逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 新标点和合本 - 使我为外邦人作基督耶稣的仆役,作 神福音的祭司,叫所献上的外邦人,因着圣灵成为圣洁,可蒙悦纳。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使我为外邦人作基督耶稣的仆役,作上帝福音的祭司,使所献上的外邦人因着圣灵成为圣洁,可蒙悦纳。
- 和合本2010(神版-简体) - 使我为外邦人作基督耶稣的仆役,作 神福音的祭司,使所献上的外邦人因着圣灵成为圣洁,可蒙悦纳。
- 当代译本 - 在外族人中做基督耶稣的仆人和上帝福音的祭司,好叫外族人借着圣灵得以圣洁,可以作上帝喜悦的祭物。
- 圣经新译本 - 为外族人作了基督耶稣的仆役,作了 神福音的祭司,使所献上的外族人得蒙悦纳,靠着圣灵成为圣洁。
- 中文标准译本 - 这恩典使我为外邦人成了基督耶稣的仆役、做了神福音的祭司,好让外邦人藉着圣灵被分别为圣,成为蒙悦纳的供物。
- 现代标点和合本 - 使我为外邦人做基督耶稣的仆役,做神福音的祭司,叫所献上的外邦人因着圣灵成为圣洁,可蒙悦纳。
- 和合本(拼音版) - 使我为外邦人作基督耶稣的仆役,作上帝福音的祭司,叫所献上的外邦人,因着圣灵,成为圣洁,可蒙悦纳。
- New International Version - to be a minister of Christ Jesus to the Gentiles. He gave me the priestly duty of proclaiming the gospel of God, so that the Gentiles might become an offering acceptable to God, sanctified by the Holy Spirit.
- New International Reader's Version - to serve Christ Jesus among the Gentiles. I have the duty of a priest to preach God’s good news. Then the Gentiles will become an offering that pleases God. The Holy Spirit will make the offering holy.
- English Standard Version - to be a minister of Christ Jesus to the Gentiles in the priestly service of the gospel of God, so that the offering of the Gentiles may be acceptable, sanctified by the Holy Spirit.
- New Living Translation - I am a special messenger from Christ Jesus to you Gentiles. I bring you the Good News so that I might present you as an acceptable offering to God, made holy by the Holy Spirit.
- Christian Standard Bible - to be a minister of Christ Jesus to the Gentiles, serving as a priest of the gospel of God. God’s purpose is that the Gentiles may be an acceptable offering, sanctified by the Holy Spirit.
- New American Standard Bible - to be a minister of Christ Jesus to the Gentiles, ministering as a priest the gospel of God, so that my offering of the Gentiles may become acceptable, sanctified by the Holy Spirit.
- New King James Version - that I might be a minister of Jesus Christ to the Gentiles, ministering the gospel of God, that the offering of the Gentiles might be acceptable, sanctified by the Holy Spirit.
- Amplified Bible - to be a minister of Christ Jesus to the Gentiles. I minister as a priest the gospel of God, in order that my offering of the Gentiles may become acceptable [to Him], sanctified [made holy and set apart for His purpose] by the Holy Spirit.
- American Standard Version - that I should be a minister of Christ Jesus unto the Gentiles, ministering the gospel of God, that the offering up of the Gentiles might be made acceptable, being sanctified by the Holy Spirit.
- King James Version - That I should be the minister of Jesus Christ to the Gentiles, ministering the gospel of God, that the offering up of the Gentiles might be acceptable, being sanctified by the Holy Ghost.
- New English Translation - to be a minister of Christ Jesus to the Gentiles. I serve the gospel of God like a priest, so that the Gentiles may become an acceptable offering, sanctified by the Holy Spirit.
- World English Bible - that I should be a servant of Christ Jesus to the Gentiles, serving as a priest of the Good News of God, that the offering up of the Gentiles might be made acceptable, sanctified by the Holy Spirit.
- 新標點和合本 - 使我為外邦人作基督耶穌的僕役,作神福音的祭司,叫所獻上的外邦人,因着聖靈成為聖潔,可蒙悅納。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使我為外邦人作基督耶穌的僕役,作上帝福音的祭司,使所獻上的外邦人因着聖靈成為聖潔,可蒙悅納。
- 和合本2010(神版-繁體) - 使我為外邦人作基督耶穌的僕役,作 神福音的祭司,使所獻上的外邦人因着聖靈成為聖潔,可蒙悅納。
- 當代譯本 - 在外族人中作基督耶穌的僕人和上帝福音的祭司,好叫外族人藉著聖靈得以聖潔,可以作上帝喜悅的祭物。
- 聖經新譯本 - 為外族人作了基督耶穌的僕役,作了 神福音的祭司,使所獻上的外族人得蒙悅納,靠著聖靈成為聖潔。
- 呂振中譯本 - 使我向外國人做基督耶穌的僕役,做上帝福音的祭司,使外國人之受供獻成為可蒙悅納、在聖靈裏分別為聖的。
- 中文標準譯本 - 這恩典使我為外邦人成了基督耶穌的僕役、做了神福音的祭司,好讓外邦人藉著聖靈被分別為聖,成為蒙悅納的供物。
- 現代標點和合本 - 使我為外邦人做基督耶穌的僕役,做神福音的祭司,叫所獻上的外邦人因著聖靈成為聖潔,可蒙悅納。
- 文理和合譯本 - 令我為基督耶穌之役於異邦、恭事上帝福音、俾所獻之異邦人、由聖神而成聖者、見納於上帝、
- 文理委辦譯本 - 令我為耶穌 基督執事、訓異邦人、如祭司傳上帝福音、俾異邦人得托聖神為聖、余獻之而見納於上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得為耶穌基督之役、訓異邦人、傳天主福音、如祭司盡職、以異邦人賴聖神成聖者、獻之如禮物而蒙悅納、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 得在異邦人中充任基督耶穌之役、不得不勉盡司鐸之職、以弘宣基督之福音、務使異邦人受聖神之感化、而超凡入聖、俾我獻之於天主之前、而蒙其悅納。
- Nueva Versión Internacional - para ser ministro de Cristo Jesús a los gentiles. Yo tengo el deber sacerdotal de proclamar el evangelio de Dios, a fin de que los gentiles lleguen a ser una ofrenda aceptable a Dios, santificada por el Espíritu Santo.
- 현대인의 성경 - 그 은혜로 나는 이방인들을 위해 일하는 그리스도 예수님의 일꾼이 되어 기쁜 소식을 전하는 제사장 일을 하고 있습니다. 그것은 이방인들이 성령으로 거룩하게 되어 하나님이 받으실 만한 제물이 되게 하려는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - быть служителем Христа Иисуса для язычников. И я тружусь как священник, возвещая Божью Радостную Весть, чтобы принести Ему обращенных из язычников, словно освященную Святым Духом жертву, которая приятна Богу.
- Восточный перевод - быть служителем Исы Масиха для язычников. И я тружусь как священнослужитель, возвещая Радостную Весть Всевышнего, чтобы принести Ему обращённых из язычников, словно освящённую Святым Духом жертву, которая приятна Всевышнему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - быть служителем Исы аль-Масиха для язычников. И я тружусь как священнослужитель, возвещая Радостную Весть Аллаха, чтобы принести Ему обращённых из язычников, словно освящённую Святым Духом жертву, которая приятна Аллаху.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - быть служителем Исо Масеха для язычников. И я тружусь как священнослужитель, возвещая Радостную Весть Всевышнего, чтобы принести Ему обращённых из язычников, словно освящённую Святым Духом жертву, которая приятна Всевышнему.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, il a fait de moi le serviteur de Jésus-Christ pour les non-Juifs. J’accomplis ainsi la tâche d’un prêtre en annonçant l’Evangile de Dieu aux non-Juifs pour que ceux-ci deviennent une offrande agréable à Dieu , consacrée par l’Esprit Saint.
- Nestle Aland 28 - εἰς τὸ εἶναί με λειτουργὸν Χριστοῦ Ἰησοῦ εἰς τὰ ἔθνη, ἱερουργοῦντα τὸ εὐαγγέλιον τοῦ θεοῦ, ἵνα γένηται ἡ προσφορὰ τῶν ἐθνῶν εὐπρόσδεκτος, ἡγιασμένη ἐν πνεύματι ἁγίῳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς τὸ εἶναί με λειτουργὸν Χριστοῦ Ἰησοῦ εἰς τὰ ἔθνη, ἱερουργοῦντα τὸ εὐαγγέλιον τοῦ Θεοῦ, ἵνα γένηται ἡ προσφορὰ τῶν ἐθνῶν εὐπρόσδεκτος, ἡγιασμένη ἐν Πνεύματι Ἁγίῳ.
- Nova Versão Internacional - de ser um ministro de Cristo Jesus para os gentios, com o dever sacerdotal de proclamar o evangelho de Deus, para que os gentios se tornem uma oferta aceitável a Deus, santificados pelo Espírito Santo.
- Hoffnung für alle - als Diener von Jesus Christus allen Menschen die rettende Botschaft zu verkünden. Wie ein Priester im Tempel Gott dient und ihm opfert, so sehe ich meinen Auftrag. Durch den Heiligen Geist sollen Menschen aus allen Völkern zu Gott gehören und so eine Opfergabe werden, die ihm gefällt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เป็นผู้รับใช้ของพระเยซูคริสต์มายังคนต่างชาติ ทำหน้าที่ปุโรหิตประกาศข่าวประเสริฐของพระเจ้า เพื่อว่าคนต่างชาติจะได้กลายเป็นเครื่องบูชาที่พระเจ้าทรงยอมรับ ซึ่งพระวิญญาณบริสุทธิ์ได้ทรงชำระให้บริสุทธิ์แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อเป็นผู้รับใช้ของพระเยซูคริสต์สำหรับบรรดาคนนอก รับใช้ในหน้าที่ปุโรหิตฝ่ายข่าวประเสริฐของพระเจ้า เพื่อว่าบรรดาคนนอกซึ่งถูกชำระให้บริสุทธิ์แล้วโดยพระวิญญาณบริสุทธิ์ จะได้เป็นเครื่องบูชาที่พระเจ้ายอมรับ
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
- Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
- Ga-la-ti 3:5 - Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh và thực hiện các phép lạ giữa anh chị em vì anh chị em vâng giữ luật pháp hay vì nghe và tin Chúa Cứu Thế?
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
- Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Rô-ma 15:29 - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
- 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
- Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
- Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
- Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
- Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
- Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.