Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • 新标点和合本 - 也是为我们将来得算为义之人写的,就是我们这信 神使我们的主耶稣从死里复活的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也是为我们将来得算为义的人写的,就是为我们这些信上帝使我们的主耶稣从死人中复活的人写的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 也是为我们将来得算为义的人写的,就是为我们这些信 神使我们的主耶稣从死人中复活的人写的。
  • 当代译本 - 也是写给我们的。我们相信使我们主耶稣从死里复活的上帝,所以必被算为义人。
  • 圣经新译本 - 也是为我们这将来得算为义的人写的,就是为我们这信 神使我们的主耶稣从死人中复活的人写的。
  • 中文标准译本 - 也是为我们写的;我们信靠使我们的主耶稣从死人中复活的那一位,就将被算为义。
  • 现代标点和合本 - 也是为我们将来得算为义之人写的,就是我们这信神使我们的主耶稣从死里复活的人。
  • 和合本(拼音版) - 也是为我们将来得算为义之人写的,就是我们这信上帝使我们的主耶稣从死里复活的人。
  • New International Version - but also for us, to whom God will credit righteousness—for us who believe in him who raised Jesus our Lord from the dead.
  • New International Reader's Version - They were written also for us. We believe in the God who raised Jesus our Lord from the dead. So God will accept our faith and make us right with himself.
  • English Standard Version - but for ours also. It will be counted to us who believe in him who raised from the dead Jesus our Lord,
  • New Living Translation - for our benefit, too, assuring us that God will also count us as righteous if we believe in him, the one who raised Jesus our Lord from the dead.
  • Christian Standard Bible - but also for us. It will be credited to us who believe in him who raised Jesus our Lord from the dead.
  • New American Standard Bible - but for our sake also, to whom it will be credited, to us who believe in Him who raised Jesus our Lord from the dead,
  • New King James Version - but also for us. It shall be imputed to us who believe in Him who raised up Jesus our Lord from the dead,
  • Amplified Bible - but for our sake also—to whom righteousness will be credited, as those who believe in Him who raised Jesus our Lord from the dead—
  • American Standard Version - but for our sake also, unto whom it shall be reckoned, who believe on him that raised Jesus our Lord from the dead,
  • King James Version - But for us also, to whom it shall be imputed, if we believe on him that raised up Jesus our Lord from the dead;
  • New English Translation - but also for our sake, to whom it will be credited, those who believe in the one who raised Jesus our Lord from the dead.
  • World English Bible - but for our sake also, to whom it will be accounted, who believe in him who raised Jesus, our Lord, from the dead,
  • 新標點和合本 - 也是為我們將來得算為義之人寫的,就是我們這信神使我們的主耶穌從死裏復活的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也是為我們將來得算為義的人寫的,就是為我們這些信上帝使我們的主耶穌從死人中復活的人寫的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也是為我們將來得算為義的人寫的,就是為我們這些信 神使我們的主耶穌從死人中復活的人寫的。
  • 當代譯本 - 也是寫給我們的。我們相信使我們主耶穌從死裡復活的上帝,所以必被算為義人。
  • 聖經新譯本 - 也是為我們這將來得算為義的人寫的,就是為我們這信 神使我們的主耶穌從死人中復活的人寫的。
  • 呂振中譯本 - 也是為我們這將要被算 為義 的、這相信那叫我們主耶穌從死人中活起來的、這種人 寫 的。
  • 中文標準譯本 - 也是為我們寫的;我們信靠使我們的主耶穌從死人中復活的那一位,就將被算為義。
  • 現代標點和合本 - 也是為我們將來得算為義之人寫的,就是我們這信神使我們的主耶穌從死裡復活的人。
  • 文理和合譯本 - 即信使我主耶穌自死而起者、亦將以之為義也、
  • 文理委辦譯本 - 我儕若信、使吾主耶穌復生之上帝、則亦可稱義矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕若信使我主耶穌基督由死復活之天主、則我儕之信、亦必視為我儕之義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦欲勉吾人因信而成義耳。吾人所信者何、即天主使吾主耶穌死中復活;
  • Nueva Versión Internacional - sino también para nosotros. Dios tomará en cuenta nuestra fe como justicia, pues creemos en aquel que levantó de entre los muertos a Jesús nuestro Señor.
  • 현대인의 성경 - 우리에게도 하신 말씀입니다. 우리 주 예수님을 죽은 사람들 가운데서 다시 살리신 하나님을 믿는 우리는 다 의롭다는 인정을 받게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - они относятся и к нам. Вменено будет и нам, потому что верим в Того, Кто воскресил из мертвых нашего Господа Иисуса,
  • Восточный перевод - они относятся и к нам. Вменено будет и нам, потому что мы верим в Того, Кто воскресил из мёртвых нашего Повелителя Ису,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - они относятся и к нам. Вменено будет и нам, потому что мы верим в Того, Кто воскресил из мёртвых нашего Повелителя Ису,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - они относятся и к нам. Вменено будет и нам, потому что мы верим в Того, Кто воскресил из мёртвых нашего Повелителя Исо,
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle nous concerne nous aussi. Car la foi sera aussi portée à notre crédit, à nous qui plaçons notre confiance en celui qui a ressuscité Jésus notre Seigneur ;
  • リビングバイブル - 私たちのためでもあったのです。それは、主イエスを死者の中から復活させた神の救いの約束を信じるなら、アブラハムと同様に、神は私たちも受け入れてくださることを保証しています。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ καὶ δι’ ἡμᾶς, οἷς μέλλει λογίζεσθαι, τοῖς πιστεύουσιν ἐπὶ τὸν ἐγείραντα Ἰησοῦν τὸν κύριον ἡμῶν ἐκ νεκρῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ καὶ δι’ ἡμᾶς, οἷς μέλλει λογίζεσθαι, τοῖς πιστεύουσιν ἐπὶ τὸν ἐγείραντα Ἰησοῦν, τὸν Κύριον ἡμῶν, ἐκ νεκρῶν,
  • Nova Versão Internacional - mas também para nós, a quem Deus creditará justiça, a nós, que cremos naquele que ressuscitou dos mortos a Jesus, nosso Senhor.
  • Hoffnung für alle - sondern auch für uns. Auch wir sollen Gottes Anerkennung finden, denn wir vertrauen ihm, der unseren Herrn Jesus Christus von den Toten auferweckt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สำหรับเราทั้งหลายผู้ซึ่งพระเจ้าจะทรงถือว่าเป็นผู้ชอบธรรมด้วย สำหรับเราผู้ซึ่งเชื่อในพระองค์ผู้ทรงให้พระเยซูองค์พระผู้เป็นเจ้าของเราเป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​พวก​เรา​ด้วย คือ​พระ​เจ้า​จะ​นับ​ว่า​เรา​มี​ความ​ชอบธรรม สำหรับ​พวก​เรา​ที่​เชื่อ​พระ​องค์ ผู้​ให้​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:30 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • 新标点和合本 - 也是为我们将来得算为义之人写的,就是我们这信 神使我们的主耶稣从死里复活的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也是为我们将来得算为义的人写的,就是为我们这些信上帝使我们的主耶稣从死人中复活的人写的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 也是为我们将来得算为义的人写的,就是为我们这些信 神使我们的主耶稣从死人中复活的人写的。
  • 当代译本 - 也是写给我们的。我们相信使我们主耶稣从死里复活的上帝,所以必被算为义人。
  • 圣经新译本 - 也是为我们这将来得算为义的人写的,就是为我们这信 神使我们的主耶稣从死人中复活的人写的。
  • 中文标准译本 - 也是为我们写的;我们信靠使我们的主耶稣从死人中复活的那一位,就将被算为义。
  • 现代标点和合本 - 也是为我们将来得算为义之人写的,就是我们这信神使我们的主耶稣从死里复活的人。
  • 和合本(拼音版) - 也是为我们将来得算为义之人写的,就是我们这信上帝使我们的主耶稣从死里复活的人。
  • New International Version - but also for us, to whom God will credit righteousness—for us who believe in him who raised Jesus our Lord from the dead.
  • New International Reader's Version - They were written also for us. We believe in the God who raised Jesus our Lord from the dead. So God will accept our faith and make us right with himself.
  • English Standard Version - but for ours also. It will be counted to us who believe in him who raised from the dead Jesus our Lord,
  • New Living Translation - for our benefit, too, assuring us that God will also count us as righteous if we believe in him, the one who raised Jesus our Lord from the dead.
  • Christian Standard Bible - but also for us. It will be credited to us who believe in him who raised Jesus our Lord from the dead.
  • New American Standard Bible - but for our sake also, to whom it will be credited, to us who believe in Him who raised Jesus our Lord from the dead,
  • New King James Version - but also for us. It shall be imputed to us who believe in Him who raised up Jesus our Lord from the dead,
  • Amplified Bible - but for our sake also—to whom righteousness will be credited, as those who believe in Him who raised Jesus our Lord from the dead—
  • American Standard Version - but for our sake also, unto whom it shall be reckoned, who believe on him that raised Jesus our Lord from the dead,
  • King James Version - But for us also, to whom it shall be imputed, if we believe on him that raised up Jesus our Lord from the dead;
  • New English Translation - but also for our sake, to whom it will be credited, those who believe in the one who raised Jesus our Lord from the dead.
  • World English Bible - but for our sake also, to whom it will be accounted, who believe in him who raised Jesus, our Lord, from the dead,
  • 新標點和合本 - 也是為我們將來得算為義之人寫的,就是我們這信神使我們的主耶穌從死裏復活的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也是為我們將來得算為義的人寫的,就是為我們這些信上帝使我們的主耶穌從死人中復活的人寫的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也是為我們將來得算為義的人寫的,就是為我們這些信 神使我們的主耶穌從死人中復活的人寫的。
  • 當代譯本 - 也是寫給我們的。我們相信使我們主耶穌從死裡復活的上帝,所以必被算為義人。
  • 聖經新譯本 - 也是為我們這將來得算為義的人寫的,就是為我們這信 神使我們的主耶穌從死人中復活的人寫的。
  • 呂振中譯本 - 也是為我們這將要被算 為義 的、這相信那叫我們主耶穌從死人中活起來的、這種人 寫 的。
  • 中文標準譯本 - 也是為我們寫的;我們信靠使我們的主耶穌從死人中復活的那一位,就將被算為義。
  • 現代標點和合本 - 也是為我們將來得算為義之人寫的,就是我們這信神使我們的主耶穌從死裡復活的人。
  • 文理和合譯本 - 即信使我主耶穌自死而起者、亦將以之為義也、
  • 文理委辦譯本 - 我儕若信、使吾主耶穌復生之上帝、則亦可稱義矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕若信使我主耶穌基督由死復活之天主、則我儕之信、亦必視為我儕之義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦欲勉吾人因信而成義耳。吾人所信者何、即天主使吾主耶穌死中復活;
  • Nueva Versión Internacional - sino también para nosotros. Dios tomará en cuenta nuestra fe como justicia, pues creemos en aquel que levantó de entre los muertos a Jesús nuestro Señor.
  • 현대인의 성경 - 우리에게도 하신 말씀입니다. 우리 주 예수님을 죽은 사람들 가운데서 다시 살리신 하나님을 믿는 우리는 다 의롭다는 인정을 받게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - они относятся и к нам. Вменено будет и нам, потому что верим в Того, Кто воскресил из мертвых нашего Господа Иисуса,
  • Восточный перевод - они относятся и к нам. Вменено будет и нам, потому что мы верим в Того, Кто воскресил из мёртвых нашего Повелителя Ису,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - они относятся и к нам. Вменено будет и нам, потому что мы верим в Того, Кто воскресил из мёртвых нашего Повелителя Ису,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - они относятся и к нам. Вменено будет и нам, потому что мы верим в Того, Кто воскресил из мёртвых нашего Повелителя Исо,
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle nous concerne nous aussi. Car la foi sera aussi portée à notre crédit, à nous qui plaçons notre confiance en celui qui a ressuscité Jésus notre Seigneur ;
  • リビングバイブル - 私たちのためでもあったのです。それは、主イエスを死者の中から復活させた神の救いの約束を信じるなら、アブラハムと同様に、神は私たちも受け入れてくださることを保証しています。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλὰ καὶ δι’ ἡμᾶς, οἷς μέλλει λογίζεσθαι, τοῖς πιστεύουσιν ἐπὶ τὸν ἐγείραντα Ἰησοῦν τὸν κύριον ἡμῶν ἐκ νεκρῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ καὶ δι’ ἡμᾶς, οἷς μέλλει λογίζεσθαι, τοῖς πιστεύουσιν ἐπὶ τὸν ἐγείραντα Ἰησοῦν, τὸν Κύριον ἡμῶν, ἐκ νεκρῶν,
  • Nova Versão Internacional - mas também para nós, a quem Deus creditará justiça, a nós, que cremos naquele que ressuscitou dos mortos a Jesus, nosso Senhor.
  • Hoffnung für alle - sondern auch für uns. Auch wir sollen Gottes Anerkennung finden, denn wir vertrauen ihm, der unseren Herrn Jesus Christus von den Toten auferweckt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สำหรับเราทั้งหลายผู้ซึ่งพระเจ้าจะทรงถือว่าเป็นผู้ชอบธรรมด้วย สำหรับเราผู้ซึ่งเชื่อในพระองค์ผู้ทรงให้พระเยซูองค์พระผู้เป็นเจ้าของเราเป็นขึ้นจากตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​พวก​เรา​ด้วย คือ​พระ​เจ้า​จะ​นับ​ว่า​เรา​มี​ความ​ชอบธรรม สำหรับ​พวก​เรา​ที่​เชื่อ​พระ​องค์ ผู้​ให้​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:30 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献