Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • 新标点和合本 - 经上说什么呢?说:“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 经上说什么呢?“亚伯拉罕信了上帝,这就算他为义。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 经上说什么呢?“亚伯拉罕信了 神,这就算他为义。”
  • 当代译本 - 圣经上不是说“亚伯拉罕信上帝,就被算为义人” 吗?
  • 圣经新译本 - 经上怎么样说呢?“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。”
  • 中文标准译本 - 经上到底是怎么说的呢? “亚伯拉罕信神, 这就被算为他的义。”
  • 现代标点和合本 - 经上说什么呢?说:“亚伯拉罕信神,这就算为他的义。”
  • 和合本(拼音版) - 经上说什么呢?说:“亚伯拉罕信上帝,这就算为他的义。”
  • New International Version - What does Scripture say? “Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness.”
  • New International Reader's Version - What do we find in Scripture? It says, “Abraham believed God. God accepted Abraham’s faith, and so his faith made him right with God.” ( Genesis 15:6 )
  • English Standard Version - For what does the Scripture say? “Abraham believed God, and it was counted to him as righteousness.”
  • New Living Translation - For the Scriptures tell us, “Abraham believed God, and God counted him as righteous because of his faith.”
  • Christian Standard Bible - For what does the Scripture say? Abraham believed God, and it was credited to him for righteousness.
  • New American Standard Bible - For what does the Scripture say? “Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness.”
  • New King James Version - For what does the Scripture say? “Abraham believed God, and it was accounted to him for righteousness.”
  • Amplified Bible - For what does the Scripture say? “Abraham believed in (trusted, relied on) God, and it was credited to his account as righteousness (right living, right standing with God).”
  • American Standard Version - For what saith the scripture? And Abraham believed God, and it was reckoned unto him for righteousness.
  • King James Version - For what saith the scripture? Abraham believed God, and it was counted unto him for righteousness.
  • New English Translation - For what does the scripture say? “Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness.”
  • World English Bible - For what does the Scripture say? “Abraham believed God, and it was accounted to him for righteousness.”
  • 新標點和合本 - 經上說甚麼呢?說:「亞伯拉罕信神,這就算為他的義。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 經上說甚麼呢?「亞伯拉罕信了上帝,這就算他為義。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 經上說甚麼呢?「亞伯拉罕信了 神,這就算他為義。」
  • 當代譯本 - 聖經上不是說「亞伯拉罕信上帝,就被算為義人」 嗎?
  • 聖經新譯本 - 經上怎麼樣說呢?“亞伯拉罕信 神,這就算為他的義。”
  • 呂振中譯本 - 因為經上怎麼說呢?『 亞伯拉罕 信上帝,這就算為他的義了。』
  • 中文標準譯本 - 經上到底是怎麼說的呢? 「亞伯拉罕信神, 這就被算為他的義。」
  • 現代標點和合本 - 經上說什麼呢?說:「亞伯拉罕信神,這就算為他的義。」
  • 文理和合譯本 - 經何云乎、亞伯拉罕信上帝、上帝遂以其信為義也、
  • 文理委辦譯本 - 經云何、亞伯拉罕信上帝、遂得稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經何云、 亞伯拉罕 信天主、天主即視此為 亞伯拉罕 之義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經不云乎:『 亞伯漢 篤信天主、因是而稱義焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Pues ¿qué dice la Escritura? «Le creyó Abraham a Dios, y esto se le tomó en cuenta como justicia».
  • 현대인의 성경 - 성경에는 “아브라함이 하나님을 믿었으므로 하나님은 이 믿음 때문에 그를 의롭게 여기셨다” 라고 기록되어 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь, что говорит Писание? «Авраам поверил Богу, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод - Ведь, что говорит Писание? «Ибрахим поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь, что говорит Писание? «Ибрахим поверил Аллаху, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь, что говорит Писание? «Иброхим поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, que dit l’Ecriture ? Abraham a eu confiance en Dieu, et Dieu a porté sa foi à son crédit pour le déclarer juste .
  • リビングバイブル - というのは聖書に、「アブラハムは神を信じた。それがアブラハムの義と認められた」(創世15・6)と書いてあるからです。
  • Nestle Aland 28 - τί γὰρ ἡ γραφὴ λέγει; ἐπίστευσεν δὲ Ἀβραὰμ τῷ θεῷ καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί γὰρ ἡ Γραφὴ λέγει? ἐπίστευσεν δὲ Ἀβραὰμ τῷ Θεῷ, καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην.
  • Nova Versão Internacional - Que diz a Escritura? “Abraão creu em Deus, e isso lhe foi creditado como justiça.”
  • Hoffnung für alle - In der Heiligen Schrift heißt es: »Abraham setzte sein ganzes Vertrauen auf Gott, und so fand er Gottes Anerkennung.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคัมภีร์กล่าวว่าอย่างไร? “อับราฮัมเชื่อพระเจ้า และความเชื่อนี้พระองค์ทรงถือว่าเป็นความชอบธรรมของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​คัมภีร์​ระบุ​ไว้​ว่า​อย่างไร “อับราฮัม​เชื่อ​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​จึง​นับ​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม”
交叉引用
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:20 - Trên hết, anh chị em phải biết không có lời tiên tri nào trong Thánh Kinh được giải thích bởi sự thông hiểu của các tiên tri,
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Thi Thiên 106:31 - Việc ông làm được xem là công chính nên ông được ghi nhớ muôn đời.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Ga-la-ti 3:6 - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • 新标点和合本 - 经上说什么呢?说:“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 经上说什么呢?“亚伯拉罕信了上帝,这就算他为义。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 经上说什么呢?“亚伯拉罕信了 神,这就算他为义。”
  • 当代译本 - 圣经上不是说“亚伯拉罕信上帝,就被算为义人” 吗?
  • 圣经新译本 - 经上怎么样说呢?“亚伯拉罕信 神,这就算为他的义。”
  • 中文标准译本 - 经上到底是怎么说的呢? “亚伯拉罕信神, 这就被算为他的义。”
  • 现代标点和合本 - 经上说什么呢?说:“亚伯拉罕信神,这就算为他的义。”
  • 和合本(拼音版) - 经上说什么呢?说:“亚伯拉罕信上帝,这就算为他的义。”
  • New International Version - What does Scripture say? “Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness.”
  • New International Reader's Version - What do we find in Scripture? It says, “Abraham believed God. God accepted Abraham’s faith, and so his faith made him right with God.” ( Genesis 15:6 )
  • English Standard Version - For what does the Scripture say? “Abraham believed God, and it was counted to him as righteousness.”
  • New Living Translation - For the Scriptures tell us, “Abraham believed God, and God counted him as righteous because of his faith.”
  • Christian Standard Bible - For what does the Scripture say? Abraham believed God, and it was credited to him for righteousness.
  • New American Standard Bible - For what does the Scripture say? “Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness.”
  • New King James Version - For what does the Scripture say? “Abraham believed God, and it was accounted to him for righteousness.”
  • Amplified Bible - For what does the Scripture say? “Abraham believed in (trusted, relied on) God, and it was credited to his account as righteousness (right living, right standing with God).”
  • American Standard Version - For what saith the scripture? And Abraham believed God, and it was reckoned unto him for righteousness.
  • King James Version - For what saith the scripture? Abraham believed God, and it was counted unto him for righteousness.
  • New English Translation - For what does the scripture say? “Abraham believed God, and it was credited to him as righteousness.”
  • World English Bible - For what does the Scripture say? “Abraham believed God, and it was accounted to him for righteousness.”
  • 新標點和合本 - 經上說甚麼呢?說:「亞伯拉罕信神,這就算為他的義。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 經上說甚麼呢?「亞伯拉罕信了上帝,這就算他為義。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 經上說甚麼呢?「亞伯拉罕信了 神,這就算他為義。」
  • 當代譯本 - 聖經上不是說「亞伯拉罕信上帝,就被算為義人」 嗎?
  • 聖經新譯本 - 經上怎麼樣說呢?“亞伯拉罕信 神,這就算為他的義。”
  • 呂振中譯本 - 因為經上怎麼說呢?『 亞伯拉罕 信上帝,這就算為他的義了。』
  • 中文標準譯本 - 經上到底是怎麼說的呢? 「亞伯拉罕信神, 這就被算為他的義。」
  • 現代標點和合本 - 經上說什麼呢?說:「亞伯拉罕信神,這就算為他的義。」
  • 文理和合譯本 - 經何云乎、亞伯拉罕信上帝、上帝遂以其信為義也、
  • 文理委辦譯本 - 經云何、亞伯拉罕信上帝、遂得稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經何云、 亞伯拉罕 信天主、天主即視此為 亞伯拉罕 之義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經不云乎:『 亞伯漢 篤信天主、因是而稱義焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Pues ¿qué dice la Escritura? «Le creyó Abraham a Dios, y esto se le tomó en cuenta como justicia».
  • 현대인의 성경 - 성경에는 “아브라함이 하나님을 믿었으므로 하나님은 이 믿음 때문에 그를 의롭게 여기셨다” 라고 기록되어 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь, что говорит Писание? «Авраам поверил Богу, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод - Ведь, что говорит Писание? «Ибрахим поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь, что говорит Писание? «Ибрахим поверил Аллаху, и это было вменено ему в праведность» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь, что говорит Писание? «Иброхим поверил Всевышнему, и это было вменено ему в праведность» .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, que dit l’Ecriture ? Abraham a eu confiance en Dieu, et Dieu a porté sa foi à son crédit pour le déclarer juste .
  • リビングバイブル - というのは聖書に、「アブラハムは神を信じた。それがアブラハムの義と認められた」(創世15・6)と書いてあるからです。
  • Nestle Aland 28 - τί γὰρ ἡ γραφὴ λέγει; ἐπίστευσεν δὲ Ἀβραὰμ τῷ θεῷ καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί γὰρ ἡ Γραφὴ λέγει? ἐπίστευσεν δὲ Ἀβραὰμ τῷ Θεῷ, καὶ ἐλογίσθη αὐτῷ εἰς δικαιοσύνην.
  • Nova Versão Internacional - Que diz a Escritura? “Abraão creu em Deus, e isso lhe foi creditado como justiça.”
  • Hoffnung für alle - In der Heiligen Schrift heißt es: »Abraham setzte sein ganzes Vertrauen auf Gott, und so fand er Gottes Anerkennung.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคัมภีร์กล่าวว่าอย่างไร? “อับราฮัมเชื่อพระเจ้า และความเชื่อนี้พระองค์ทรงถือว่าเป็นความชอบธรรมของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​คัมภีร์​ระบุ​ไว้​ว่า​อย่างไร “อับราฮัม​เชื่อ​พระ​เจ้า และ​พระ​องค์​จึง​นับ​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม”
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:20 - Trên hết, anh chị em phải biết không có lời tiên tri nào trong Thánh Kinh được giải thích bởi sự thông hiểu của các tiên tri,
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Thi Thiên 106:31 - Việc ông làm được xem là công chính nên ông được ghi nhớ muôn đời.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Ga-la-ti 3:6 - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
圣经
资源
计划
奉献