Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • 新标点和合本 - 我对你们外邦人说这话;因我是外邦人的使徒,所以敬重(“敬重”原文作“荣耀”)我的职分,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我对你们外邦人说,正因为我是外邦人的使徒,我敬重我的职分,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我对你们外邦人说,正因为我是外邦人的使徒,我敬重我的职分,
  • 当代译本 - 现在我有话要对你们外族人说。因为我是外族人的使徒,我尊重自己的职分,
  • 圣经新译本 - 我现在对你们外族人说话,因为我是外族人的使徒,所以尊重我的职分,
  • 中文标准译本 - 现在我向你们外邦人说话:既然我确实是外邦人的使徒,我就以我的服事工作为荣耀,
  • 现代标点和合本 - 我对你们外邦人说这话:因我是外邦人的使徒,所以敬重 我的职分,
  • 和合本(拼音版) - 我对你们外邦人说这话,因我是外邦人的使徒,所以敬重我的职分 。
  • New International Version - I am talking to you Gentiles. Inasmuch as I am the apostle to the Gentiles, I take pride in my ministry
  • New International Reader's Version - I am talking to you who are not Jews. I am the apostle to the Gentiles. So I take pride in the work I do for God and others.
  • English Standard Version - Now I am speaking to you Gentiles. Inasmuch then as I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry
  • New Living Translation - I am saying all this especially for you Gentiles. God has appointed me as the apostle to the Gentiles. I stress this,
  • The Message - But I don’t want to go on about them. It’s you, the outsiders, that I’m concerned with now. Because my personal assignment is focused on the so-called outsiders, I make as much of this as I can when I’m among my Israelite kin, the so-called insiders, hoping they’ll realize what they’re missing and want to get in on what God is doing. If their falling out initiated this worldwide coming together, their recovery is going to set off something even better: mass homecoming! If the first thing the Jews did, even though it was wrong for them, turned out for your good, just think what’s going to happen when they get it right!
  • Christian Standard Bible - Now I am speaking to you Gentiles. Insofar as I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry,
  • New American Standard Bible - But I am speaking to you who are Gentiles. Therefore insofar as I am an apostle of Gentiles, I magnify my ministry
  • New King James Version - For I speak to you Gentiles; inasmuch as I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry,
  • Amplified Bible - But now I am speaking to you who are Gentiles. Inasmuch then as I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry,
  • American Standard Version - But I speak to you that are Gentiles. Inasmuch then as I am an apostle of Gentiles, I glorify my ministry;
  • King James Version - For I speak to you Gentiles, inasmuch as I am the apostle of the Gentiles, I magnify mine office:
  • New English Translation - Now I am speaking to you Gentiles. Seeing that I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry,
  • World English Bible - For I speak to you who are Gentiles. Since then as I am an apostle to Gentiles, I glorify my ministry;
  • 新標點和合本 - 我對你們外邦人說這話;因我是外邦人的使徒,所以敬重(原文是榮耀)我的職分,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對你們外邦人說,正因為我是外邦人的使徒,我敬重我的職分,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我對你們外邦人說,正因為我是外邦人的使徒,我敬重我的職分,
  • 當代譯本 - 現在我有話要對你們外族人說。因為我是外族人的使徒,我尊重自己的職分,
  • 聖經新譯本 - 我現在對你們外族人說話,因為我是外族人的使徒,所以尊重我的職分,
  • 呂振中譯本 - 我這是對你們外國人說的。儘我做外國人的使徒來說,我便以我的執事職分為榮耀,
  • 中文標準譯本 - 現在我向你們外邦人說話:既然我確實是外邦人的使徒,我就以我的服事工作為榮耀,
  • 現代標點和合本 - 我對你們外邦人說這話:因我是外邦人的使徒,所以敬重 我的職分,
  • 文理和合譯本 - 我言此、示爾異邦人者、因我為異邦之使徒、故榮我職耳、
  • 文理委辦譯本 - 余言此、示爾異邦人、余乃使徒、教爾異邦人、我敬吾職已耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向爾異邦人言此、因我為使徒、特為教異邦人、我敬我職耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾坦率告爾異邦人、吾為傳道於異邦人之宗徒也;
  • Nueva Versión Internacional - Me dirijo ahora a ustedes, los gentiles. Como apóstol que soy de ustedes, le hago honor a mi ministerio,
  • 현대인의 성경 - 나는 이방인 여러분에게 말합니다. 내가 이방인의 사도가 되었으니 내 직분을 자랑스럽게 여깁니다.
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, язычники. Как апостол язычников, я высоко ценю мое служение
  • Восточный перевод - Говорю вам, обращённые из язычников. Как посланник Масиха к язычникам, я высоко ценю моё служение
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, обращённые из язычников. Как посланник аль-Масиха к язычникам, я высоко ценю моё служение
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, обращённые из язычников. Как посланник Масеха к язычникам, я высоко ценю моё служение
  • La Bible du Semeur 2015 - Je m’adresse particulièrement ici à vous qui êtes d’origine païenne : dans la mesure même où je suis l’apôtre des non-Juifs, je me fais une idée d’autant plus haute de mon ministère
  • リビングバイブル - 外国人の方々に言いますが、神は私を、あなたがた外国人への使徒に任命してくださったので、私はそれを大切な使命としています。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμῖν δὲ λέγω τοῖς ἔθνεσιν· ἐφ’ ὅσον μὲν οὖν εἰμι ἐγὼ ἐθνῶν ἀπόστολος, τὴν διακονίαν μου δοξάζω,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμῖν δὲ λέγω, τοῖς ἔθνεσιν. ἐφ’ ὅσον μὲν οὖν εἰμι ἐγὼ ἐθνῶν ἀπόστολος, τὴν διακονίαν μου δοξάζω,
  • Nova Versão Internacional - Estou falando a vocês, gentios. Visto que sou apóstolo para os gentios, exalto o meu ministério,
  • Hoffnung für alle - Denen von euch, die keine Juden sind, möchte ich sagen: Ich bin stolz darauf, dass Gott mich als Apostel gerade für die nichtjüdischen Völker berufen hat, um ihnen die rettende Botschaft zu verkünden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากำลังพูดกับพวกท่านซึ่งเป็นคนต่างชาติ และในฐานะอัครทูตมายังคนต่างชาติ ข้าพเจ้าให้ความสำคัญกับพันธกิจของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​กำลัง​พูด​กับ​ท่าน​ผู้​เป็น​บรรดา​คนนอก ตราบ​ที่​ข้าพเจ้า​เป็น​อัครทูต​มา​ยัง​บรรดา​คนนอก ข้าพเจ้า​นับว่า​งาน​รับใช้​ของ​ข้าพเจ้า​สำคัญ​มาก
交叉引用
  • Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • 新标点和合本 - 我对你们外邦人说这话;因我是外邦人的使徒,所以敬重(“敬重”原文作“荣耀”)我的职分,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我对你们外邦人说,正因为我是外邦人的使徒,我敬重我的职分,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我对你们外邦人说,正因为我是外邦人的使徒,我敬重我的职分,
  • 当代译本 - 现在我有话要对你们外族人说。因为我是外族人的使徒,我尊重自己的职分,
  • 圣经新译本 - 我现在对你们外族人说话,因为我是外族人的使徒,所以尊重我的职分,
  • 中文标准译本 - 现在我向你们外邦人说话:既然我确实是外邦人的使徒,我就以我的服事工作为荣耀,
  • 现代标点和合本 - 我对你们外邦人说这话:因我是外邦人的使徒,所以敬重 我的职分,
  • 和合本(拼音版) - 我对你们外邦人说这话,因我是外邦人的使徒,所以敬重我的职分 。
  • New International Version - I am talking to you Gentiles. Inasmuch as I am the apostle to the Gentiles, I take pride in my ministry
  • New International Reader's Version - I am talking to you who are not Jews. I am the apostle to the Gentiles. So I take pride in the work I do for God and others.
  • English Standard Version - Now I am speaking to you Gentiles. Inasmuch then as I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry
  • New Living Translation - I am saying all this especially for you Gentiles. God has appointed me as the apostle to the Gentiles. I stress this,
  • The Message - But I don’t want to go on about them. It’s you, the outsiders, that I’m concerned with now. Because my personal assignment is focused on the so-called outsiders, I make as much of this as I can when I’m among my Israelite kin, the so-called insiders, hoping they’ll realize what they’re missing and want to get in on what God is doing. If their falling out initiated this worldwide coming together, their recovery is going to set off something even better: mass homecoming! If the first thing the Jews did, even though it was wrong for them, turned out for your good, just think what’s going to happen when they get it right!
  • Christian Standard Bible - Now I am speaking to you Gentiles. Insofar as I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry,
  • New American Standard Bible - But I am speaking to you who are Gentiles. Therefore insofar as I am an apostle of Gentiles, I magnify my ministry
  • New King James Version - For I speak to you Gentiles; inasmuch as I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry,
  • Amplified Bible - But now I am speaking to you who are Gentiles. Inasmuch then as I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry,
  • American Standard Version - But I speak to you that are Gentiles. Inasmuch then as I am an apostle of Gentiles, I glorify my ministry;
  • King James Version - For I speak to you Gentiles, inasmuch as I am the apostle of the Gentiles, I magnify mine office:
  • New English Translation - Now I am speaking to you Gentiles. Seeing that I am an apostle to the Gentiles, I magnify my ministry,
  • World English Bible - For I speak to you who are Gentiles. Since then as I am an apostle to Gentiles, I glorify my ministry;
  • 新標點和合本 - 我對你們外邦人說這話;因我是外邦人的使徒,所以敬重(原文是榮耀)我的職分,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對你們外邦人說,正因為我是外邦人的使徒,我敬重我的職分,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我對你們外邦人說,正因為我是外邦人的使徒,我敬重我的職分,
  • 當代譯本 - 現在我有話要對你們外族人說。因為我是外族人的使徒,我尊重自己的職分,
  • 聖經新譯本 - 我現在對你們外族人說話,因為我是外族人的使徒,所以尊重我的職分,
  • 呂振中譯本 - 我這是對你們外國人說的。儘我做外國人的使徒來說,我便以我的執事職分為榮耀,
  • 中文標準譯本 - 現在我向你們外邦人說話:既然我確實是外邦人的使徒,我就以我的服事工作為榮耀,
  • 現代標點和合本 - 我對你們外邦人說這話:因我是外邦人的使徒,所以敬重 我的職分,
  • 文理和合譯本 - 我言此、示爾異邦人者、因我為異邦之使徒、故榮我職耳、
  • 文理委辦譯本 - 余言此、示爾異邦人、余乃使徒、教爾異邦人、我敬吾職已耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向爾異邦人言此、因我為使徒、特為教異邦人、我敬我職耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾坦率告爾異邦人、吾為傳道於異邦人之宗徒也;
  • Nueva Versión Internacional - Me dirijo ahora a ustedes, los gentiles. Como apóstol que soy de ustedes, le hago honor a mi ministerio,
  • 현대인의 성경 - 나는 이방인 여러분에게 말합니다. 내가 이방인의 사도가 되었으니 내 직분을 자랑스럽게 여깁니다.
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, язычники. Как апостол язычников, я высоко ценю мое служение
  • Восточный перевод - Говорю вам, обращённые из язычников. Как посланник Масиха к язычникам, я высоко ценю моё служение
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, обращённые из язычников. Как посланник аль-Масиха к язычникам, я высоко ценю моё служение
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, обращённые из язычников. Как посланник Масеха к язычникам, я высоко ценю моё служение
  • La Bible du Semeur 2015 - Je m’adresse particulièrement ici à vous qui êtes d’origine païenne : dans la mesure même où je suis l’apôtre des non-Juifs, je me fais une idée d’autant plus haute de mon ministère
  • リビングバイブル - 外国人の方々に言いますが、神は私を、あなたがた外国人への使徒に任命してくださったので、私はそれを大切な使命としています。
  • Nestle Aland 28 - Ὑμῖν δὲ λέγω τοῖς ἔθνεσιν· ἐφ’ ὅσον μὲν οὖν εἰμι ἐγὼ ἐθνῶν ἀπόστολος, τὴν διακονίαν μου δοξάζω,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμῖν δὲ λέγω, τοῖς ἔθνεσιν. ἐφ’ ὅσον μὲν οὖν εἰμι ἐγὼ ἐθνῶν ἀπόστολος, τὴν διακονίαν μου δοξάζω,
  • Nova Versão Internacional - Estou falando a vocês, gentios. Visto que sou apóstolo para os gentios, exalto o meu ministério,
  • Hoffnung für alle - Denen von euch, die keine Juden sind, möchte ich sagen: Ich bin stolz darauf, dass Gott mich als Apostel gerade für die nichtjüdischen Völker berufen hat, um ihnen die rettende Botschaft zu verkünden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากำลังพูดกับพวกท่านซึ่งเป็นคนต่างชาติ และในฐานะอัครทูตมายังคนต่างชาติ ข้าพเจ้าให้ความสำคัญกับพันธกิจของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​กำลัง​พูด​กับ​ท่าน​ผู้​เป็น​บรรดา​คนนอก ตราบ​ที่​ข้าพเจ้า​เป็น​อัครทูต​มา​ยัง​บรรดา​คนนอก ข้าพเจ้า​นับว่า​งาน​รับใช้​ของ​ข้าพเจ้า​สำคัญ​มาก
  • Ga-la-ti 2:2 - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献