逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
- 新标点和合本 - 弟兄们,我自己也深信你们是满有良善,充足了诸般的知识,也能彼此劝戒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的弟兄们,我本人也深信你们自己充满良善,有各种丰富的知识,也能彼此劝戒。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的弟兄们,我本人也深信你们自己充满良善,有各种丰富的知识,也能彼此劝戒。
- 当代译本 - 弟兄姊妹,我深信你们充满良善,知识全备,能彼此劝导。
- 圣经新译本 - 我的弟兄们,我个人深信你们自己也满有良善,充满丰富的知识,也能够彼此劝导。
- 中文标准译本 - 我的弟兄们,至于你们,我自己同样深信:你们也满有良善,充满一切知识,又能彼此劝诫。
- 现代标点和合本 - 弟兄们,我自己也深信你们是满有良善,充足了诸般的知识,也能彼此劝诫。
- 和合本(拼音版) - 弟兄们,我自己也深信你们是满有良善,充足了诸般的知识,也能彼此劝戒。
- New International Version - I myself am convinced, my brothers and sisters, that you yourselves are full of goodness, filled with knowledge and competent to instruct one another.
- New International Reader's Version - My brothers and sisters, I am sure that you are full of goodness. You are filled with knowledge and able to teach one another.
- English Standard Version - I myself am satisfied about you, my brothers, that you yourselves are full of goodness, filled with all knowledge and able to instruct one another.
- New Living Translation - I am fully convinced, my dear brothers and sisters, that you are full of goodness. You know these things so well you can teach each other all about them.
- The Message - Personally, I’ve been completely satisfied with who you are and what you are doing. You seem to me to be well-motivated and well-instructed, quite capable of guiding and advising one another. So, my dear friends, don’t take my rather bold and blunt language as criticism. It’s not criticism. I’m simply underlining how very much I need your help in carrying out this highly focused assignment God gave me, this priestly and gospel work of serving the spiritual needs of the non-Jewish outsiders so they can be presented as an acceptable offering to God, made whole and holy by God’s Holy Spirit.
- Christian Standard Bible - My brothers and sisters, I myself am convinced about you that you also are full of goodness, filled with all knowledge, and able to instruct one another.
- New American Standard Bible - And concerning you, my brothers and sisters, I myself also am convinced that you yourselves are full of goodness, filled with all knowledge and able also to admonish one another.
- New King James Version - Now I myself am confident concerning you, my brethren, that you also are full of goodness, filled with all knowledge, able also to admonish one another.
- Amplified Bible - Personally I am convinced about you, my brothers and sisters, that you yourselves are full of goodness, amply filled with all [spiritual] knowledge, and competent to admonish and counsel and instruct one another.
- American Standard Version - And I myself also am persuaded of you, my brethren, that ye yourselves are full of goodness, filled with all knowledge, able also to admonish one another.
- King James Version - And I myself also am persuaded of you, my brethren, that ye also are full of goodness, filled with all knowledge, able also to admonish one another.
- New English Translation - But I myself am fully convinced about you, my brothers and sisters, that you yourselves are full of goodness, filled with all knowledge, and able to instruct one another.
- World English Bible - I myself am also persuaded about you, my brothers, that you yourselves are full of goodness, filled with all knowledge, able also to admonish others.
- 新標點和合本 - 弟兄們,我自己也深信你們是滿有良善,充足了諸般的知識,也能彼此勸戒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的弟兄們,我本人也深信你們自己充滿良善,有各種豐富的知識,也能彼此勸戒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的弟兄們,我本人也深信你們自己充滿良善,有各種豐富的知識,也能彼此勸戒。
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,我深信你們充滿良善,知識全備,能彼此勸導。
- 聖經新譯本 - 我的弟兄們,我個人深信你們自己也滿有良善,充滿豐富的知識,也能夠彼此勸導。
- 呂振中譯本 - 弟兄們,我本人對你們、倒深信你們自己是滿有良善、充滿各樣知識、又能彼此勸戒的。
- 中文標準譯本 - 我的弟兄們,至於你們,我自己同樣深信:你們也滿有良善,充滿一切知識,又能彼此勸誡。
- 現代標點和合本 - 弟兄們,我自己也深信你們是滿有良善,充足了諸般的知識,也能彼此勸誡。
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、我深信爾滿於善、充乎智、亦能相戒、
- 文理委辦譯本 - 兄弟乎、我知爾曹滿仁慈、充智慧、能相勸、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我深知爾滿仁慈、充智慧、亦能相勸、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、我固深知爾等富於道德、深於智慧、必能互相夾持規勸也。
- Nueva Versión Internacional - Por mi parte, hermanos míos, estoy seguro de que ustedes mismos rebosan de bondad, abundan en conocimiento y están capacitados para instruirse unos a otros.
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 나는 여러분이 선하고 지혜로워서 충분히 서로 가르칠 수 있으리라고 믿습니다.
- Новый Русский Перевод - Братья мои, я убежден в том, что вы полны добра, исполнены знаний и можете учить друг друга.
- Восточный перевод - Братья мои, я убеждён в том, что вы полны добра, исполнены знаний и можете учить друг друга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья мои, я убеждён в том, что вы полны добра, исполнены знаний и можете учить друг друга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья мои, я убеждён в том, что вы полны добра, исполнены знаний и можете учить друг друга.
- La Bible du Semeur 2015 - Frères et sœurs, j’ai personnellement la conviction que vous êtes pleins de bonté, remplis de toute la connaissance, et tout à fait capables, par conséquent, de vous conseiller les uns les autres.
- リビングバイブル - 私の兄弟たちよ。あなたがたが知恵に満ち、善意にあふれていること、そして、これらを他の人々に教えることができるほどよくわきまえていることを、私は知っています。
- Nestle Aland 28 - Πέπεισμαι δέ, ἀδελφοί μου, καὶ αὐτὸς ἐγὼ περὶ ὑμῶν ὅτι καὶ αὐτοὶ μεστοί ἐστε ἀγαθωσύνης, πεπληρωμένοι πάσης [τῆς] γνώσεως, δυνάμενοι καὶ ἀλλήλους νουθετεῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πέπεισμαι δέ, ἀδελφοί μου, καὶ αὐτὸς ἐγὼ περὶ ὑμῶν, ὅτι καὶ αὐτοὶ μεστοί ἐστε ἀγαθωσύνης, πεπληρωμένοι πάσης γνώσεως, δυνάμενοι καὶ ἀλλήλους νουθετεῖν.
- Nova Versão Internacional - Meus irmãos, eu mesmo estou convencido de que vocês estão cheios de bondade e plenamente instruídos, sendo capazes de aconselhar-se uns aos outros.
- Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Ich bin fest davon überzeugt, dass ihr aufrichtig und gütig seid, weil ihr selbst wisst, wie viel Gott euch geschenkt hat. Deshalb könnt ihr euch auch gegenseitig ermahnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าเองแน่ใจว่าพวกท่านเองบริบูรณ์ด้วยความดี เพียบพร้อมด้วยความรู้ และสามารถสั่งสอนกันและกันได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้องเอ๋ย เกี่ยวกับเรื่องของท่าน ข้าพเจ้าเองเชื่อว่าท่านบริบูรณ์ด้วยความดีและความรอบรู้ และสามารถเตือนสติกันและกันได้
交叉引用
- Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
- Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
- Giu-đe 1:22 - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
- Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
- Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
- Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
- Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
- Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
- Cô-lô-se 1:8 - và tường thuật cho chúng tôi biết tình yêu thương mà Chúa Thánh Linh đã thể hiện qua đời sống anh chị em.
- Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 1:5 - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- Hê-bơ-rơ 6:9 - Thưa anh chị em yêu quý, dù nói thế nhưng chúng tôi biết chắc anh chị em đã được cứu rỗi và có kết quả tốt đẹp.
- 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
- Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
- Tích 2:4 - Họ phải dạy đạo lý và huấn luyện phụ nữ trẻ tuổi biết yêu chồng thương con,
- 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
- 1 Cô-rinh-tô 8:7 - Tuy nhiên, không phải mọi người đều ý thức được điều ấy. Một số người trước nay quá quen thuộc với ý niệm thần tượng, nên khi ăn phải của cúng thần tượng, lương tâm yếu đuối của họ bị hoen ố.
- 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
- 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.