Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出捐项给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出一些捐款给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出一些捐款给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 当代译本 - 因为马其顿和亚该亚的教会欣然捐了财物给耶路撒冷的穷困圣徒。
  • 圣经新译本 - 因为马其顿和亚该亚人乐意捐了一些钱,给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 中文标准译本 - 因为马其顿省和亚该亚省的信徒 ,乐意与耶路撒冷圣徒中的穷人有一些分享 。
  • 现代标点和合本 - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出捐项,给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 和合本(拼音版) - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出捐项,给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • New International Version - For Macedonia and Achaia were pleased to make a contribution for the poor among the Lord’s people in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - The believers in Macedonia and Achaia were pleased to take an offering. It was for those who were poor among the Lord’s people in Jerusalem.
  • English Standard Version - For Macedonia and Achaia have been pleased to make some contribution for the poor among the saints at Jerusalem.
  • New Living Translation - For you see, the believers in Macedonia and Achaia have eagerly taken up an offering for the poor among the believers in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - because Macedonia and Achaia were pleased to make a contribution for the poor among the saints in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - For Macedonia and Achaia have been pleased to make a contribution for the poor among the saints in Jerusalem.
  • New King James Version - For it pleased those from Macedonia and Achaia to make a certain contribution for the poor among the saints who are in Jerusalem.
  • Amplified Bible - For [Gentile believers in] Macedonia and Achaia have been pleased to make a contribution for the poor among the saints (Jewish believers) in Jerusalem.
  • American Standard Version - For it hath been the good pleasure of Macedonia and Achaia to make a certain contribution for the poor among the saints that are at Jerusalem.
  • King James Version - For it hath pleased them of Macedonia and Achaia to make a certain contribution for the poor saints which are at Jerusalem.
  • New English Translation - For Macedonia and Achaia are pleased to make some contribution for the poor among the saints in Jerusalem.
  • World English Bible - For it has been the good pleasure of Macedonia and Achaia to make a certain contribution for the poor among the saints who are at Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 因為馬其頓和亞該亞人樂意湊出捐項給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為馬其頓和亞該亞人樂意湊出一些捐款給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為馬其頓和亞該亞人樂意湊出一些捐款給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 當代譯本 - 因為馬其頓和亞該亞的教會欣然捐了財物給耶路撒冷的窮困聖徒。
  • 聖經新譯本 - 因為馬其頓和亞該亞人樂意捐了一些錢,給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 呂振中譯本 - 因為 馬其頓 和 亞該亞 樂意湊集一筆團契捐,給在 耶路撒冷 聖徒中的窮人。
  • 中文標準譯本 - 因為馬其頓省和亞該亞省的信徒 ,樂意與耶路撒冷聖徒中的窮人有一些分享 。
  • 現代標點和合本 - 因為馬其頓和亞該亞人樂意湊出捐項,給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 文理和合譯本 - 蓋馬其頓 亞該亞人樂意捐貲、為耶路撒冷聖徒中之貧乏者、
  • 文理委辦譯本 - 蓋馬其頓、亞該亞人、喜悅捐金、為耶路撒冷聖徒之貧者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 瑪基頓 人及 亞該亞 人、樂意捐貲、濟 耶路撒冷 聖徒之貧者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋 馬其頓 及 亞該亞 教友、自告奮勇、慷慨輸將、以助 耶路撒冷 之窮苦聖徒;
  • Nueva Versión Internacional - ya que Macedonia y Acaya tuvieron a bien hacer una colecta para los hermanos pobres de Jerusalén.
  • Новый Русский Перевод - потому что церкви Македонии и Ахаии решили провести сбор пожертвований для бедных из числа святых, живущих в Иерусалиме.
  • Восточный перевод - потому что общины Македонии и Ахаии решили провести сбор пожертвований для бедных из числа верующих, живущих в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что общины Македонии и Ахаии решили провести сбор пожертвований для бедных из числа верующих, живущих в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что общины Македонии и Охоии решили провести сбор пожертвований для бедных из числа верующих, живущих в Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, les Eglises de la Macédoine et de l’Achaïe ont décidé de donner une part de leurs biens pour venir en aide aux croyants pauvres de Jérusalem.
  • リビングバイブル - ご存じのように、マケドニヤとアカヤのクリスチャンが、いま困難に会っているエルサレムのクリスチャンのために、募金することにしたからです。
  • Nestle Aland 28 - εὐδόκησαν γὰρ Μακεδονία καὶ Ἀχαΐα κοινωνίαν τινὰ ποιήσασθαι εἰς τοὺς πτωχοὺς τῶν ἁγίων τῶν ἐν Ἰερουσαλήμ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐδόκησαν γὰρ Μακεδονία καὶ Ἀχαΐα, κοινωνίαν τινὰ ποιήσασθαι εἰς τοὺς πτωχοὺς τῶν ἁγίων τῶν ἐν Ἰερουσαλήμ.
  • Nova Versão Internacional - Pois a Macedônia e a Acaia tiveram a alegria de contribuir para os pobres que estão entre os santos de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Denn die Christen in den Provinzen Mazedonien und Achaja haben für die Armen der Gemeinde von Jerusalem Geld gesammelt. Auf diese Weise haben sie ihre Verbundenheit mit ihnen zum Ausdruck gebracht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพี่น้องในแคว้นมาซิโดเนียและแคว้นอาคายายินดีที่จะบริจาคให้ผู้ยากไร้ในหมู่ประชากรของพระเจ้าที่กรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​คริสตจักร​ใน​แคว้น​มาซิโดเนีย และ​แคว้น​อาคายา ยินดี​บริจาค​ให้​แก่​ผู้​ยากไร้​ใน​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ที่​เมือง​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • Lu-ca 6:20 - Nhìn các môn đệ, Chúa Giê-xu dạy: “Phước cho các con đang nghèo khổ, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về các con.
  • Ma-thi-ơ 26:11 - Các con còn nhiều cơ hội giúp đỡ người nghèo, nhưng không có Ta luôn luôn.
  • Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
  • Xa-cha-ri 11:11 - Những con chiên khốn khổ theo tôi nhận biết rằng việc này do Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:27 - Trong khi đó, có mấy nhà tiên tri từ Giê-ru-sa-lem xuống An-ti-ốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出捐项给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出一些捐款给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出一些捐款给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 当代译本 - 因为马其顿和亚该亚的教会欣然捐了财物给耶路撒冷的穷困圣徒。
  • 圣经新译本 - 因为马其顿和亚该亚人乐意捐了一些钱,给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 中文标准译本 - 因为马其顿省和亚该亚省的信徒 ,乐意与耶路撒冷圣徒中的穷人有一些分享 。
  • 现代标点和合本 - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出捐项,给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • 和合本(拼音版) - 因为马其顿和亚该亚人乐意凑出捐项,给耶路撒冷圣徒中的穷人。
  • New International Version - For Macedonia and Achaia were pleased to make a contribution for the poor among the Lord’s people in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - The believers in Macedonia and Achaia were pleased to take an offering. It was for those who were poor among the Lord’s people in Jerusalem.
  • English Standard Version - For Macedonia and Achaia have been pleased to make some contribution for the poor among the saints at Jerusalem.
  • New Living Translation - For you see, the believers in Macedonia and Achaia have eagerly taken up an offering for the poor among the believers in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - because Macedonia and Achaia were pleased to make a contribution for the poor among the saints in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - For Macedonia and Achaia have been pleased to make a contribution for the poor among the saints in Jerusalem.
  • New King James Version - For it pleased those from Macedonia and Achaia to make a certain contribution for the poor among the saints who are in Jerusalem.
  • Amplified Bible - For [Gentile believers in] Macedonia and Achaia have been pleased to make a contribution for the poor among the saints (Jewish believers) in Jerusalem.
  • American Standard Version - For it hath been the good pleasure of Macedonia and Achaia to make a certain contribution for the poor among the saints that are at Jerusalem.
  • King James Version - For it hath pleased them of Macedonia and Achaia to make a certain contribution for the poor saints which are at Jerusalem.
  • New English Translation - For Macedonia and Achaia are pleased to make some contribution for the poor among the saints in Jerusalem.
  • World English Bible - For it has been the good pleasure of Macedonia and Achaia to make a certain contribution for the poor among the saints who are at Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 因為馬其頓和亞該亞人樂意湊出捐項給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為馬其頓和亞該亞人樂意湊出一些捐款給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為馬其頓和亞該亞人樂意湊出一些捐款給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 當代譯本 - 因為馬其頓和亞該亞的教會欣然捐了財物給耶路撒冷的窮困聖徒。
  • 聖經新譯本 - 因為馬其頓和亞該亞人樂意捐了一些錢,給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 呂振中譯本 - 因為 馬其頓 和 亞該亞 樂意湊集一筆團契捐,給在 耶路撒冷 聖徒中的窮人。
  • 中文標準譯本 - 因為馬其頓省和亞該亞省的信徒 ,樂意與耶路撒冷聖徒中的窮人有一些分享 。
  • 現代標點和合本 - 因為馬其頓和亞該亞人樂意湊出捐項,給耶路撒冷聖徒中的窮人。
  • 文理和合譯本 - 蓋馬其頓 亞該亞人樂意捐貲、為耶路撒冷聖徒中之貧乏者、
  • 文理委辦譯本 - 蓋馬其頓、亞該亞人、喜悅捐金、為耶路撒冷聖徒之貧者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 瑪基頓 人及 亞該亞 人、樂意捐貲、濟 耶路撒冷 聖徒之貧者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋 馬其頓 及 亞該亞 教友、自告奮勇、慷慨輸將、以助 耶路撒冷 之窮苦聖徒;
  • Nueva Versión Internacional - ya que Macedonia y Acaya tuvieron a bien hacer una colecta para los hermanos pobres de Jerusalén.
  • Новый Русский Перевод - потому что церкви Македонии и Ахаии решили провести сбор пожертвований для бедных из числа святых, живущих в Иерусалиме.
  • Восточный перевод - потому что общины Македонии и Ахаии решили провести сбор пожертвований для бедных из числа верующих, живущих в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что общины Македонии и Ахаии решили провести сбор пожертвований для бедных из числа верующих, живущих в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что общины Македонии и Охоии решили провести сбор пожертвований для бедных из числа верующих, живущих в Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, les Eglises de la Macédoine et de l’Achaïe ont décidé de donner une part de leurs biens pour venir en aide aux croyants pauvres de Jérusalem.
  • リビングバイブル - ご存じのように、マケドニヤとアカヤのクリスチャンが、いま困難に会っているエルサレムのクリスチャンのために、募金することにしたからです。
  • Nestle Aland 28 - εὐδόκησαν γὰρ Μακεδονία καὶ Ἀχαΐα κοινωνίαν τινὰ ποιήσασθαι εἰς τοὺς πτωχοὺς τῶν ἁγίων τῶν ἐν Ἰερουσαλήμ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐδόκησαν γὰρ Μακεδονία καὶ Ἀχαΐα, κοινωνίαν τινὰ ποιήσασθαι εἰς τοὺς πτωχοὺς τῶν ἁγίων τῶν ἐν Ἰερουσαλήμ.
  • Nova Versão Internacional - Pois a Macedônia e a Acaia tiveram a alegria de contribuir para os pobres que estão entre os santos de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Denn die Christen in den Provinzen Mazedonien und Achaja haben für die Armen der Gemeinde von Jerusalem Geld gesammelt. Auf diese Weise haben sie ihre Verbundenheit mit ihnen zum Ausdruck gebracht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพี่น้องในแคว้นมาซิโดเนียและแคว้นอาคายายินดีที่จะบริจาคให้ผู้ยากไร้ในหมู่ประชากรของพระเจ้าที่กรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​คริสตจักร​ใน​แคว้น​มาซิโดเนีย และ​แคว้น​อาคายา ยินดี​บริจาค​ให้​แก่​ผู้​ยากไร้​ใน​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ที่​เมือง​เยรูซาเล็ม
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • Lu-ca 6:20 - Nhìn các môn đệ, Chúa Giê-xu dạy: “Phước cho các con đang nghèo khổ, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về các con.
  • Ma-thi-ơ 26:11 - Các con còn nhiều cơ hội giúp đỡ người nghèo, nhưng không có Ta luôn luôn.
  • Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
  • Xa-cha-ri 11:11 - Những con chiên khốn khổ theo tôi nhận biết rằng việc này do Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:27 - Trong khi đó, có mấy nhà tiên tri từ Giê-ru-sa-lem xuống An-ti-ốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献