Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • 新标点和合本 - 但不许蝗虫害死他们,只叫他们受痛苦五个月。这痛苦就像蝎子螫人的痛苦一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是不许蝗虫害死他们,只可使他们受痛苦五个月;这痛苦就像人被蝎子螫了的痛苦一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是不许蝗虫害死他们,只可使他们受痛苦五个月;这痛苦就像人被蝎子螫了的痛苦一样。
  • 当代译本 - 但不可杀死他们,只折磨他们五个月。他们受的折磨就像被蝎子蛰到一样。
  • 圣经新译本 - 蝗虫没有能力杀死他们,只可使他们受痛苦五个月。他们的痛苦就像人给蝎子螫了的痛苦一样。
  • 中文标准译本 - 可是不准许杀死这些人,只可使他们受折磨五个月。他们所受的折磨,就像人被蝎子螫到时的折磨那样。
  • 现代标点和合本 - 但不许蝗虫害死他们,只叫他们受痛苦五个月,这痛苦就像蝎子螫人的痛苦一样。
  • 和合本(拼音版) - 但不许蝗虫害死他们,只叫他们受痛苦五个月,这痛苦就像蝎子螫人的痛苦一样。
  • New International Version - They were not allowed to kill them but only to torture them for five months. And the agony they suffered was like that of the sting of a scorpion when it strikes.
  • New International Reader's Version - The locusts were not allowed to kill these people. But the locusts could hurt them over and over for five months. The pain the people suffered was like the sting of a scorpion when it strikes.
  • English Standard Version - They were allowed to torment them for five months, but not to kill them, and their torment was like the torment of a scorpion when it stings someone.
  • New Living Translation - They were told not to kill them but to torture them for five months with pain like the pain of a scorpion sting.
  • Christian Standard Bible - They were not permitted to kill them but were to torment them for five months; their torment is like the torment caused by a scorpion when it stings someone.
  • New American Standard Bible - And they were not permitted to kill anyone, but to torment for five months; and their torment was like the torment of a scorpion when it stings a person.
  • New King James Version - And they were not given authority to kill them, but to torment them for five months. Their torment was like the torment of a scorpion when it strikes a man.
  • Amplified Bible - They were not permitted to kill anyone, but to torment and cause them extreme pain for five months; and their torment was like the torment from a scorpion when it stings a man.
  • American Standard Version - And it was given them that they should not kill them, but that they should be tormented five months: and their torment was as the torment of a scorpion, when it striketh a man.
  • King James Version - And to them it was given that they should not kill them, but that they should be tormented five months: and their torment was as the torment of a scorpion, when he striketh a man.
  • New English Translation - The locusts were not given permission to kill them, but only to torture them for five months, and their torture was like that of a scorpion when it stings a person.
  • World English Bible - They were given power, not to kill them, but to torment them for five months. Their torment was like the torment of a scorpion when it strikes a person.
  • 新標點和合本 - 但不許蝗蟲害死他們,只叫他們受痛苦五個月。這痛苦就像蠍子螫人的痛苦一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是不許蝗蟲害死他們,只可使他們受痛苦五個月;這痛苦就像人被蠍子螫了的痛苦一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是不許蝗蟲害死他們,只可使他們受痛苦五個月;這痛苦就像人被蠍子螫了的痛苦一樣。
  • 當代譯本 - 但不可殺死他們,只折磨他們五個月。他們受的折磨就像被蠍子蟄到一樣。
  • 聖經新譯本 - 蝗蟲沒有能力殺死他們,只可使他們受痛苦五個月。他們的痛苦就像人給蠍子螫了的痛苦一樣。
  • 呂振中譯本 - 蝗蟲 卻沒有得 權柄 可以殺戮他們,只要叫他們受苦痛五個月;他們的苦痛就像蠍子螫人時 所引起 的苦痛一樣。
  • 中文標準譯本 - 可是不准許殺死這些人,只可使他們受折磨五個月。他們所受的折磨,就像人被蠍子螫到時的折磨那樣。
  • 現代標點和合本 - 但不許蝗蟲害死他們,只叫他們受痛苦五個月,這痛苦就像蠍子螫人的痛苦一樣。
  • 文理和合譯本 - 然不許殺之、祇令其痛苦五月、如蠍螫之痛苦然、
  • 文理委辦譯本 - 蝗不殺人、第能困人五月、如被蠍螫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但不許蝗殺之、第苦之五月、其苦如人之受蠍螫然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且勿得殺人、第困之五月、如被蠍螫。
  • Nueva Versión Internacional - No se les dio permiso para matarlas, sino solo para torturarlas durante cinco meses. Su tormento es como el producido por la picadura de un escorpión.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들을 죽이지는 못하게 하고 다섯 달 동안 괴롭히기만 하게 하시는데 그 메뚜기떼가 주는 아픔은 전갈이 쏠 때와 같은 아픔이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Саранче не было разрешено убивать их, а только мучить пять месяцев. И люди мучились от боли, которая была как от укусов скорпиона.
  • Восточный перевод - Саранче не было разрешено убивать их, а только мучить пять месяцев. И люди мучились от боли, которая была как от укусов скорпиона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Саранче не было разрешено убивать их, а только мучить пять месяцев. И люди мучились от боли, которая была как от укусов скорпиона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Саранче не было разрешено убивать их, а только мучить пять месяцев. И люди мучились от боли, которая была как от укусов скорпиона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur fut donné, non pas de les tuer, mais de les torturer pendant cinq mois. La douleur qu’elles causaient ressemblait à celle qu’une piqûre de scorpion inflige à un homme.
  • リビングバイブル - しかし、人間を殺すことは禁じられ、ただ、さそりに刺されたのと同じ激しい痛みで苦しめることが、五か月間だけいなごに許されていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδόθη αὐτοῖς ἵνα μὴ ἀποκτείνωσιν αὐτούς, ἀλλ’ ἵνα βασανισθήσονται μῆνας πέντε, καὶ ὁ βασανισμὸς αὐτῶν ὡς βασανισμὸς σκορπίου ὅταν παίσῃ ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδόθη αὐτοῖς ἵνα μὴ ἀποκτείνωσιν αὐτούς, ἀλλ’ ἵνα βασανισθήσονται μῆνας πέντε; καὶ ὁ βασανισμὸς αὐτῶν ὡς βασανισμὸς σκορπίου, ὅταν παίσῃ ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - Não lhes foi dado poder para matá-los, mas sim para causar-lhes tormento durante cinco meses. A agonia que eles sofreram era como a da picada do escorpião.
  • Hoffnung für alle - Es wurde ihnen nicht erlaubt, die Menschen zu töten, aber sie durften ihnen fünf Monate lang qualvolle Schmerzen zufügen, wie sie der Stich eines Skorpions hervorruft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ให้อำนาจที่จะฆ่าคนเหล่านั้น เพียงแต่ให้ทรมานพวกเขาเป็นเวลาห้าเดือน เป็นความเจ็บปวดทรมานเหมือนถูกแมงป่องต่อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตั๊กแตน​พวก​นี้​ไม่​ได้​รับ​อนุญาต​ให้​ฆ่า​ผู้​ใด เพียง​แต่​ทรมาน​เขา 5 เดือน และ​การ​ทรมาน​นั้น​เหมือน​กับ​การ​ทรมาน​ที่​ถูก​แมงป่อง​ต่อย
交叉引用
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • 新标点和合本 - 但不许蝗虫害死他们,只叫他们受痛苦五个月。这痛苦就像蝎子螫人的痛苦一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是不许蝗虫害死他们,只可使他们受痛苦五个月;这痛苦就像人被蝎子螫了的痛苦一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是不许蝗虫害死他们,只可使他们受痛苦五个月;这痛苦就像人被蝎子螫了的痛苦一样。
  • 当代译本 - 但不可杀死他们,只折磨他们五个月。他们受的折磨就像被蝎子蛰到一样。
  • 圣经新译本 - 蝗虫没有能力杀死他们,只可使他们受痛苦五个月。他们的痛苦就像人给蝎子螫了的痛苦一样。
  • 中文标准译本 - 可是不准许杀死这些人,只可使他们受折磨五个月。他们所受的折磨,就像人被蝎子螫到时的折磨那样。
  • 现代标点和合本 - 但不许蝗虫害死他们,只叫他们受痛苦五个月,这痛苦就像蝎子螫人的痛苦一样。
  • 和合本(拼音版) - 但不许蝗虫害死他们,只叫他们受痛苦五个月,这痛苦就像蝎子螫人的痛苦一样。
  • New International Version - They were not allowed to kill them but only to torture them for five months. And the agony they suffered was like that of the sting of a scorpion when it strikes.
  • New International Reader's Version - The locusts were not allowed to kill these people. But the locusts could hurt them over and over for five months. The pain the people suffered was like the sting of a scorpion when it strikes.
  • English Standard Version - They were allowed to torment them for five months, but not to kill them, and their torment was like the torment of a scorpion when it stings someone.
  • New Living Translation - They were told not to kill them but to torture them for five months with pain like the pain of a scorpion sting.
  • Christian Standard Bible - They were not permitted to kill them but were to torment them for five months; their torment is like the torment caused by a scorpion when it stings someone.
  • New American Standard Bible - And they were not permitted to kill anyone, but to torment for five months; and their torment was like the torment of a scorpion when it stings a person.
  • New King James Version - And they were not given authority to kill them, but to torment them for five months. Their torment was like the torment of a scorpion when it strikes a man.
  • Amplified Bible - They were not permitted to kill anyone, but to torment and cause them extreme pain for five months; and their torment was like the torment from a scorpion when it stings a man.
  • American Standard Version - And it was given them that they should not kill them, but that they should be tormented five months: and their torment was as the torment of a scorpion, when it striketh a man.
  • King James Version - And to them it was given that they should not kill them, but that they should be tormented five months: and their torment was as the torment of a scorpion, when he striketh a man.
  • New English Translation - The locusts were not given permission to kill them, but only to torture them for five months, and their torture was like that of a scorpion when it stings a person.
  • World English Bible - They were given power, not to kill them, but to torment them for five months. Their torment was like the torment of a scorpion when it strikes a person.
  • 新標點和合本 - 但不許蝗蟲害死他們,只叫他們受痛苦五個月。這痛苦就像蠍子螫人的痛苦一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是不許蝗蟲害死他們,只可使他們受痛苦五個月;這痛苦就像人被蠍子螫了的痛苦一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是不許蝗蟲害死他們,只可使他們受痛苦五個月;這痛苦就像人被蠍子螫了的痛苦一樣。
  • 當代譯本 - 但不可殺死他們,只折磨他們五個月。他們受的折磨就像被蠍子蟄到一樣。
  • 聖經新譯本 - 蝗蟲沒有能力殺死他們,只可使他們受痛苦五個月。他們的痛苦就像人給蠍子螫了的痛苦一樣。
  • 呂振中譯本 - 蝗蟲 卻沒有得 權柄 可以殺戮他們,只要叫他們受苦痛五個月;他們的苦痛就像蠍子螫人時 所引起 的苦痛一樣。
  • 中文標準譯本 - 可是不准許殺死這些人,只可使他們受折磨五個月。他們所受的折磨,就像人被蠍子螫到時的折磨那樣。
  • 現代標點和合本 - 但不許蝗蟲害死他們,只叫他們受痛苦五個月,這痛苦就像蠍子螫人的痛苦一樣。
  • 文理和合譯本 - 然不許殺之、祇令其痛苦五月、如蠍螫之痛苦然、
  • 文理委辦譯本 - 蝗不殺人、第能困人五月、如被蠍螫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但不許蝗殺之、第苦之五月、其苦如人之受蠍螫然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且勿得殺人、第困之五月、如被蠍螫。
  • Nueva Versión Internacional - No se les dio permiso para matarlas, sino solo para torturarlas durante cinco meses. Su tormento es como el producido por la picadura de un escorpión.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들을 죽이지는 못하게 하고 다섯 달 동안 괴롭히기만 하게 하시는데 그 메뚜기떼가 주는 아픔은 전갈이 쏠 때와 같은 아픔이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Саранче не было разрешено убивать их, а только мучить пять месяцев. И люди мучились от боли, которая была как от укусов скорпиона.
  • Восточный перевод - Саранче не было разрешено убивать их, а только мучить пять месяцев. И люди мучились от боли, которая была как от укусов скорпиона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Саранче не было разрешено убивать их, а только мучить пять месяцев. И люди мучились от боли, которая была как от укусов скорпиона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Саранче не было разрешено убивать их, а только мучить пять месяцев. И люди мучились от боли, которая была как от укусов скорпиона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur fut donné, non pas de les tuer, mais de les torturer pendant cinq mois. La douleur qu’elles causaient ressemblait à celle qu’une piqûre de scorpion inflige à un homme.
  • リビングバイブル - しかし、人間を殺すことは禁じられ、ただ、さそりに刺されたのと同じ激しい痛みで苦しめることが、五か月間だけいなごに許されていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδόθη αὐτοῖς ἵνα μὴ ἀποκτείνωσιν αὐτούς, ἀλλ’ ἵνα βασανισθήσονται μῆνας πέντε, καὶ ὁ βασανισμὸς αὐτῶν ὡς βασανισμὸς σκορπίου ὅταν παίσῃ ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδόθη αὐτοῖς ἵνα μὴ ἀποκτείνωσιν αὐτούς, ἀλλ’ ἵνα βασανισθήσονται μῆνας πέντε; καὶ ὁ βασανισμὸς αὐτῶν ὡς βασανισμὸς σκορπίου, ὅταν παίσῃ ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - Não lhes foi dado poder para matá-los, mas sim para causar-lhes tormento durante cinco meses. A agonia que eles sofreram era como a da picada do escorpião.
  • Hoffnung für alle - Es wurde ihnen nicht erlaubt, die Menschen zu töten, aber sie durften ihnen fünf Monate lang qualvolle Schmerzen zufügen, wie sie der Stich eines Skorpions hervorruft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ให้อำนาจที่จะฆ่าคนเหล่านั้น เพียงแต่ให้ทรมานพวกเขาเป็นเวลาห้าเดือน เป็นความเจ็บปวดทรมานเหมือนถูกแมงป่องต่อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตั๊กแตน​พวก​นี้​ไม่​ได้​รับ​อนุญาต​ให้​ฆ่า​ผู้​ใด เพียง​แต่​ทรมาน​เขา 5 เดือน และ​การ​ทรมาน​นั้น​เหมือน​กับ​การ​ทรมาน​ที่​ถูก​แมงป่อง​ต่อย
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Đa-ni-ên 7:6 - Con thú thứ ba giống con beo, trên lưng có bốn cánh. Con thú cũng có bốn đầu và được quyền thống trị.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Gióp 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, hãy làm điều ngươi muốn, nhưng không được hại đến mạng sống người.”
  • Khải Huyền 9:10 - Đuôi có nọc giống như bò cạp, trong đuôi có độc chất làm đau đớn loài người trong năm tháng.
圣经
资源
计划
奉献