逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
- 新标点和合本 - 又问我亲属与我一同坐监的安多尼古和犹尼亚安;他们在使徒中是有名望的,也是比我先在基督里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又向与我一同坐监的亲戚安多尼古和犹尼亚问安,他们在使徒中是有名望的,也是比我先在基督里的。
- 和合本2010(神版-简体) - 又向与我一同坐监的亲戚安多尼古和犹尼亚问安,他们在使徒中是有名望的,也是比我先在基督里的。
- 当代译本 - 请问候安多尼古和犹尼亚,他们是我的亲人,曾与我一同坐牢,在使徒中很有名望,比我先信基督。
- 圣经新译本 - 问候曾经与我一同被囚的亲族安多尼古和犹尼亚;他们在使徒中是有名望的,也比我先在基督里。
- 中文标准译本 - 请问候与我一起坐过牢的同胞安德罗尼克和犹尼亚,他们在使徒中有名望,也比我先成为在基督里的。
- 现代标点和合本 - 又问我亲属与我一同坐监的安多尼古和犹尼亚安,他们在使徒中是有名望的,也是比我先在基督里。
- 和合本(拼音版) - 又问我亲属与我一同坐监的安多尼古和犹尼亚安,他们在使徒中是有名望的,也是比我先在基督里。
- New International Version - Greet Andronicus and Junia, my fellow Jews who have been in prison with me. They are outstanding among the apostles, and they were in Christ before I was.
- New International Reader's Version - Greet Andronicus and Junia, my fellow Jews. They have been in prison with me. They are leaders among the apostles. They became believers in Christ before I did.
- English Standard Version - Greet Andronicus and Junia, my kinsmen and my fellow prisoners. They are well known to the apostles, and they were in Christ before me.
- New Living Translation - Greet Andronicus and Junia, my fellow Jews, who were in prison with me. They are highly respected among the apostles and became followers of Christ before I did.
- The Message - Hello to my cousins Andronicus and Junias. We once shared a jail cell. They were believers in Christ before I was. Both of them are outstanding leaders.
- Christian Standard Bible - Greet Andronicus and Junia, my fellow Jews and fellow prisoners. They are noteworthy in the eyes of the apostles, and they were also in Christ before me.
- New American Standard Bible - Greet Andronicus and Junia, my kinsfolk and my fellow prisoners, who are outstanding in the view of the apostles, who also were in Christ before me.
- New King James Version - Greet Andronicus and Junia, my countrymen and my fellow prisoners, who are of note among the apostles, who also were in Christ before me.
- Amplified Bible - Greet Andronicus and Junias, my kinsmen and [once] my fellow prisoners, who are held in high esteem in the estimation of the apostles, and who were [believers] in Christ before me.
- American Standard Version - Salute Andronicus and Junias, my kinsmen, and my fellow-prisoners, who are of note among the apostles, who also have been in Christ before me.
- King James Version - Salute Andronicus and Junia, my kinsmen, and my fellowprisoners, who are of note among the apostles, who also were in Christ before me.
- New English Translation - Greet Andronicus and Junia, my compatriots and my fellow prisoners. They are well known to the apostles, and they were in Christ before me.
- World English Bible - Greet Andronicus and Junia, my relatives and my fellow prisoners, who are notable among the apostles, who were also in Christ before me.
- 新標點和合本 - 又問我親屬與我一同坐監的安多尼古和猶尼亞安;他們在使徒中是有名望的,也是比我先在基督裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又向與我一同坐監的親戚安多尼古和猶尼亞問安,他們在使徒中是有名望的,也是比我先在基督裏的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又向與我一同坐監的親戚安多尼古和猶尼亞問安,他們在使徒中是有名望的,也是比我先在基督裏的。
- 當代譯本 - 請問候安多尼古和猶尼亞,他們是我的親人,曾與我一同坐牢,在使徒中很有名望,比我先信基督。
- 聖經新譯本 - 問候曾經與我一同被囚的親族安多尼古和猶尼亞;他們在使徒中是有名望的,也比我先在基督裡。
- 呂振中譯本 - 給我同族的人們、和與我一同坐監的人們、 安多尼古 和 猶尼亞 、問安;他們是使徒中著名的人,又是比我先在基督裏的。
- 中文標準譯本 - 請問候與我一起坐過牢的同胞安德羅尼克和猶尼亞,他們在使徒中有名望,也比我先成為在基督裡的。
- 現代標點和合本 - 又問我親屬與我一同坐監的安多尼古和猶尼亞安,他們在使徒中是有名望的,也是比我先在基督裡。
- 文理和合譯本 - 問安於我親戚安多尼古、猶尼亞、曾與我同囚、其名見稱於使徒、且先我宗基督者、
- 文理委辦譯本 - 問安我親戚安多尼古、猶尼亞、曾與我同囚、而名見稱於使徒先我宗基督者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問安我親戚 安多羅尼古 、 猶尼亞 、曾與我同囚、有名在使徒中、先我信基督者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 問候 晏多尼閣 及 如尼亞 、吾之族人、曾與吾同囚、為宗徒所器重、而先吾歸依基督者也。
- Nueva Versión Internacional - Saluden a Andrónico y a Junías, mis parientes y compañeros de cárcel, destacados entre los apóstoles y convertidos a Cristo antes que yo.
- 현대인의 성경 - 나의 친척이며 나와 함께 감옥에 갇혔던 안드로니고와 유니아에게 문안해 주십시오. 그들은 사도들 가운데서도 뛰어난 사람들이며 나보다 먼저 그리스도인이 된 사람들입니다.
- Новый Русский Перевод - Привет Андронику и Юнию , моим соплеменникам , которые были вместе со мной в заключении. Они занимают особое место среди апостолов и до меня еще уверовали во Христа.
- Восточный перевод - Привет Андронику и Юнии , моим соплеменникам , которые были вместе со мной в заключении. Они хорошо известны посланникам Масиха и ещё до меня уверовали в Него.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Привет Андронику и Юнии , моим соплеменникам , которые были вместе со мной в заключении. Они хорошо известны посланникам аль-Масиха и ещё до меня уверовали в Него.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Привет Андронику и Юнии , моим соплеменникам , которые были вместе со мной в заключении. Они хорошо известны посланникам Масеха и ещё до меня уверовали в Него.
- La Bible du Semeur 2015 - Saluez Andronicus et Junia , qui sont du même peuple que moi : ils ont été mes compagnons de captivité ; ils sont très estimés en tant qu’apôtres , eux qui se sont même convertis à Christ avant moi.
- リビングバイブル - それから、私の親類で、私と共に投獄されたこともあるアンドロニコとユニアスがそちらにいます。彼らは使徒たちにも尊敬されており、私よりも先にクリスチャンになった人たちです。どうぞ、この二人にもよろしく伝えてください。
- Nestle Aland 28 - ἀσπάσασθε Ἀνδρόνικον καὶ Ἰουνίαν τοὺς συγγενεῖς μου καὶ συναιχμαλώτους μου, οἵτινές εἰσιν ἐπίσημοι ἐν τοῖς ἀποστόλοις, οἳ καὶ πρὸ ἐμοῦ γέγοναν ἐν Χριστῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάσασθε Ἀνδρόνικον καὶ Ἰουνίαν, τοὺς συγγενεῖς μου καὶ συναιχμαλώτους μου, οἵτινές εἰσιν ἐπίσημοι ἐν τοῖς ἀποστόλοις, οἳ καὶ πρὸ ἐμοῦ γέγοναν ἐν Χριστῷ.
- Nova Versão Internacional - Saúdem Andrônico e Júnias, meus parentes que estiveram na prisão comigo. São notáveis entre os apóstolos, e estavam em Cristo antes de mim.
- Hoffnung für alle - Herzliche Grüße auch an Andronikus und Junia , meine jüdischen Landsleute, die mit mir wegen ihres Glaubens im Gefängnis waren. Beide sind ja noch vor mir Christen geworden und sind unter den Aposteln hoch angesehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอฝากความคิดถึงมายังอันโดรนิคัสกับยูนีอัสญาติของข้าพเจ้าซึ่งเคยติดคุกกับข้าพเจ้า พวกเขาทั้งสองโดดเด่นในหมู่อัครทูต และมาเชื่อในพระคริสต์ก่อนข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอฝากความคิดถึงมายังอันโดรนิคัสกับยูเนีย ผู้เป็นเพื่อนชาวยิวของข้าพเจ้าและถูกคุมขังร่วมกับข้าพเจ้า เขาทั้งสองเป็นที่ยกย่องในหมู่อัครทูต และอยู่ในพระคริสต์ก่อนข้าพเจ้าด้วย
交叉引用
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
- 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
- Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
- Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
- 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
- Ga-la-ti 1:22 - Lúc ấy, các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế tại xứ Giu-đê cũng chưa giáp mặt tôi.
- Phi-lê-môn 1:23 - Ê-pháp-ra gửi lời thăm anh. Anh ấy cùng bị giam cầm với tôi vì truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
- Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
- Rô-ma 16:11 - Kính chào Hê-rơ-đi-ôn, bà con của tôi, và các tín hữu trong gia đình Nạt-xít.