逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- 新标点和合本 - 我说,基督是为 神真理作了受割礼人的执事,要证实所应许列祖的话,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我说,基督是为上帝真理作了受割礼的人的执事,要证实所应许列祖的话,
- 和合本2010(神版-简体) - 我说,基督是为 神真理作了受割礼的人的执事,要证实所应许列祖的话,
- 当代译本 - 我告诉你们,基督为了上帝的真理成为受割礼之人的仆人,好实现上帝对他们祖先的应许,
- 圣经新译本 - 我说,基督为了 神的真理,成了受割礼的人的仆人,为的是要证实对祖先的应许,
- 中文标准译本 - 我是说:基督 为了神的真理,已成为受割礼之人 的仆人,为要证实对祖先的各样应许,
- 现代标点和合本 - 我说,基督是为神真理做了受割礼人的执事,要证实所应许列祖的话,
- 和合本(拼音版) - 我说,基督是为上帝真理作了受割礼人的执事,要证实所应许列祖的话。
- New International Version - For I tell you that Christ has become a servant of the Jews on behalf of God’s truth, so that the promises made to the patriarchs might be confirmed
- New International Reader's Version - I tell you that Christ has become a servant of the Jews. He teaches us that God is true. He shows us that God will keep the promises he made to the founders of our nation.
- English Standard Version - For I tell you that Christ became a servant to the circumcised to show God’s truthfulness, in order to confirm the promises given to the patriarchs,
- New Living Translation - Remember that Christ came as a servant to the Jews to show that God is true to the promises he made to their ancestors.
- Christian Standard Bible - For I say that Christ became a servant of the circumcised on behalf of God’s truth, to confirm the promises to the fathers,
- New American Standard Bible - For I say that Christ has become a servant to the circumcision in behalf of the truth of God, to confirm the promises given to the fathers,
- New King James Version - Now I say that Jesus Christ has become a servant to the circumcision for the truth of God, to confirm the promises made to the fathers,
- Amplified Bible - For I tell you that Christ has become a servant and a minister to the circumcision (Jews) on behalf of God’s truth, to confirm and verify the promises made to the fathers,
- American Standard Version - For I say that Christ hath been made a minister of the circumcision for the truth of God, that he might confirm the promises given unto the fathers,
- King James Version - Now I say that Jesus Christ was a minister of the circumcision for the truth of God, to confirm the promises made unto the fathers:
- New English Translation - For I tell you that Christ has become a servant of the circumcised on behalf of God’s truth to confirm the promises made to the fathers,
- World English Bible - Now I say that Christ has been made a servant of the circumcision for the truth of God, that he might confirm the promises given to the fathers,
- 新標點和合本 - 我說,基督是為神真理作了受割禮人的執事,要證實所應許列祖的話,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說,基督是為上帝真理作了受割禮的人的執事,要證實所應許列祖的話,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我說,基督是為 神真理作了受割禮的人的執事,要證實所應許列祖的話,
- 當代譯本 - 我告訴你們,基督為了上帝的真理成為受割禮之人的僕人,好實現上帝對他們祖先的應許,
- 聖經新譯本 - 我說,基督為了 神的真理,成了受割禮的人的僕人,為的是要證實對祖先的應許,
- 呂振中譯本 - 我說、基督為要顯明上帝的真誠,就做了受割禮 之 猶太 人 的僕役,要證實對列祖所發的應許,
- 中文標準譯本 - 我是說:基督 為了神的真理,已成為受割禮之人 的僕人,為要證實對祖先的各樣應許,
- 現代標點和合本 - 我說,基督是為神真理做了受割禮人的執事,要證實所應許列祖的話,
- 文理和合譯本 - 蓋我謂基督因上帝之真誠、曾為受割者之役、以應所許列祖之言、
- 文理委辦譯本 - 余每曰、耶穌 基督為役、傳上帝真理於奉割禮者、應上帝所許列祖之言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、耶穌基督為天主之真、為受割禮者之役、欲應天主所許列祖之言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾謂基督之成為受割禮者之僕役、所以實踐天主所許於列祖之恩諾、而彰天主之至誠也。
- Nueva Versión Internacional - Les digo que Cristo se hizo servidor de los judíos para demostrar la fidelidad de Dios, a fin de confirmar las promesas hechas a los patriarcas,
- 현대인의 성경 - 내가 여러분에게 말합니다만 그리스도께서 할례를 받는 유대인들의 종이 되신 것은 하나님이 신실하신 분임을 보이고 그들의 조상들에게 하신 약속이 이루어지게 하며
- Новый Русский Перевод - Я говорю вам, что Христос стал слугой обрезанных, чтобы явить верность Божью, подтвердив те обещания, которые Он дал праотцам,
- Восточный перевод - Я говорю вам, что Масих стал слугой обрезанных, чтобы явить верность Всевышнего, подтвердив те обещания, которые Всевышний дал праотцам,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю вам, что аль-Масих стал слугой обрезанных, чтобы явить верность Аллаха, подтвердив те обещания, которые Аллах дал праотцам,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю вам, что Масех стал слугой обрезанных, чтобы явить верность Всевышнего, подтвердив те обещания, которые Всевышний дал праотцам,
- La Bible du Semeur 2015 - Voici, en effet, ce que j’affirme : c’est, d’abord, que Christ est venu se mettre au service des Juifs pour montrer que Dieu est véridique en accomplissant les promesses faites à leurs ancêtres ;
- リビングバイブル - イエス・キリストが来られたのは、神がご自分の約束に対して誠実な方であることを示すため、また、ユダヤ人を助けるためであったことを思い出してください。
- Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ Χριστὸν διάκονον γεγενῆσθαι περιτομῆς ὑπὲρ ἀληθείας θεοῦ, εἰς τὸ βεβαιῶσαι τὰς ἐπαγγελίας τῶν πατέρων,
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ Χριστὸν διάκονον γεγενῆσθαι περιτομῆς ὑπὲρ ἀληθείας Θεοῦ, εἰς τὸ βεβαιῶσαι τὰς ἐπαγγελίας τῶν πατέρων
- Nova Versão Internacional - Pois eu digo a vocês que Cristo se tornou servo dos que são da circuncisão, por amor à verdade de Deus, para confirmar as promessas feitas aos patriarcas,
- Hoffnung für alle - Christus kam doch in diese Welt, um seinem Volk Israel zu dienen. Er erfüllte die Zusagen, die Gott ihren Vorfahren gegeben hatte. So zeigte er ihnen, dass Gott treu zu seinem Wort steht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าขอบอกท่านว่าพระคริสต์ได้กลายเป็นผู้รับใช้ของพวกยิว อันเป็นการสำแดงความสัตย์จริงของพระเจ้า เพื่อยืนยันพระสัญญาที่ทรงให้ไว้กับเหล่าบรรพชนผู้ยิ่งใหญ่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ากล่าวว่า พระคริสต์ได้มารับใช้พวกที่เข้าสุหนัต เพื่อให้เห็นว่าพระเจ้ามีความสัตย์จริง เพื่อแสดงการรักษาคำมั่นสัญญาของพระองค์ ที่ได้ให้ไว้กับบรรดาบรรพบุรุษ
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
- 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:29 - Không phải lương tâm anh chị em nhưng lương tâm người đó.) Anh chị em có thể thắc mắc tại sao hành động tự do của mình bị lương tâm người khác chi phối?
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
- Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
- Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
- Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
- Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
- Lu-ca 1:56 - Ma-ri ở lại với Ê-li-sa-bét độ ba tháng rồi trở về nhà mình.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
- Rô-ma 11:30 - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
- Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
- Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
- Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
- Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
- Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
- Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
- Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”