逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như anh chị em trước kia không vâng phục Đức Chúa Trời, mà nay được ơn thương xót, nhờ họ không vâng phục Ngài.
- 新标点和合本 - 你们从前不顺服 神,如今因他们的不顺服,你们倒蒙了怜恤。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们从前不顺服上帝,如今因他们的不顺服,你们倒蒙了怜悯。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们从前不顺服 神,如今因他们的不顺服,你们倒蒙了怜悯。
- 当代译本 - 你们从前不顺服上帝,然而因为他们的不顺服,你们现在反蒙了怜悯。
- 圣经新译本 - 正如你们从前不顺服 神,现在却因着他们的不顺服,你们倒蒙了怜悯;
- 中文标准译本 - 正如你们以前不肯信从神而现在却因他们的不信从反而蒙了怜悯;
- 现代标点和合本 - 你们从前不顺服神,如今因他们的不顺服,你们倒蒙了怜恤。
- 和合本(拼音版) - 你们从前不顺服上帝,如今因他们的不顺服,你们倒蒙了怜恤;
- New International Version - Just as you who were at one time disobedient to God have now received mercy as a result of their disobedience,
- New International Reader's Version - At one time you did not obey God. But now you have received mercy because Israel did not obey.
- English Standard Version - For just as you were at one time disobedient to God but now have received mercy because of their disobedience,
- New Living Translation - Once, you Gentiles were rebels against God, but when the people of Israel rebelled against him, God was merciful to you instead.
- The Message - There was a time not so long ago when you were on the outs with God. But then the Jews slammed the door on him and things opened up for you. Now they are on the outs. But with the door held wide open for you, they have a way back in. In one way or another, God makes sure that we all experience what it means to be outside so that he can personally open the door and welcome us back in.
- Christian Standard Bible - As you once disobeyed God but now have received mercy through their disobedience,
- New American Standard Bible - For just as you once were disobedient to God, but now have been shown mercy because of their disobedience,
- New King James Version - For as you were once disobedient to God, yet have now obtained mercy through their disobedience,
- Amplified Bible - Just as you once were disobedient and failed to listen to God, but have now obtained mercy because of their disobedience,
- American Standard Version - For as ye in time past were disobedient to God, but now have obtained mercy by their disobedience,
- King James Version - For as ye in times past have not believed God, yet have now obtained mercy through their unbelief:
- New English Translation - Just as you were formerly disobedient to God, but have now received mercy due to their disobedience,
- World English Bible - For as you in time past were disobedient to God, but now have obtained mercy by their disobedience,
- 新標點和合本 - 你們從前不順服神,如今因他們的不順服,你們倒蒙了憐恤。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們從前不順服上帝,如今因他們的不順服,你們倒蒙了憐憫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們從前不順服 神,如今因他們的不順服,你們倒蒙了憐憫。
- 當代譯本 - 你們從前不順服上帝,然而因為他們的不順服,你們現在反蒙了憐憫。
- 聖經新譯本 - 正如你們從前不順服 神,現在卻因著他們的不順服,你們倒蒙了憐憫;
- 呂振中譯本 - 你們從前不順服上帝,如今因他們的不順服、你們倒蒙了憐恤;
- 中文標準譯本 - 正如你們以前不肯信從神而現在卻因他們的不信從反而蒙了憐憫;
- 現代標點和合本 - 你們從前不順服神,如今因他們的不順服,你們倒蒙了憐恤。
- 文理和合譯本 - 昔爾不順上帝、今因彼之不順而蒙矜恤、
- 文理委辦譯本 - 昔爾曹不信上帝、今轉緣以色列人之不信、而蒙矜恤、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾曹不信天主、今反因 以色列 人之不信、而蒙矜恤、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 適如曩日爾曹未順天主、今乃緣 義塞 人之不順、而蒙矜恤;
- Nueva Versión Internacional - De hecho, en otro tiempo ustedes fueron desobedientes a Dios; pero ahora, por la desobediencia de los israelitas, han sido objeto de su misericordia.
- 현대인의 성경 - 전에는 여러분이 하나님께 순종하지 않았으나 지금은 이스라엘 사람들의 불순종 때문에 여러분이 하나님의 은혜를 받게 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Вы раньше были непокорны Богу, а сейчас из-за их непокорности Бог помиловал вас.
- Восточный перевод - Вы раньше были непокорны Всевышнему, а сейчас из-за их непокорности Всевышний помиловал вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы раньше были непокорны Аллаху, а сейчас из-за их непокорности Аллах помиловал вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы раньше были непокорны Всевышнему, а сейчас из-за их непокорности Всевышний помиловал вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous-mêmes, en effet, vous avez désobéi à Dieu autrefois et maintenant Dieu vous a fait grâce en se servant de leur désobéissance.
- リビングバイブル - あなたがたは以前は神に逆らっていましたが、ユダヤ人が神の賜物を拒んだので、代わりに神のあわれみを受けることになりました。
- Nestle Aland 28 - ὥσπερ γὰρ ὑμεῖς ποτε ἠπειθήσατε τῷ θεῷ, νῦν δὲ ἠλεήθητε τῇ τούτων ἀπειθείᾳ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὥσπερ γὰρ ὑμεῖς ποτε ἠπειθήσατε τῷ Θεῷ, νῦν δὲ ἠλεήθητε τῇ τούτων ἀπειθείᾳ;
- Nova Versão Internacional - Assim como vocês, que antes eram desobedientes a Deus mas agora receberam misericórdia, graças à desobediência deles,
- Hoffnung für alle - Früher habt ihr Gott nicht gehorcht. Aber weil die Juden Christus ablehnten, hat Gott euch seine Barmherzigkeit erfahren lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนที่พวกท่านเองผู้ซึ่งครั้งหนึ่งเคยไม่เชื่อฟังพระเจ้า บัดนี้ได้รับพระเมตตาอันเป็นผลมาจากการไม่เชื่อฟังของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านก็เหมือนกัน คือเมื่อก่อนท่านไม่เชื่อฟังพระเจ้า แต่เดี๋ยวนี้ท่านได้รับความเมตตาจากพระเจ้าเพราะความไม่เชื่อฟังของพวกเขา
交叉引用
- Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
- 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
- Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
- 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.