逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
- 新标点和合本 - 你说人不可奸淫,自己还奸淫吗?你厌恶偶像,自己还偷窃庙中之物吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你这说不可奸淫的,自己还奸淫吗?你这厌恶偶像的,自己还抢劫庙中之物吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你这说不可奸淫的,自己还奸淫吗?你这厌恶偶像的,自己还抢劫庙中之物吗?
- 当代译本 - 你告诉他人不可通奸,自己却通奸吗?你憎恶偶像,自己却去偷庙里的东西吗?
- 圣经新译本 - 你说不可奸淫,自己却奸淫吗?你憎恶偶像,自己却劫掠庙宇吗?
- 中文标准译本 - 你这说不可通奸的,难道自己还通奸吗?你这憎恶偶像的,难道自己还偷取庙里的东西吗?
- 现代标点和合本 - 你说人不可奸淫,自己还奸淫吗?你厌恶偶像,自己还偷窃庙中之物吗?
- 和合本(拼音版) - 你说人不可奸淫,自己还奸淫吗?你厌恶偶像,自己还偷窃庙中之物吗?
- New International Version - You who say that people should not commit adultery, do you commit adultery? You who abhor idols, do you rob temples?
- New International Reader's Version - You say that people should not commit adultery. But you commit adultery! You hate statues of gods. But you rob temples!
- English Standard Version - You who say that one must not commit adultery, do you commit adultery? You who abhor idols, do you rob temples?
- New Living Translation - You say it is wrong to commit adultery, but do you commit adultery? You condemn idolatry, but do you use items stolen from pagan temples?
- Christian Standard Bible - You who say, “You must not commit adultery” — do you commit adultery? You who detest idols, do you rob temples?
- New American Standard Bible - You who say that one is not to commit adultery, do you commit adultery? You who loathe idols, do you rob temples?
- New King James Version - You who say, “Do not commit adultery,” do you commit adultery? You who abhor idols, do you rob temples?
- Amplified Bible - You who say that one must not commit adultery, do you commit adultery? You who detest idols, do you rob [pagan] temples [of valuable idols and offerings]?
- American Standard Version - thou that sayest a man should not commit adultery, dost thou commit adultery? thou that abhorrest idols, dost thou rob temples?
- King James Version - Thou that sayest a man should not commit adultery, dost thou commit adultery? thou that abhorrest idols, dost thou commit sacrilege?
- New English Translation - You who tell others not to commit adultery, do you commit adultery? You who abhor idols, do you rob temples?
- World English Bible - You who say a man shouldn’t commit adultery, do you commit adultery? You who abhor idols, do you rob temples?
- 新標點和合本 - 你說人不可姦淫,自己還姦淫嗎?你厭惡偶像,自己還偷竊廟中之物嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這說不可姦淫的,自己還姦淫嗎?你這厭惡偶像的,自己還搶劫廟中之物嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你這說不可姦淫的,自己還姦淫嗎?你這厭惡偶像的,自己還搶劫廟中之物嗎?
- 當代譯本 - 你告訴他人不可通姦,自己卻通姦嗎?你憎惡偶像,自己卻去偷廟裡的東西嗎?
- 聖經新譯本 - 你說不可姦淫,自己卻姦淫嗎?你憎惡偶像,自己卻劫掠廟宇嗎?
- 呂振中譯本 - 你這說不可姦淫的,你姦淫麼?你這憎惡偶像 之污染 的,你掠劫廟中之物麼?
- 中文標準譯本 - 你這說不可通姦的,難道自己還通姦嗎?你這憎惡偶像的,難道自己還偷取廟裡的東西嗎?
- 現代標點和合本 - 你說人不可姦淫,自己還姦淫嗎?你厭惡偶像,自己還偷竊廟中之物嗎?
- 文理和合譯本 - 爾言勿淫、而自淫乎、爾惡偶像、而自刧殿乎、
- 文理委辦譯本 - 爾言勿淫、而自淫乎、爾惡偶像、而自干聖乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾言勿姦、而自姦乎、爾惡偶像、而竊廟中物乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 禁人奸淫者、豈可自犯奸淫?厭惡偶像者、豈可褻瀆聖殿?
- Nueva Versión Internacional - Tú que dices que no se debe cometer adulterio, ¿adulteras? Tú que aborreces a los ídolos, ¿robas de sus templos?
- 현대인의 성경 - 간음하지 말라고 하는 여러분이 간음하며 우상을 지긋지긋하게 여기는 여러분이 신전의 물건을 훔치고
- Новый Русский Перевод - ты порицаешь супружескую неверность , а сам изменяешь супруге; ты ненавидишь идолов, а сам обкрадываешь языческие храмы;
- Восточный перевод - ты порицаешь супружескую неверность , а сам изменяешь супруге; ты ненавидишь идолов, а сам обкрадываешь языческие храмы;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ты порицаешь супружескую неверность , а сам изменяешь супруге; ты ненавидишь идолов, а сам обкрадываешь языческие храмы;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ты порицаешь супружескую неверность , а сам изменяешь супруге; ты ненавидишь идолов, а сам обкрадываешь языческие храмы;
- La Bible du Semeur 2015 - Tu dis de ne pas commettre d’adultère, et tu commets l’adultère ! Tu as les idoles en horreur, et tu commets des sacrilèges !
- リビングバイブル - 「姦淫は悪いことだ」と言いながら、なぜ姦淫するのですか。あなたは、「偶像に祈ってはいけない」と言いながら、なぜ自分は異教の神殿からかすめ取るのですか。
- Nestle Aland 28 - ὁ λέγων μὴ μοιχεύειν μοιχεύεις; ὁ βδελυσσόμενος τὰ εἴδωλα ἱεροσυλεῖς;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ λέγων μὴ μοιχεύειν, μοιχεύεις? ὁ βδελυσσόμενος τὰ εἴδωλα, ἱεροσυλεῖς?
- Nova Versão Internacional - Você, que diz que não se deve adulterar, adultera? Você, que detesta ídolos, rouba-lhes os templos?
- Hoffnung für alle - Du sagst den Leuten, dass sie nicht die Ehe brechen sollen, und tust es selbst? Du verabscheust Götzen, und dann bereicherst du dich an ihren Tempelschätzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้กล่าวว่าอย่าล่วงประเวณี ท่านเองล่วงประเวณีหรือไม่? ท่านผู้รังเกียจรูปเคารพ ท่านปล้นพระวิหารหรือไม่?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านเองพูดว่า ไม่ควรมีผู้ใดประพฤติผิดประเวณี แล้วท่านผิดประเวณีหรือเปล่า ท่านชิงชังรูปเคารพนัก แล้วท่านเองปล้นวิหารหรือเปล่า
交叉引用
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
- Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
- Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
- Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:37 - Vì những người quý vị bắt giải đến đây không trộm cắp vật thánh đền thờ, cũng không xúc phạm nữ thần chúng ta.
- Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
- Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
- Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-thi-ơ 12:39 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế hệ gian ác, thông dâm này đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ của tiên tri Giô-na cũng đủ rồi.
- Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.