Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
  • 新标点和合本 - 又问为主劳苦的土非拿氏和土富撒氏安。问可亲爱为主多受劳苦的彼息氏安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又向为主辛劳的土非拿和土富撒问安。向所亲爱、为主非常辛劳的彼息问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又向为主辛劳的土非拿和土富撒问安。向所亲爱、为主非常辛劳的彼息问安。
  • 当代译本 - 请问候土非娜和土富撒,她们都为主劳苦。请问候我所爱的彼息,她为主多受劳苦。
  • 圣经新译本 - 问候在主里劳苦的土非拿和土富撒。问候亲爱的彼息;她在主里多多劳苦。
  • 中文标准译本 - 请问候在主里劳苦的特鲁菲娜和特鲁弗萨。 请问候亲爱的佩西丝,她在主里多多劳苦。
  • 现代标点和合本 - 又问为主劳苦的土非拿氏和土富撒氏安。问可亲爱为主多受劳苦的彼息氏安。
  • 和合本(拼音版) - 又问为主劳苦的土非拿氏和土富撒氏安。问可亲爱为主多受劳苦的彼息氏安。
  • New International Version - Greet Tryphena and Tryphosa, those women who work hard in the Lord. Greet my dear friend Persis, another woman who has worked very hard in the Lord.
  • New International Reader's Version - Greet Tryphena and Tryphosa. Those women work hard for the Lord. Greet my dear friend Persis. She is another woman who has worked very hard for the Lord.
  • English Standard Version - Greet those workers in the Lord, Tryphaena and Tryphosa. Greet the beloved Persis, who has worked hard in the Lord.
  • New Living Translation - Give my greetings to Tryphena and Tryphosa, the Lord’s workers, and to dear Persis, who has worked so hard for the Lord.
  • The Message - Hello to Tryphena and Tryphosa—such diligent women in serving the Master. Hello to Persis, a dear friend and hard worker in Christ.
  • Christian Standard Bible - Greet Tryphaena and Tryphosa, who have worked hard in the Lord. Greet my dear friend Persis, who has worked very hard in the Lord.
  • New American Standard Bible - Greet Tryphaena and Tryphosa, workers in the Lord. Greet Persis the beloved, who has worked hard in the Lord.
  • New King James Version - Greet Tryphena and Tryphosa, who have labored in the Lord. Greet the beloved Persis, who labored much in the Lord.
  • Amplified Bible - Greet those workers in the Lord, Tryphaena and Tryphosa. Greet my beloved Persis, who has worked hard in the Lord.
  • American Standard Version - Salute Tryphæna and Tryphosa, who labor in the Lord. Salute Persis the beloved, who labored much in the Lord.
  • King James Version - Salute Tryphena and Tryphosa, who labour in the Lord. Salute the beloved Persis, which laboured much in the Lord.
  • New English Translation - Greet Tryphena and Tryphosa, laborers in the Lord. Greet my dear friend Persis, who has worked hard in the Lord.
  • World English Bible - Greet Tryphaena and Tryphosa, who labor in the Lord. Greet Persis, the beloved, who labored much in the Lord.
  • 新標點和合本 - 又問為主勞苦的土非拿氏和土富撒氏安。問可親愛為主多受勞苦的彼息氏安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又向為主辛勞的土非拿和土富撒問安。向所親愛、為主非常辛勞的彼息問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又向為主辛勞的土非拿和土富撒問安。向所親愛、為主非常辛勞的彼息問安。
  • 當代譯本 - 請問候土非娜和土富撒,她們都為主勞苦。請問候我所愛的彼息,她為主多受勞苦。
  • 聖經新譯本 - 問候在主裡勞苦的土非拿和土富撒。問候親愛的彼息;她在主裡多多勞苦。
  • 呂振中譯本 - 給在主裏勞苦的 土非拿 氏和 土富撒 氏問安。給親愛的、在主裏曾經多多勞苦的 彼息 氏問安。
  • 中文標準譯本 - 請問候在主裡勞苦的特魯菲娜和特魯弗薩。 請問候親愛的佩西絲,她在主裡多多勞苦。
  • 現代標點和合本 - 又問為主勞苦的土非拿氏和土富撒氏安。問可親愛為主多受勞苦的彼息氏安。
  • 文理和合譯本 - 問安於土非拿氏、土富撒氏、宗主服勞者、問安於愛友彼息氏、宗主多勞者、
  • 文理委辦譯本 - 問安服勞宗主之土非拿氏、土富撒氏、問安宗主多勞可愛之彼息氏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問安 土斐拿氏 、及 土縛撒氏 、為主而勤勞者、問安可愛之 彼息 氏、為主而多勞者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 問候為主服勞之 悌非納   悌非沙 ;問候親愛之 彼西代 、為主備嘗勞苦者也。
  • Nueva Versión Internacional - Saluden a Trifena y a Trifosa, las cuales se esfuerzan trabajando por el Señor. Saluden a mi querida hermana Pérsida, que ha trabajado muchísimo en el Señor.
  • 현대인의 성경 - 주 안에서 수고한 두 자매 드루배나와 드루보사에게 문안해 주십시오. 주 안에서 많은 수고를 한 사랑하는 자매 버시에게 문안해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Привет Трифене и Трифосе, женщинам, усердно трудящимся для Господа. Привет дорогой Персиде, тоже усердно трудящейся для Господа.
  • Восточный перевод - Привет Трифене и Трифосе, усердно трудящимся для Повелителя. Привет дорогой Персиде, тоже усердно трудящейся для Повелителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Привет Трифене и Трифосе, усердно трудящимся для Повелителя. Привет дорогой Персиде, тоже усердно трудящейся для Повелителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Привет Трифене и Трифосе, усердно трудящимся для Повелителя. Привет дорогой Персиде, тоже усердно трудящейся для Повелителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saluez Tryphène et Tryphose qui toutes deux travaillent dur pour le Seigneur, ainsi que ma chère Perside qui a travaillé dur pour le Seigneur.
  • リビングバイブル - 主のために働いているツルパナとツルポサによろしく。また、主のために大変な苦労をした愛するペルシスによろしく。
  • Nestle Aland 28 - ἀσπάσασθε Τρύφαιναν καὶ Τρυφῶσαν τὰς κοπιώσας ἐν κυρίῳ. ἀσπάσασθε Περσίδα τὴν ἀγαπητήν, ἥτις πολλὰ ἐκοπίασεν ἐν κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάσασθε Τρύφαιναν καὶ Τρυφῶσαν, τὰς κοπιώσας ἐν Κυρίῳ. ἀσπάσασθε Περσίδα, τὴν ἀγαπητήν, ἥτις πολλὰ ἐκοπίασεν ἐν Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Saúdem Trifena e Trifosa, mulheres que trabalham arduamente no Senhor. Saúdem a amada Pérside, outra que trabalhou arduamente no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Viele Grüße auch an Tryphäna und Tryphosa, die so unermüdlich für den Herrn arbeiten. Und an meine liebe Persis, die sich ebenfalls sehr für den Herrn eingesetzt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอฝากความคิดถึงมายังตรีเฟนาและตรีโฟสา สตรีผู้ตรากตรำทำงานในองค์พระผู้เป็นเจ้า ขอฝากความคิดถึงมายังเปอร์ซิสเพื่อนที่รักของข้าพเจ้า สตรีอีกท่านผู้ตรากตรำทำงานในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ตรีเฟนา​และ​ตรีโฟสา ผู้​ร่วม​ทำงาน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​เปอร์ซิส​เพื่อน​ที่​รัก ผู้​ทำงาน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​ความ​หมั่นเพียร
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:16 - hãy noi gương họ, hết sức giúp đỡ họ cũng như ủng hộ những người đã dày công hoạt động với anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
  • 新标点和合本 - 又问为主劳苦的土非拿氏和土富撒氏安。问可亲爱为主多受劳苦的彼息氏安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又向为主辛劳的土非拿和土富撒问安。向所亲爱、为主非常辛劳的彼息问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又向为主辛劳的土非拿和土富撒问安。向所亲爱、为主非常辛劳的彼息问安。
  • 当代译本 - 请问候土非娜和土富撒,她们都为主劳苦。请问候我所爱的彼息,她为主多受劳苦。
  • 圣经新译本 - 问候在主里劳苦的土非拿和土富撒。问候亲爱的彼息;她在主里多多劳苦。
  • 中文标准译本 - 请问候在主里劳苦的特鲁菲娜和特鲁弗萨。 请问候亲爱的佩西丝,她在主里多多劳苦。
  • 现代标点和合本 - 又问为主劳苦的土非拿氏和土富撒氏安。问可亲爱为主多受劳苦的彼息氏安。
  • 和合本(拼音版) - 又问为主劳苦的土非拿氏和土富撒氏安。问可亲爱为主多受劳苦的彼息氏安。
  • New International Version - Greet Tryphena and Tryphosa, those women who work hard in the Lord. Greet my dear friend Persis, another woman who has worked very hard in the Lord.
  • New International Reader's Version - Greet Tryphena and Tryphosa. Those women work hard for the Lord. Greet my dear friend Persis. She is another woman who has worked very hard for the Lord.
  • English Standard Version - Greet those workers in the Lord, Tryphaena and Tryphosa. Greet the beloved Persis, who has worked hard in the Lord.
  • New Living Translation - Give my greetings to Tryphena and Tryphosa, the Lord’s workers, and to dear Persis, who has worked so hard for the Lord.
  • The Message - Hello to Tryphena and Tryphosa—such diligent women in serving the Master. Hello to Persis, a dear friend and hard worker in Christ.
  • Christian Standard Bible - Greet Tryphaena and Tryphosa, who have worked hard in the Lord. Greet my dear friend Persis, who has worked very hard in the Lord.
  • New American Standard Bible - Greet Tryphaena and Tryphosa, workers in the Lord. Greet Persis the beloved, who has worked hard in the Lord.
  • New King James Version - Greet Tryphena and Tryphosa, who have labored in the Lord. Greet the beloved Persis, who labored much in the Lord.
  • Amplified Bible - Greet those workers in the Lord, Tryphaena and Tryphosa. Greet my beloved Persis, who has worked hard in the Lord.
  • American Standard Version - Salute Tryphæna and Tryphosa, who labor in the Lord. Salute Persis the beloved, who labored much in the Lord.
  • King James Version - Salute Tryphena and Tryphosa, who labour in the Lord. Salute the beloved Persis, which laboured much in the Lord.
  • New English Translation - Greet Tryphena and Tryphosa, laborers in the Lord. Greet my dear friend Persis, who has worked hard in the Lord.
  • World English Bible - Greet Tryphaena and Tryphosa, who labor in the Lord. Greet Persis, the beloved, who labored much in the Lord.
  • 新標點和合本 - 又問為主勞苦的土非拿氏和土富撒氏安。問可親愛為主多受勞苦的彼息氏安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又向為主辛勞的土非拿和土富撒問安。向所親愛、為主非常辛勞的彼息問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又向為主辛勞的土非拿和土富撒問安。向所親愛、為主非常辛勞的彼息問安。
  • 當代譯本 - 請問候土非娜和土富撒,她們都為主勞苦。請問候我所愛的彼息,她為主多受勞苦。
  • 聖經新譯本 - 問候在主裡勞苦的土非拿和土富撒。問候親愛的彼息;她在主裡多多勞苦。
  • 呂振中譯本 - 給在主裏勞苦的 土非拿 氏和 土富撒 氏問安。給親愛的、在主裏曾經多多勞苦的 彼息 氏問安。
  • 中文標準譯本 - 請問候在主裡勞苦的特魯菲娜和特魯弗薩。 請問候親愛的佩西絲,她在主裡多多勞苦。
  • 現代標點和合本 - 又問為主勞苦的土非拿氏和土富撒氏安。問可親愛為主多受勞苦的彼息氏安。
  • 文理和合譯本 - 問安於土非拿氏、土富撒氏、宗主服勞者、問安於愛友彼息氏、宗主多勞者、
  • 文理委辦譯本 - 問安服勞宗主之土非拿氏、土富撒氏、問安宗主多勞可愛之彼息氏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問安 土斐拿氏 、及 土縛撒氏 、為主而勤勞者、問安可愛之 彼息 氏、為主而多勞者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 問候為主服勞之 悌非納   悌非沙 ;問候親愛之 彼西代 、為主備嘗勞苦者也。
  • Nueva Versión Internacional - Saluden a Trifena y a Trifosa, las cuales se esfuerzan trabajando por el Señor. Saluden a mi querida hermana Pérsida, que ha trabajado muchísimo en el Señor.
  • 현대인의 성경 - 주 안에서 수고한 두 자매 드루배나와 드루보사에게 문안해 주십시오. 주 안에서 많은 수고를 한 사랑하는 자매 버시에게 문안해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Привет Трифене и Трифосе, женщинам, усердно трудящимся для Господа. Привет дорогой Персиде, тоже усердно трудящейся для Господа.
  • Восточный перевод - Привет Трифене и Трифосе, усердно трудящимся для Повелителя. Привет дорогой Персиде, тоже усердно трудящейся для Повелителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Привет Трифене и Трифосе, усердно трудящимся для Повелителя. Привет дорогой Персиде, тоже усердно трудящейся для Повелителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Привет Трифене и Трифосе, усердно трудящимся для Повелителя. Привет дорогой Персиде, тоже усердно трудящейся для Повелителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saluez Tryphène et Tryphose qui toutes deux travaillent dur pour le Seigneur, ainsi que ma chère Perside qui a travaillé dur pour le Seigneur.
  • リビングバイブル - 主のために働いているツルパナとツルポサによろしく。また、主のために大変な苦労をした愛するペルシスによろしく。
  • Nestle Aland 28 - ἀσπάσασθε Τρύφαιναν καὶ Τρυφῶσαν τὰς κοπιώσας ἐν κυρίῳ. ἀσπάσασθε Περσίδα τὴν ἀγαπητήν, ἥτις πολλὰ ἐκοπίασεν ἐν κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάσασθε Τρύφαιναν καὶ Τρυφῶσαν, τὰς κοπιώσας ἐν Κυρίῳ. ἀσπάσασθε Περσίδα, τὴν ἀγαπητήν, ἥτις πολλὰ ἐκοπίασεν ἐν Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Saúdem Trifena e Trifosa, mulheres que trabalham arduamente no Senhor. Saúdem a amada Pérside, outra que trabalhou arduamente no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Viele Grüße auch an Tryphäna und Tryphosa, die so unermüdlich für den Herrn arbeiten. Und an meine liebe Persis, die sich ebenfalls sehr für den Herrn eingesetzt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอฝากความคิดถึงมายังตรีเฟนาและตรีโฟสา สตรีผู้ตรากตรำทำงานในองค์พระผู้เป็นเจ้า ขอฝากความคิดถึงมายังเปอร์ซิสเพื่อนที่รักของข้าพเจ้า สตรีอีกท่านผู้ตรากตรำทำงานในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​ตรีเฟนา​และ​ตรีโฟสา ผู้​ร่วม​ทำงาน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ฝาก​ความ​คิดถึง​มา​ยัง​เปอร์ซิส​เพื่อน​ที่​รัก ผู้​ทำงาน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​ความ​หมั่นเพียร
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:16 - hãy noi gương họ, hết sức giúp đỡ họ cũng như ủng hộ những người đã dày công hoạt động với anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献