逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- 新标点和合本 - 既是出于恩典,就不在乎行为;不然,恩典就不是恩典了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既是靠恩典,就不凭行为,不然,恩典就不再是恩典了。
- 和合本2010(神版-简体) - 既是靠恩典,就不凭行为,不然,恩典就不再是恩典了。
- 当代译本 - 既然说是出于恩典,就不再基于行为,不然恩典就不再是恩典了。
- 圣经新译本 - 既然是靠着恩典,就不再是由于行为了;不然的话,恩典就不再是恩典了。
- 中文标准译本 - 既然藉着恩典,就不再本于行为了;否则,恩典就不再是恩典了。
- 现代标点和合本 - 既是出于恩典,就不在乎行为;不然,恩典就不是恩典了。
- 和合本(拼音版) - 既是出于恩典,就不在乎行为;不然,恩典就不是恩典了。
- New International Version - And if by grace, then it cannot be based on works; if it were, grace would no longer be grace.
- New International Reader's Version - And if they are chosen by grace, then they can’t work for it. If that were true, grace wouldn’t be grace anymore.
- English Standard Version - But if it is by grace, it is no longer on the basis of works; otherwise grace would no longer be grace.
- New Living Translation - And since it is through God’s kindness, then it is not by their good works. For in that case, God’s grace would not be what it really is—free and undeserved.
- Christian Standard Bible - Now if by grace, then it is not by works; otherwise grace ceases to be grace.
- New American Standard Bible - But if it is by grace, it is no longer on the basis of works, since otherwise grace is no longer grace.
- New King James Version - And if by grace, then it is no longer of works; otherwise grace is no longer grace. But if it is of works, it is no longer grace; otherwise work is no longer work.
- Amplified Bible - But if it is by grace [God’s unmerited favor], it is no longer on the basis of works, otherwise grace is no longer grace [it would not be a gift but a reward for works].
- American Standard Version - But if it is by grace, it is no more of works: otherwise grace is no more grace.
- King James Version - And if by grace, then is it no more of works: otherwise grace is no more grace. But if it be of works, then is it no more grace: otherwise work is no more work.
- New English Translation - And if it is by grace, it is no longer by works, otherwise grace would no longer be grace.
- World English Bible - And if by grace, then it is no longer of works; otherwise grace is no longer grace. But if it is of works, it is no longer grace; otherwise work is no longer work.
- 新標點和合本 - 既是出於恩典,就不在乎行為;不然,恩典就不是恩典了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既是靠恩典,就不憑行為,不然,恩典就不再是恩典了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 既是靠恩典,就不憑行為,不然,恩典就不再是恩典了。
- 當代譯本 - 既然說是出於恩典,就不再基於行為,不然恩典就不再是恩典了。
- 聖經新譯本 - 既然是靠著恩典,就不再是由於行為了;不然的話,恩典就不再是恩典了。
- 呂振中譯本 - 既是按着恩典,就不是由於行為了;不然,恩典就不再是恩典了。
- 中文標準譯本 - 既然藉著恩典,就不再本於行為了;否則,恩典就不再是恩典了。
- 現代標點和合本 - 既是出於恩典,就不在乎行為;不然,恩典就不是恩典了。
- 文理和合譯本 - 既以恩、則不復以行、否則恩不復為恩矣、
- 文理委辦譯本 - 以恩則不以功、否、則恩不為恩、以功則不以恩、否、則功不為功、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若由恩則非由功、否則恩不復為恩、若由功則非由恩、否則功不復為功、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、既曰蒙恩、則不復憑業;不然、恩將失其所以為恩矣。
- Nueva Versión Internacional - Y, si es por gracia, ya no es por obras; porque en tal caso la gracia ya no sería gracia.
- 현대인의 성경 - 그것은 행위로 된 것이 아니라 하나님의 은혜로 된 것입니다. 그렇지 않으면 은혜가 진정한 은혜라고 할 수 없습니다.
- Новый Русский Перевод - а если по благодати, то значит не по делам, ведь в противном случае благодать уже не была бы благодатью.
- Восточный перевод - а если по благодати, то значит не по делам, ведь в противном случае благодать уже не была бы благодатью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а если по благодати, то значит не по делам, ведь в противном случае благодать уже не была бы благодатью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а если по благодати, то значит не по делам, ведь в противном случае благодать уже не была бы благодатью.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, puisque c’est par grâce, cela ne peut pas venir des œuvres, ou alors la grâce n’est plus la grâce.
- リビングバイブル - しかし、それは神の恵みによるのであり、彼らの行いによるのではありません。そうでなければ、恵みが恵みでなくなってしまいます。
- Nestle Aland 28 - εἰ δὲ χάριτι, οὐκέτι ἐξ ἔργων, ἐπεὶ ἡ χάρις οὐκέτι γίνεται χάρις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ χάριτι, οὐκέτι ἐξ ἔργων; ἐπεὶ ἡ χάρις οὐκέτι γίνεται χάρις.
- Nova Versão Internacional - E, se é pela graça, já não é mais pelas obras; se fosse, a graça já não seria graça.
- Hoffnung für alle - Wenn das aber ein unverdientes Geschenk war, dann hatte es nichts mit eigenen Leistungen zu tun. Sonst wäre ja sein Geschenk nicht mehr unverdient.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และถ้าทรงเลือกโดยพระคุณย่อมไม่ใช่โดยการประพฤติอีกต่อไป เพราะถ้าโดยการประพฤติ พระคุณจะไม่ใช่พระคุณอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าเป็นไปโดยพระคุณ ก็ไม่ขึ้นอยู่กับการปฏิบัติ มิฉะนั้นพระคุณก็ไม่ใช่พระคุณ
交叉引用
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
- Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
- Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
- Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:6 - Đúng thế, không phải Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em vùng đất tốt tươi vì anh em là người công chính. Không, anh em chỉ là những người ương ngạnh.”
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
- Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
- Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.