義行給所有的人帶來永生的 稱義。
  • 現代標點和合本 - 如此說來,因一次的過犯,眾人都被定罪;照樣,因一次的義行,眾人也就被稱義得生命了。
  • 文理和合譯本 - 若然、如以一愆致眾定罪、亦以一義致眾見義而獲生、
  • 文理委辦譯本 - 是眾見擬者、以一人之愆、稱義而生者、以一人之義也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由是觀之、因一罪、 一罪或作一人之罪 人皆被罪、亦因一義、 一義或作一人之義 人皆稱義得永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、眾人皆因一人之罪而處死、亦因一人之義得免罪責、而獲生命。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, así como una sola transgresión causó la condenación de todos, también un solo acto de justicia produjo la justificación que da vida a todos.
  • 현대인의 성경 - 그래서 한 사람의 범죄로 모든 사람이 죄인이라는 판정을 받게 된 것처럼 한 사람의 의로운 행동으로 모든 사람이 의롭다는 인정을 받아 생명을 누리게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, как преступление одного принесло осуждение всем людям, так и праведный поступок Одного принес оправдание, дающее жизнь всем.
  • Восточный перевод - Итак, как преступление одного принесло осуждение всем людям, так и праведный поступок Одного принёс оправдание, дающее жизнь всем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, как преступление одного принесло осуждение всем людям, так и праведный поступок Одного принёс оправдание, дающее жизнь всем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, как преступление одного принесло осуждение всем людям, так и праведный поступок Одного принёс оправдание, дающее жизнь всем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi donc, comme une seule faute a entraîné la condamnation de tous les hommes, un seul acte satisfaisant à la justice a obtenu pour tous les hommes l’acquittement qui leur assure la vie.
  • リビングバイブル - アダムの罪はすべての人に刑罰をもたらしましたが、キリストの義は、人々を神の前に正しい者とするのです。それで、人々は生きることができるのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἄρα οὖν ὡς δι’ ἑνὸς παραπτώματος εἰς πάντας ἀνθρώπους εἰς κατάκριμα, οὕτως καὶ δι’ ἑνὸς δικαιώματος εἰς πάντας ἀνθρώπους εἰς δικαίωσιν ζωῆς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα οὖν ὡς δι’ ἑνὸς παραπτώματος, εἰς πάντας ἀνθρώπους εἰς κατάκριμα, οὕτως καὶ δι’ ἑνὸς δικαιώματος, εἰς πάντας ἀνθρώπους εἰς δικαίωσιν ζωῆς.
  • Nova Versão Internacional - Consequentemente, assim como uma só transgressão resultou na condenação de todos os homens, assim também um só ato de justiça resultou na justificação que traz vida a todos os homens.
  • Hoffnung für alle - Es steht also fest: Durch die Sünde eines einzigen Menschen sind alle Menschen in Tod und Verderben geraten. Aber durch die Erlösungstat eines einzigen Menschen sind alle mit Gott versöhnt und bekommen neues Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นการล่วงละเมิดเพียงครั้งเดียวส่งผลให้คนทั้งปวงถูกลงโทษฉันใด การกระทำอันชอบธรรมเพียงครั้งเดียวก็ส่งผลให้คนทั้งปวงถูกนับเป็นผู้ชอบธรรมฉันนั้น ซึ่งการนับเป็นผู้ชอบธรรมนี้นำชีวิตมาให้คนทั้งปวงเหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น หาก​ผล​ที่​เกิด​ขึ้น​จาก​การ​ล่วงละเมิด​ครั้ง​เดียว คือ​การ​ที่​ทุก​คน​ถูก​กล่าว​โทษ​ฉันใด การ​กระทำ​อัน​มี​ความ​ชอบธรรม​ครั้ง​เดียว​ก็​เกิด​ผล คือ​การ​พ้นผิด​อัน​นำ​มา​ซึ่ง​ชีวิต​สำหรับ​ทุก​คน​ฉันนั้น
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Rô-ma 5:12 - Khi A-đam phạm tội, tội lỗi đã xâm nhập thế gian, đem theo sự chết. Do đó, mọi người đều phải chết, vì mọi người đều phạm tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
  • 新标点和合本 - 如此说来,因一次的过犯,众人都被定罪;照样,因一次的义行,众人也就被称义得生命了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样看来,因一次的过犯,所有的人都被定罪;照样,因一次的义行,所有的人也就被称义而得生命了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样看来,因一次的过犯,所有的人都被定罪;照样,因一次的义行,所有的人也就被称义而得生命了。
  • 当代译本 - 如此说来,因为一次过犯,众人都被定罪;照样,因为一次义行,众人都被称为义人,得到生命。
  • 圣经新译本 - 这样看来,因一次的过犯,所有人都被定罪;照样,因一次的义行,所有人都被称义得生命了。
  • 中文标准译本 - 由此可见,藉着一次的过犯导致了所有人的定罪;照样,藉着一次的义行给所有的人带来永生的 称义。
  • 现代标点和合本 - 如此说来,因一次的过犯,众人都被定罪;照样,因一次的义行,众人也就被称义得生命了。
  • 和合本(拼音版) - 如此说来,因一次的过犯,众人都被定罪;照样,因一次的义行,众人也就被称义得生命了。
  • New International Version - Consequently, just as one trespass resulted in condemnation for all people, so also one righteous act resulted in justification and life for all people.
  • New International Reader's Version - So one man’s sin brought guilt to all people. In the same way, one right act made people right with God. That one right act gave life to all people.
  • English Standard Version - Therefore, as one trespass led to condemnation for all men, so one act of righteousness leads to justification and life for all men.
  • New Living Translation - Yes, Adam’s one sin brings condemnation for everyone, but Christ’s one act of righteousness brings a right relationship with God and new life for everyone.
  • The Message - Here it is in a nutshell: Just as one person did it wrong and got us in all this trouble with sin and death, another person did it right and got us out of it. But more than just getting us out of trouble, he got us into life! One man said no to God and put many people in the wrong; one man said yes to God and put many in the right.
  • Christian Standard Bible - So then, as through one trespass there is condemnation for everyone, so also through one righteous act there is justification leading to life for everyone.
  • New American Standard Bible - So then, as through one offense the result was condemnation to all mankind, so also through one act of righteousness the result was justification of life to all mankind.
  • New King James Version - Therefore, as through one man’s offense judgment came to all men, resulting in condemnation, even so through one Man’s righteous act the free gift came to all men, resulting in justification of life.
  • Amplified Bible - So then as through one trespass [Adam’s sin] there resulted condemnation for all men, even so through one act of righteousness there resulted justification of life to all men.
  • American Standard Version - So then as through one trespass the judgment came unto all men to condemnation; even so through one act of righteousness the free gift came unto all men to justification of life.
  • King James Version - Therefore as by the offence of one judgment came upon all men to condemnation; even so by the righteousness of one the free gift came upon all men unto justification of life.
  • New English Translation - Consequently, just as condemnation for all people came through one transgression, so too through the one righteous act came righteousness leading to life for all people.
  • World English Bible - So then as through one trespass, all men were condemned; even so through one act of righteousness, all men were justified to life.
  • 新標點和合本 - 如此說來,因一次的過犯,眾人都被定罪;照樣,因一次的義行,眾人也就被稱義得生命了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣看來,因一次的過犯,所有的人都被定罪;照樣,因一次的義行,所有的人也就被稱義而得生命了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣看來,因一次的過犯,所有的人都被定罪;照樣,因一次的義行,所有的人也就被稱義而得生命了。
  • 當代譯本 - 如此說來,因為一次過犯,眾人都被定罪;照樣,因為一次義行,眾人都被稱為義人,得到生命。
  • 聖經新譯本 - 這樣看來,因一次的過犯,所有人都被定罪;照樣,因一次的義行,所有人都被稱義得生命了。
  • 呂振中譯本 - 這麼說來,因一人的過犯、萬人怎樣都受定罪;照樣,因一人 所行 的義、萬人也怎樣都被斷為無罪而得生命。
  • 中文標準譯本 - 由此可見,藉著一次的過犯導致了所有人的定罪;照樣,藉著一次的義行給所有的人帶來永生的 稱義。
  • 現代標點和合本 - 如此說來,因一次的過犯,眾人都被定罪;照樣,因一次的義行,眾人也就被稱義得生命了。
  • 文理和合譯本 - 若然、如以一愆致眾定罪、亦以一義致眾見義而獲生、
  • 文理委辦譯本 - 是眾見擬者、以一人之愆、稱義而生者、以一人之義也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由是觀之、因一罪、 一罪或作一人之罪 人皆被罪、亦因一義、 一義或作一人之義 人皆稱義得永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、眾人皆因一人之罪而處死、亦因一人之義得免罪責、而獲生命。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, así como una sola transgresión causó la condenación de todos, también un solo acto de justicia produjo la justificación que da vida a todos.
  • 현대인의 성경 - 그래서 한 사람의 범죄로 모든 사람이 죄인이라는 판정을 받게 된 것처럼 한 사람의 의로운 행동으로 모든 사람이 의롭다는 인정을 받아 생명을 누리게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, как преступление одного принесло осуждение всем людям, так и праведный поступок Одного принес оправдание, дающее жизнь всем.
  • Восточный перевод - Итак, как преступление одного принесло осуждение всем людям, так и праведный поступок Одного принёс оправдание, дающее жизнь всем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, как преступление одного принесло осуждение всем людям, так и праведный поступок Одного принёс оправдание, дающее жизнь всем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, как преступление одного принесло осуждение всем людям, так и праведный поступок Одного принёс оправдание, дающее жизнь всем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi donc, comme une seule faute a entraîné la condamnation de tous les hommes, un seul acte satisfaisant à la justice a obtenu pour tous les hommes l’acquittement qui leur assure la vie.
  • リビングバイブル - アダムの罪はすべての人に刑罰をもたらしましたが、キリストの義は、人々を神の前に正しい者とするのです。それで、人々は生きることができるのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἄρα οὖν ὡς δι’ ἑνὸς παραπτώματος εἰς πάντας ἀνθρώπους εἰς κατάκριμα, οὕτως καὶ δι’ ἑνὸς δικαιώματος εἰς πάντας ἀνθρώπους εἰς δικαίωσιν ζωῆς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα οὖν ὡς δι’ ἑνὸς παραπτώματος, εἰς πάντας ἀνθρώπους εἰς κατάκριμα, οὕτως καὶ δι’ ἑνὸς δικαιώματος, εἰς πάντας ἀνθρώπους εἰς δικαίωσιν ζωῆς.
  • Nova Versão Internacional - Consequentemente, assim como uma só transgressão resultou na condenação de todos os homens, assim também um só ato de justiça resultou na justificação que traz vida a todos os homens.
  • Hoffnung für alle - Es steht also fest: Durch die Sünde eines einzigen Menschen sind alle Menschen in Tod und Verderben geraten. Aber durch die Erlösungstat eines einzigen Menschen sind alle mit Gott versöhnt und bekommen neues Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นการล่วงละเมิดเพียงครั้งเดียวส่งผลให้คนทั้งปวงถูกลงโทษฉันใด การกระทำอันชอบธรรมเพียงครั้งเดียวก็ส่งผลให้คนทั้งปวงถูกนับเป็นผู้ชอบธรรมฉันนั้น ซึ่งการนับเป็นผู้ชอบธรรมนี้นำชีวิตมาให้คนทั้งปวงเหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น หาก​ผล​ที่​เกิด​ขึ้น​จาก​การ​ล่วงละเมิด​ครั้ง​เดียว คือ​การ​ที่​ทุก​คน​ถูก​กล่าว​โทษ​ฉันใด การ​กระทำ​อัน​มี​ความ​ชอบธรรม​ครั้ง​เดียว​ก็​เกิด​ผล คือ​การ​พ้นผิด​อัน​นำ​มา​ซึ่ง​ชีวิต​สำหรับ​ทุก​คน​ฉันนั้น
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Rô-ma 5:12 - Khi A-đam phạm tội, tội lỗi đã xâm nhập thế gian, đem theo sự chết. Do đó, mọi người đều phải chết, vì mọi người đều phạm tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
圣经
资源
计划
奉献