Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • 新标点和合本 - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄得接在其中,一同得着橄榄根的肥汁,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄枝接上去,同享橄榄根的肥汁,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄枝接上去,同享橄榄根的肥汁,
  • 当代译本 - 如果橄榄树上有些枝子被折下来,你这野橄榄枝被接上去,得以汲取橄榄树根供应的汁浆,
  • 圣经新译本 - 如果把几根树枝折下来,让你这野橄榄可以接上去,一同分享那橄榄树根的汁浆,
  • 中文标准译本 - 但如果有些树枝被折下来,而你这野橄榄枝被接在其上,并且一同有份于那橄榄树根的丰富养分,
  • 现代标点和合本 - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄得接在其中,一同得着橄榄根的肥汁,
  • 和合本(拼音版) - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄得接在其中,一同得着橄榄根的肥汁,
  • New International Version - If some of the branches have been broken off, and you, though a wild olive shoot, have been grafted in among the others and now share in the nourishing sap from the olive root,
  • New International Reader's Version - Some of the natural branches have been broken off. You are a wild olive branch. But you have been joined to the tree with the other branches. Now you enjoy the life-giving sap of the olive tree root.
  • English Standard Version - But if some of the branches were broken off, and you, although a wild olive shoot, were grafted in among the others and now share in the nourishing root of the olive tree,
  • New Living Translation - But some of these branches from Abraham’s tree—some of the people of Israel—have been broken off. And you Gentiles, who were branches from a wild olive tree, have been grafted in. So now you also receive the blessing God has promised Abraham and his children, sharing in the rich nourishment from the root of God’s special olive tree.
  • Christian Standard Bible - Now if some of the branches were broken off, and you, though a wild olive branch, were grafted in among them and have come to share in the rich root of the cultivated olive tree,
  • New American Standard Bible - But if some of the branches were broken off, and you, being a wild olive, were grafted in among them and became partaker with them of the rich root of the olive tree,
  • New King James Version - And if some of the branches were broken off, and you, being a wild olive tree, were grafted in among them, and with them became a partaker of the root and fatness of the olive tree,
  • Amplified Bible - But if some of the branches were broken off, and you [Gentiles], being like a wild olive shoot, were grafted in among them to share with them the rich root of the olive tree,
  • American Standard Version - But if some of the branches were broken off, and thou, being a wild olive, wast grafted in among them, and didst become partaker with them of the root of the fatness of the olive tree;
  • King James Version - And if some of the branches be broken off, and thou, being a wild olive tree, wert grafted in among them, and with them partakest of the root and fatness of the olive tree;
  • New English Translation - Now if some of the branches were broken off, and you, a wild olive shoot, were grafted in among them and participated in the richness of the olive root,
  • World English Bible - But if some of the branches were broken off, and you, being a wild olive, were grafted in among them and became partaker with them of the root and of the richness of the olive tree,
  • 新標點和合本 - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖得接在其中,一同得着橄欖根的肥汁,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖枝接上去,同享橄欖根的肥汁,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖枝接上去,同享橄欖根的肥汁,
  • 當代譯本 - 如果橄欖樹上有些枝子被折下來,你這野橄欖枝被接上去,得以汲取橄欖樹根供應的汁漿,
  • 聖經新譯本 - 如果把幾根樹枝折下來,讓你這野橄欖可以接上去,一同分享那橄欖樹根的汁漿,
  • 呂振中譯本 - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖得以接在上頭,一同有分於橄欖樹之肥汁的根,
  • 中文標準譯本 - 但如果有些樹枝被折下來,而你這野橄欖枝被接在其上,並且一同有份於那橄欖樹根的豐富養分,
  • 現代標點和合本 - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖得接在其中,一同得著橄欖根的肥汁,
  • 文理和合譯本 - 若數枝見折、爾素為野欖者得接於其中、共與於橄欖之根與腴、
  • 文理委辦譯本 - 數枝見折、爾素為野欖、接枝於橄欖、分其根之盛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若數枝見折、爾素為野油果樹、見接於其中、同賴油果樹之根、同得其汁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即有數枝被折、而爾本屬野欖、倖蒙接入其中、且得分潤厥根之膏澤;
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, es verdad que algunas de las ramas han sido desgajadas, y que tú, siendo de olivo silvestre, has sido injertado entre las otras ramas. Ahora participas de la savia nutritiva de la raíz del olivo.
  • 현대인의 성경 - 참감람나무 가지 얼마가 꺾이고 돌감람나무인 여러분이 거기에 접붙여져서 참감람나무 뿌리의 양분을 함께 받게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если же отдельные ветви были отломлены, а ты, дикая олива, была привита на их место и питаешься от соков корня оливкового дерева,
  • Восточный перевод - Если же отдельные ветви были отломлены, а ты, дикая маслина, был привит на их место и питаешься от соков корня оливкового дерева,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если же отдельные ветви были отломлены, а ты, дикая маслина, был привит на их место и питаешься от соков корня оливкового дерева,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если же отдельные ветви были отломлены, а ты, дикая маслина, был привит на их место и питаешься от соков корня оливкового дерева,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi en est-il d’Israël : quelques branches ont été coupées. Et toi qui, par ton origine païenne, étais comme un rameau d’olivier sauvage, tu as été greffé parmi les branches restantes, et voici que tu as part avec elles à la sève qui monte de la racine de l’olivier cultivé.
  • リビングバイブル - ところが、アブラハムの子孫という、オリーブの木の幾枝かが折り取られ、そして、いわば野生のオリーブの木の枝であった外国人のあなたがたが、それにつぎ木されました。それで今、あなたがたも、神がオリーブの木に注がれる、特別に豊かな滋養分にあずかって、アブラハムとその子孫とに約束された祝福をいただいているのです。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ δέ τινες τῶν κλάδων ἐξεκλάσθησαν, σὺ δὲ ἀγριέλαιος ὢν ἐνεκεντρίσθης ἐν αὐτοῖς καὶ συγκοινωνὸς τῆς ῥίζης τῆς πιότητος τῆς ἐλαίας ἐγένου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δέ τινες τῶν κλάδων ἐξεκλάσθησαν, σὺ δὲ ἀγριέλαιος ὢν ἐνεκεντρίσθης ἐν αὐτοῖς, καὶ συνκοινωνὸς τῆς ῥίζης τῆς πιότητος τῆς ἐλαίας ἐγένου,
  • Nova Versão Internacional - Se alguns ramos foram cortados, e você, sendo oliveira brava, foi enxertado entre os outros e agora participa da seiva que vem da raiz da oliveira cultivada,
  • Hoffnung für alle - Einige Zweige dieses Baums sind herausgebrochen worden. An ihrer Stelle wurdet ihr als Zweige eines wilden Ölbaums aufgepfropft. So lebt ihr von den Wurzeln und Säften des edlen Ölbaums.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากบางกิ่งถูกหักออกไป และแม้ท่านจะเป็นหน่อมะกอกป่า ก็ถูกนำมาต่อเข้าท่ามกลางกิ่งอื่นๆ และบัดนี้ได้รับน้ำหล่อเลี้ยงจากรากมะกอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​บาง​กิ่ง​ถูก​หัก และ​ท่าน​ที่​เป็น​ต้น​มะกอก​ป่า​ถูก​ต่อกิ่ง​เข้า​กับ​ต้น และ​ได้​รับ​น้ำเลี้ยง​จาก​ราก​อัน​สมบูรณ์​จาก​ต้น​มะกอก​นั้น
交叉引用
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Ga-la-ti 2:15 - Anh và tôi đều là người Do Thái, không thuộc về các dân tộc tội lỗi,
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Thẩm Phán 9:8 - Xưa kia, cây cối muốn có vua. Chúng nói với cây ô-liu: ‘Xin làm vua chúng tôi.’
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Giê-rê-mi 11:16 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã từng gọi chúng là cây ô-liu xanh tốt, đẹp đẽ và sai trái. Nhưng ngày nay, Ta đã sai quân thù dữ tợn dùng lửa để thiêu đốt, chúng chỉ còn lại than và gẫy vụn.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • 新标点和合本 - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄得接在其中,一同得着橄榄根的肥汁,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄枝接上去,同享橄榄根的肥汁,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄枝接上去,同享橄榄根的肥汁,
  • 当代译本 - 如果橄榄树上有些枝子被折下来,你这野橄榄枝被接上去,得以汲取橄榄树根供应的汁浆,
  • 圣经新译本 - 如果把几根树枝折下来,让你这野橄榄可以接上去,一同分享那橄榄树根的汁浆,
  • 中文标准译本 - 但如果有些树枝被折下来,而你这野橄榄枝被接在其上,并且一同有份于那橄榄树根的丰富养分,
  • 现代标点和合本 - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄得接在其中,一同得着橄榄根的肥汁,
  • 和合本(拼音版) - 若有几根枝子被折下来,你这野橄榄得接在其中,一同得着橄榄根的肥汁,
  • New International Version - If some of the branches have been broken off, and you, though a wild olive shoot, have been grafted in among the others and now share in the nourishing sap from the olive root,
  • New International Reader's Version - Some of the natural branches have been broken off. You are a wild olive branch. But you have been joined to the tree with the other branches. Now you enjoy the life-giving sap of the olive tree root.
  • English Standard Version - But if some of the branches were broken off, and you, although a wild olive shoot, were grafted in among the others and now share in the nourishing root of the olive tree,
  • New Living Translation - But some of these branches from Abraham’s tree—some of the people of Israel—have been broken off. And you Gentiles, who were branches from a wild olive tree, have been grafted in. So now you also receive the blessing God has promised Abraham and his children, sharing in the rich nourishment from the root of God’s special olive tree.
  • Christian Standard Bible - Now if some of the branches were broken off, and you, though a wild olive branch, were grafted in among them and have come to share in the rich root of the cultivated olive tree,
  • New American Standard Bible - But if some of the branches were broken off, and you, being a wild olive, were grafted in among them and became partaker with them of the rich root of the olive tree,
  • New King James Version - And if some of the branches were broken off, and you, being a wild olive tree, were grafted in among them, and with them became a partaker of the root and fatness of the olive tree,
  • Amplified Bible - But if some of the branches were broken off, and you [Gentiles], being like a wild olive shoot, were grafted in among them to share with them the rich root of the olive tree,
  • American Standard Version - But if some of the branches were broken off, and thou, being a wild olive, wast grafted in among them, and didst become partaker with them of the root of the fatness of the olive tree;
  • King James Version - And if some of the branches be broken off, and thou, being a wild olive tree, wert grafted in among them, and with them partakest of the root and fatness of the olive tree;
  • New English Translation - Now if some of the branches were broken off, and you, a wild olive shoot, were grafted in among them and participated in the richness of the olive root,
  • World English Bible - But if some of the branches were broken off, and you, being a wild olive, were grafted in among them and became partaker with them of the root and of the richness of the olive tree,
  • 新標點和合本 - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖得接在其中,一同得着橄欖根的肥汁,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖枝接上去,同享橄欖根的肥汁,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖枝接上去,同享橄欖根的肥汁,
  • 當代譯本 - 如果橄欖樹上有些枝子被折下來,你這野橄欖枝被接上去,得以汲取橄欖樹根供應的汁漿,
  • 聖經新譯本 - 如果把幾根樹枝折下來,讓你這野橄欖可以接上去,一同分享那橄欖樹根的汁漿,
  • 呂振中譯本 - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖得以接在上頭,一同有分於橄欖樹之肥汁的根,
  • 中文標準譯本 - 但如果有些樹枝被折下來,而你這野橄欖枝被接在其上,並且一同有份於那橄欖樹根的豐富養分,
  • 現代標點和合本 - 若有幾根枝子被折下來,你這野橄欖得接在其中,一同得著橄欖根的肥汁,
  • 文理和合譯本 - 若數枝見折、爾素為野欖者得接於其中、共與於橄欖之根與腴、
  • 文理委辦譯本 - 數枝見折、爾素為野欖、接枝於橄欖、分其根之盛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若數枝見折、爾素為野油果樹、見接於其中、同賴油果樹之根、同得其汁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即有數枝被折、而爾本屬野欖、倖蒙接入其中、且得分潤厥根之膏澤;
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, es verdad que algunas de las ramas han sido desgajadas, y que tú, siendo de olivo silvestre, has sido injertado entre las otras ramas. Ahora participas de la savia nutritiva de la raíz del olivo.
  • 현대인의 성경 - 참감람나무 가지 얼마가 꺾이고 돌감람나무인 여러분이 거기에 접붙여져서 참감람나무 뿌리의 양분을 함께 받게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если же отдельные ветви были отломлены, а ты, дикая олива, была привита на их место и питаешься от соков корня оливкового дерева,
  • Восточный перевод - Если же отдельные ветви были отломлены, а ты, дикая маслина, был привит на их место и питаешься от соков корня оливкового дерева,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если же отдельные ветви были отломлены, а ты, дикая маслина, был привит на их место и питаешься от соков корня оливкового дерева,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если же отдельные ветви были отломлены, а ты, дикая маслина, был привит на их место и питаешься от соков корня оливкового дерева,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi en est-il d’Israël : quelques branches ont été coupées. Et toi qui, par ton origine païenne, étais comme un rameau d’olivier sauvage, tu as été greffé parmi les branches restantes, et voici que tu as part avec elles à la sève qui monte de la racine de l’olivier cultivé.
  • リビングバイブル - ところが、アブラハムの子孫という、オリーブの木の幾枝かが折り取られ、そして、いわば野生のオリーブの木の枝であった外国人のあなたがたが、それにつぎ木されました。それで今、あなたがたも、神がオリーブの木に注がれる、特別に豊かな滋養分にあずかって、アブラハムとその子孫とに約束された祝福をいただいているのです。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ δέ τινες τῶν κλάδων ἐξεκλάσθησαν, σὺ δὲ ἀγριέλαιος ὢν ἐνεκεντρίσθης ἐν αὐτοῖς καὶ συγκοινωνὸς τῆς ῥίζης τῆς πιότητος τῆς ἐλαίας ἐγένου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δέ τινες τῶν κλάδων ἐξεκλάσθησαν, σὺ δὲ ἀγριέλαιος ὢν ἐνεκεντρίσθης ἐν αὐτοῖς, καὶ συνκοινωνὸς τῆς ῥίζης τῆς πιότητος τῆς ἐλαίας ἐγένου,
  • Nova Versão Internacional - Se alguns ramos foram cortados, e você, sendo oliveira brava, foi enxertado entre os outros e agora participa da seiva que vem da raiz da oliveira cultivada,
  • Hoffnung für alle - Einige Zweige dieses Baums sind herausgebrochen worden. An ihrer Stelle wurdet ihr als Zweige eines wilden Ölbaums aufgepfropft. So lebt ihr von den Wurzeln und Säften des edlen Ölbaums.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากบางกิ่งถูกหักออกไป และแม้ท่านจะเป็นหน่อมะกอกป่า ก็ถูกนำมาต่อเข้าท่ามกลางกิ่งอื่นๆ และบัดนี้ได้รับน้ำหล่อเลี้ยงจากรากมะกอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​บาง​กิ่ง​ถูก​หัก และ​ท่าน​ที่​เป็น​ต้น​มะกอก​ป่า​ถูก​ต่อกิ่ง​เข้า​กับ​ต้น และ​ได้​รับ​น้ำเลี้ยง​จาก​ราก​อัน​สมบูรณ์​จาก​ต้น​มะกอก​นั้น
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Ga-la-ti 2:15 - Anh và tôi đều là người Do Thái, không thuộc về các dân tộc tội lỗi,
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Thẩm Phán 9:8 - Xưa kia, cây cối muốn có vua. Chúng nói với cây ô-liu: ‘Xin làm vua chúng tôi.’
  • Thẩm Phán 9:9 - Nhưng cây ô-liu đáp: ‘Không lẽ ta bỏ việc cung cấp dầu, một thứ dầu được cả Đức Chúa Trời lẫn loài người quý chuộng, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác sao?’
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Giê-rê-mi 11:16 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã từng gọi chúng là cây ô-liu xanh tốt, đẹp đẽ và sai trái. Nhưng ngày nay, Ta đã sai quân thù dữ tợn dùng lửa để thiêu đốt, chúng chỉ còn lại than và gẫy vụn.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献