Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • 新标点和合本 - 所以,抗拒掌权的就是抗拒 神的命;抗拒的必自取刑罚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,抗拒掌权的就是抗拒上帝所立的;抗拒的人必自招审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,抗拒掌权的就是抗拒 神所立的;抗拒的人必自招审判。
  • 当代译本 - 所以,抗拒掌权者,就是抗拒上帝的命令,抗拒的人必自招惩罚。
  • 圣经新译本 - 所以抗拒掌权的,就是反对 神所设立的;反对的人必自招刑罚。
  • 中文标准译本 - 所以,抗拒掌权的,就是违抗神所设立的;违抗的人,就自招惩罚。
  • 现代标点和合本 - 所以,抗拒掌权的就是抗拒神的命,抗拒的必自取刑罚。
  • 和合本(拼音版) - 所以抗拒掌权的,就是抗拒上帝的命;抗拒的必自取刑罚。
  • New International Version - Consequently, whoever rebels against the authority is rebelling against what God has instituted, and those who do so will bring judgment on themselves.
  • New International Reader's Version - So whoever opposes the authorities opposes leaders whom God has appointed. Those who do that will be judged.
  • English Standard Version - Therefore whoever resists the authorities resists what God has appointed, and those who resist will incur judgment.
  • New Living Translation - So anyone who rebels against authority is rebelling against what God has instituted, and they will be punished.
  • Christian Standard Bible - So then, the one who resists the authority is opposing God’s command, and those who oppose it will bring judgment on themselves.
  • New American Standard Bible - Therefore whoever resists authority has opposed the ordinance of God; and they who have opposed will receive condemnation upon themselves.
  • New King James Version - Therefore whoever resists the authority resists the ordinance of God, and those who resist will bring judgment on themselves.
  • Amplified Bible - Therefore whoever resists [governmental] authority resists the ordinance of God. And those who have resisted it will bring judgment (civil penalty) on themselves.
  • American Standard Version - Therefore he that resisteth the power, withstandeth the ordinance of God: and they that withstand shall receive to themselves judgment.
  • King James Version - Whosoever therefore resisteth the power, resisteth the ordinance of God: and they that resist shall receive to themselves damnation.
  • New English Translation - So the person who resists such authority resists the ordinance of God, and those who resist will incur judgment
  • World English Bible - Therefore he who resists the authority withstands the ordinance of God; and those who withstand will receive to themselves judgment.
  • 新標點和合本 - 所以,抗拒掌權的就是抗拒神的命;抗拒的必自取刑罰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,抗拒掌權的就是抗拒上帝所立的;抗拒的人必自招審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,抗拒掌權的就是抗拒 神所立的;抗拒的人必自招審判。
  • 當代譯本 - 所以,抗拒掌權者,就是抗拒上帝的命令,抗拒的人必自招懲罰。
  • 聖經新譯本 - 所以抗拒掌權的,就是反對 神所設立的;反對的人必自招刑罰。
  • 呂振中譯本 - 故此敵擋政權、就是反對上帝所規定;反對的必自招處刑。
  • 中文標準譯本 - 所以,抗拒掌權的,就是違抗神所設立的;違抗的人,就自招懲罰。
  • 現代標點和合本 - 所以,抗拒掌權的就是抗拒神的命,抗拒的必自取刑罰。
  • 文理和合譯本 - 故與秉權者抗、乃拒上帝命、拒者自取鞫也、
  • 文理委辦譯本 - 與居位者敵、是為逆上帝命、逆者必受罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故抗秉權者、乃逆天主命、逆者自取罪戾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 由是以觀、犯上作亂即違抗天主之命。為此而欲倖免、不可得矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, todo el que se opone a la autoridad se rebela contra lo que Dios ha instituido. Los que así proceden recibirán castigo.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그 권력을 거역하면 하나님이 세우신 권력을 거역하는 것이 되고 그런 사람은 심판을 받게 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Следовательно, тот, кто восстает против власти, восстает против установленного Богом, и кто так поступает, тот сам на себя навлекает суд.
  • Восточный перевод - Следовательно, тот, кто восстаёт против власти, – восстаёт против установленного Всевышним, и кто так поступает, тот сам на себя навлекает суд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следовательно, тот, кто восстаёт против власти, – восстаёт против установленного Аллахом, и кто так поступает, тот сам на себя навлекает суд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следовательно, тот, кто восстаёт против власти, – восстаёт против установленного Всевышним, и кто так поступает, тот сам на себя навлекает суд.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi celui qui s’oppose à l’autorité lutte contre une disposition établie par Dieu, et ceux qui sont engagés dans une telle lutte recevront le châtiment qu’ils se seront attiré.
  • リビングバイブル - ですから、国の法律に従わない者は、神に従うことを拒んでいるのです。その人は必ず罰せられます。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε ὁ ἀντιτασσόμενος τῇ ἐξουσίᾳ τῇ τοῦ θεοῦ διαταγῇ ἀνθέστηκεν, οἱ δὲ ἀνθεστηκότες ἑαυτοῖς κρίμα λήμψονται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε ὁ ἀντιτασσόμενος τῇ ἐξουσίᾳ, τῇ τοῦ Θεοῦ διαταγῇ ἀνθέστηκεν; οἱ δὲ ἀνθεστηκότες, ἑαυτοῖς κρίμα λήμψονται.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, aquele que se rebela contra a autoridade está se opondo contra o que Deus instituiu, e aqueles que assim procedem trazem condenação sobre si mesmos.
  • Hoffnung für alle - Wer sich also den Regierenden widersetzt, handelt gegen die von Gott gegebene Ordnung und wird dafür von ihm verurteilt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นผู้ที่กบฏต่อผู้มีอำนาจก็กำลังกบฏต่อผู้ที่พระเจ้าได้ทรงสถาปนา และผู้ที่ทำเช่นนั้นจะนำโทษมาสู่ตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​คน​ที่​ฝ่าฝืน​อำนาจ ก็​เท่า​กับ​ต่อต้าน​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​ได้​แต่งตั้ง​ขึ้น แล้ว​พวก​เขา​เหล่า​นั้น​จะ​ได้​รับ​การ​ลง​โทษ​เอง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
  • Giê-rê-mi 44:15 - Lúc ấy, tất cả người nữ có mặt và tất cả người nam biết vợ mình từng dâng hương cho các tà thần—một đoàn dân đông đảo người Giu-đa sống tại Pha-trốt, đất Ai Cập—trả lời Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Mác 12:40 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dông dài, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn! Vì thế, họ sẽ bị hình phạt nặng nề hơn nữa!”
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • 新标点和合本 - 所以,抗拒掌权的就是抗拒 神的命;抗拒的必自取刑罚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,抗拒掌权的就是抗拒上帝所立的;抗拒的人必自招审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,抗拒掌权的就是抗拒 神所立的;抗拒的人必自招审判。
  • 当代译本 - 所以,抗拒掌权者,就是抗拒上帝的命令,抗拒的人必自招惩罚。
  • 圣经新译本 - 所以抗拒掌权的,就是反对 神所设立的;反对的人必自招刑罚。
  • 中文标准译本 - 所以,抗拒掌权的,就是违抗神所设立的;违抗的人,就自招惩罚。
  • 现代标点和合本 - 所以,抗拒掌权的就是抗拒神的命,抗拒的必自取刑罚。
  • 和合本(拼音版) - 所以抗拒掌权的,就是抗拒上帝的命;抗拒的必自取刑罚。
  • New International Version - Consequently, whoever rebels against the authority is rebelling against what God has instituted, and those who do so will bring judgment on themselves.
  • New International Reader's Version - So whoever opposes the authorities opposes leaders whom God has appointed. Those who do that will be judged.
  • English Standard Version - Therefore whoever resists the authorities resists what God has appointed, and those who resist will incur judgment.
  • New Living Translation - So anyone who rebels against authority is rebelling against what God has instituted, and they will be punished.
  • Christian Standard Bible - So then, the one who resists the authority is opposing God’s command, and those who oppose it will bring judgment on themselves.
  • New American Standard Bible - Therefore whoever resists authority has opposed the ordinance of God; and they who have opposed will receive condemnation upon themselves.
  • New King James Version - Therefore whoever resists the authority resists the ordinance of God, and those who resist will bring judgment on themselves.
  • Amplified Bible - Therefore whoever resists [governmental] authority resists the ordinance of God. And those who have resisted it will bring judgment (civil penalty) on themselves.
  • American Standard Version - Therefore he that resisteth the power, withstandeth the ordinance of God: and they that withstand shall receive to themselves judgment.
  • King James Version - Whosoever therefore resisteth the power, resisteth the ordinance of God: and they that resist shall receive to themselves damnation.
  • New English Translation - So the person who resists such authority resists the ordinance of God, and those who resist will incur judgment
  • World English Bible - Therefore he who resists the authority withstands the ordinance of God; and those who withstand will receive to themselves judgment.
  • 新標點和合本 - 所以,抗拒掌權的就是抗拒神的命;抗拒的必自取刑罰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,抗拒掌權的就是抗拒上帝所立的;抗拒的人必自招審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,抗拒掌權的就是抗拒 神所立的;抗拒的人必自招審判。
  • 當代譯本 - 所以,抗拒掌權者,就是抗拒上帝的命令,抗拒的人必自招懲罰。
  • 聖經新譯本 - 所以抗拒掌權的,就是反對 神所設立的;反對的人必自招刑罰。
  • 呂振中譯本 - 故此敵擋政權、就是反對上帝所規定;反對的必自招處刑。
  • 中文標準譯本 - 所以,抗拒掌權的,就是違抗神所設立的;違抗的人,就自招懲罰。
  • 現代標點和合本 - 所以,抗拒掌權的就是抗拒神的命,抗拒的必自取刑罰。
  • 文理和合譯本 - 故與秉權者抗、乃拒上帝命、拒者自取鞫也、
  • 文理委辦譯本 - 與居位者敵、是為逆上帝命、逆者必受罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故抗秉權者、乃逆天主命、逆者自取罪戾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 由是以觀、犯上作亂即違抗天主之命。為此而欲倖免、不可得矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, todo el que se opone a la autoridad se rebela contra lo que Dios ha instituido. Los que así proceden recibirán castigo.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그 권력을 거역하면 하나님이 세우신 권력을 거역하는 것이 되고 그런 사람은 심판을 받게 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Следовательно, тот, кто восстает против власти, восстает против установленного Богом, и кто так поступает, тот сам на себя навлекает суд.
  • Восточный перевод - Следовательно, тот, кто восстаёт против власти, – восстаёт против установленного Всевышним, и кто так поступает, тот сам на себя навлекает суд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следовательно, тот, кто восстаёт против власти, – восстаёт против установленного Аллахом, и кто так поступает, тот сам на себя навлекает суд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следовательно, тот, кто восстаёт против власти, – восстаёт против установленного Всевышним, и кто так поступает, тот сам на себя навлекает суд.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi celui qui s’oppose à l’autorité lutte contre une disposition établie par Dieu, et ceux qui sont engagés dans une telle lutte recevront le châtiment qu’ils se seront attiré.
  • リビングバイブル - ですから、国の法律に従わない者は、神に従うことを拒んでいるのです。その人は必ず罰せられます。
  • Nestle Aland 28 - ὥστε ὁ ἀντιτασσόμενος τῇ ἐξουσίᾳ τῇ τοῦ θεοῦ διαταγῇ ἀνθέστηκεν, οἱ δὲ ἀνθεστηκότες ἑαυτοῖς κρίμα λήμψονται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε ὁ ἀντιτασσόμενος τῇ ἐξουσίᾳ, τῇ τοῦ Θεοῦ διαταγῇ ἀνθέστηκεν; οἱ δὲ ἀνθεστηκότες, ἑαυτοῖς κρίμα λήμψονται.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, aquele que se rebela contra a autoridade está se opondo contra o que Deus instituiu, e aqueles que assim procedem trazem condenação sobre si mesmos.
  • Hoffnung für alle - Wer sich also den Regierenden widersetzt, handelt gegen die von Gott gegebene Ordnung und wird dafür von ihm verurteilt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นผู้ที่กบฏต่อผู้มีอำนาจก็กำลังกบฏต่อผู้ที่พระเจ้าได้ทรงสถาปนา และผู้ที่ทำเช่นนั้นจะนำโทษมาสู่ตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​คน​ที่​ฝ่าฝืน​อำนาจ ก็​เท่า​กับ​ต่อต้าน​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​ได้​แต่งตั้ง​ขึ้น แล้ว​พวก​เขา​เหล่า​นั้น​จะ​ได้​รับ​การ​ลง​โทษ​เอง
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
  • Giê-rê-mi 44:15 - Lúc ấy, tất cả người nữ có mặt và tất cả người nam biết vợ mình từng dâng hương cho các tà thần—một đoàn dân đông đảo người Giu-đa sống tại Pha-trốt, đất Ai Cập—trả lời Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Mác 12:40 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dông dài, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn! Vì thế, họ sẽ bị hình phạt nặng nề hơn nữa!”
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
圣经
资源
计划
奉献