逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
- 新标点和合本 - 如经上所记: “ 神给他们昏迷的心, 眼睛不能看见, 耳朵不能听见, 直到今日。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 如经上所记: “上帝给他们昏沉的灵, 眼睛看不见, 耳朵听不到, 直到今日。”
- 和合本2010(神版-简体) - 如经上所记: “ 神给他们昏沉的灵, 眼睛看不见, 耳朵听不到, 直到今日。”
- 当代译本 - 正如圣经上说: “上帝使他们至今心智昏迷, 眼睛看不见,耳朵听不到。”
- 圣经新译本 - 正如经上所记: “ 神给了他们麻木的灵, 有眼睛却看不见, 有耳朵却听不到, 直到今日。”
- 中文标准译本 - 正如经上所记: “神给了他们昏迷的心灵、 看不见的眼睛、听不见的耳朵, 直到今天。”
- 现代标点和合本 - 如经上所记: “神给他们昏迷的心, 眼睛不能看见, 耳朵不能听见, 直到今日。”
- 和合本(拼音版) - 如经上所记: “上帝给他们昏迷的心, 眼睛不能看见, 耳朵不能听见, 直到今日。”
- New International Version - as it is written: “God gave them a spirit of stupor, eyes that could not see and ears that could not hear, to this very day.”
- New International Reader's Version - It is written, “God made it hard for them to understand. He gave them eyes that could not see. He gave them ears that could not hear. And they are still like that today.” ( Deuteronomy 29:4 ; Isaiah 29:10 )
- English Standard Version - as it is written, “God gave them a spirit of stupor, eyes that would not see and ears that would not hear, down to this very day.”
- New Living Translation - As the Scriptures say, “God has put them into a deep sleep. To this day he has shut their eyes so they do not see, and closed their ears so they do not hear.”
- Christian Standard Bible - as it is written, God gave them a spirit of stupor, eyes that cannot see and ears that cannot hear, to this day.
- New American Standard Bible - just as it is written: “God gave them a spirit of stupor, Eyes to see not and ears to hear not, Down to this very day.”
- New King James Version - Just as it is written: “God has given them a spirit of stupor, Eyes that they should not see And ears that they should not hear, To this very day.”
- Amplified Bible - just as it is written [in Scripture], “God gave them a spirit of stupor, Eyes that do not see and ears that do not hear, [a spiritual apathy that has continued] to this very day.”
- American Standard Version - according as it is written, God gave them a spirit of stupor, eyes that they should not see, and ears that they should not hear, unto this very day.
- King James Version - (According as it is written, God hath given them the spirit of slumber, eyes that they should not see, and ears that they should not hear;) unto this day.
- New English Translation - as it is written, “God gave them a spirit of stupor, eyes that would not see and ears that would not hear, to this very day.”
- World English Bible - According as it is written, “God gave them a spirit of stupor, eyes that they should not see, and ears that they should not hear, to this very day.”
- 新標點和合本 - 如經上所記: 神給他們昏迷的心, 眼睛不能看見, 耳朵不能聽見, 直到今日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 如經上所記: 「上帝給他們昏沉的靈, 眼睛看不見, 耳朵聽不到, 直到今日。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 如經上所記: 「 神給他們昏沉的靈, 眼睛看不見, 耳朵聽不到, 直到今日。」
- 當代譯本 - 正如聖經上說: 「上帝使他們至今心智昏迷, 眼睛看不見,耳朵聽不到。」
- 聖經新譯本 - 正如經上所記: “ 神給了他們麻木的靈, 有眼睛卻看不見, 有耳朵卻聽不到, 直到今日。”
- 呂振中譯本 - 正如 經上 所記的: 『上帝給了他們麻木的靈, 不能看的眼,不能聽的耳, 直到今天這日子。』
- 中文標準譯本 - 正如經上所記: 「神給了他們昏迷的心靈、 看不見的眼睛、聽不見的耳朵, 直到今天。」
- 現代標點和合本 - 如經上所記: 「神給他們昏迷的心, 眼睛不能看見, 耳朵不能聽見, 直到今日。」
- 文理和合譯本 - 如經云、上帝賦之以昏昧之心、目不見、耳不聞、至於今日、
- 文理委辦譯本 - 經云、上帝任 其昏昧、目不見、耳不聞、至於今日、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如經載云、主使其心昏迷、目不見、耳不聞、至於今日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經云:『天主已使其冥頑不靈、有目而不能見、有耳而不能聞、以迄於今;』此之謂也。
- Nueva Versión Internacional - como está escrito: «Dios les dio un espíritu insensible, ojos con los que no pueden ver y oídos con los que no pueden oír, hasta el día de hoy».
- 현대인의 성경 - 그것은 성경에 “하나님이 그들의 정신을 흐리게 하여 오늘날까지 보지도 듣지도 못하게 하셨다” 라고 한 말씀과 같습니다.
- Новый Русский Перевод - Как написано: «Бог сделал их дух нечувствительным, Он закрыл им глаза, чтобы они не видели, и уши, чтобы они не слышали, вплоть до сегодняшнего дня» .
- Восточный перевод - Как написано: «Всевышний сделал их дух нечувствительным, Он закрыл им глаза, чтобы они не видели, и уши, чтобы они не слышали, вплоть до сегодняшнего дня» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как написано: «Аллах сделал их дух нечувствительным, Он закрыл им глаза, чтобы они не видели, и уши, чтобы они не слышали, вплоть до сегодняшнего дня» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как написано: «Всевышний сделал их дух нечувствительным, Он закрыл им глаза, чтобы они не видели, и уши, чтобы они не слышали, вплоть до сегодняшнего дня» .
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu a frappé leur esprit de torpeur, leurs yeux de cécité et leurs oreilles de surdité, et il en est ainsi jusqu’à ce jour .
- リビングバイブル - 次のように記されているのは、そのことなのです。 「神は彼らを眠らせ、目と耳とをふさがれた。 それゆえ、(キリストのことを)語りかけても、 彼らにはわからない。 今日までその状態は続いている。」(イザヤ6・10)
- Nestle Aland 28 - καθὼς γέγραπται· ἔδωκεν αὐτοῖς ὁ θεὸς πνεῦμα κατανύξεως, ὀφθαλμοὺς τοῦ μὴ βλέπειν καὶ ὦτα τοῦ μὴ ἀκούειν, ἕως τῆς σήμερον ἡμέρας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς γέγραπται, ἔδωκεν αὐτοῖς ὁ Θεὸς πνεῦμα κατανύξεως, ὀφθαλμοὺς τοῦ μὴ βλέπειν, καὶ ὦτα τοῦ μὴ ἀκούειν, ἕως τῆς σήμερον ἡμέρας.
- Nova Versão Internacional - como está escrito: “Deus lhes deu um espírito de atordoamento, olhos para não ver e ouvidos para não ouvir, até o dia de hoje” .
- Hoffnung für alle - Von ihnen sagt die Heilige Schrift: »Gott hat einen Geist über sie kommen lassen, der sie in tiefen Schlaf versetzt hat. Mit ihren Augen sehen sie nichts, mit ihren Ohren hören sie nichts – und das bis auf den heutigen Tag.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่มีเขียนไว้ว่า “พระเจ้าทรงให้เขามีจิตใจที่มึนชา มีตาที่ไม่อาจมองเห็น และหูที่ไม่อาจได้ยิน จนถึงทุกวันนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามที่มีบันทึกไว้ว่า “พระเจ้าได้ให้วิญญาณที่เงื่องหงอย ตาที่มองไม่เห็น และหูที่ไม่ได้ยิน มาจนถึงทุกวันนี้”
交叉引用
- 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
- Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
- Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
- 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
- Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
- Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
- 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
- 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
- Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
- Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.