Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại thấy một thiên sứ khác đến từ phương đông, cầm ấn của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Thiên sứ này lớn tiếng kêu gọi bốn thiên sứ đã được quyền làm hại đất và biển:
  • 新标点和合本 - 我又看见另有一位天使,从日出之地上来,拿着永生 神的印。他就向那得着权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见另有一位天使从日出之地上来,拿着永生上帝的印。他向那得到权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见另有一位天使从日出之地上来,拿着永生 神的印。他向那得到权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着,
  • 当代译本 - 我又看见一位天使从东方日出之地上来,手里拿着永活上帝的印。他对那领受权柄能伤害地和海的四位天使大声说:
  • 圣经新译本 - 我又看见另外一位天使,从日出之地上来,拿着永活 神的印,向那四位得了权柄可以伤害地和海的天使,大声呼喊,
  • 中文标准译本 - 接着,我看见另一位天使,拿着永生神的封印,从东方 上来。他对那些被准许伤害大地和海洋的四位天使大声呼喊,
  • 现代标点和合本 - 我又看见另有一位天使,从日出之地上来,拿着永生神的印。他就向那得着权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着说:
  • 和合本(拼音版) - 我又看见另有一位天使,从日出之地上来,拿着永生上帝的印。他就向那得着权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着说:
  • New International Version - Then I saw another angel coming up from the east, having the seal of the living God. He called out in a loud voice to the four angels who had been given power to harm the land and the sea:
  • New International Reader's Version - Then I saw another angel coming up from the east. He brought the official seal of the living God. He called out in a loud voice to the four angels. They had been allowed to harm the land and the sea.
  • English Standard Version - Then I saw another angel ascending from the rising of the sun, with the seal of the living God, and he called with a loud voice to the four angels who had been given power to harm earth and sea,
  • New Living Translation - And I saw another angel coming up from the east, carrying the seal of the living God. And he shouted to those four angels, who had been given power to harm land and sea,
  • The Message - Then I saw another Angel rising from where the sun rose, carrying the seal of the Living God. He thundered to the Four Angels assigned the task of hurting earth and sea, “Don’t hurt the earth! Don’t hurt the sea! Don’t so much as hurt a tree until I’ve sealed the servants of our God on their foreheads!”
  • Christian Standard Bible - Then I saw another angel rising up from the east, who had the seal of the living God. He cried out in a loud voice to the four angels who were allowed to harm the earth and the sea,
  • New American Standard Bible - And I saw another angel ascending from the rising of the sun, holding the seal of the living God; and he called out with a loud voice to the four angels to whom it was granted to harm the earth and the sea,
  • New King James Version - Then I saw another angel ascending from the east, having the seal of the living God. And he cried with a loud voice to the four angels to whom it was granted to harm the earth and the sea,
  • Amplified Bible - Then I saw another angel coming up from the rising of the sun, holding the seal of the living God; and with a loud voice he called out to the four angels to whom it was granted [to have authority and power] to harm the earth and the sea,
  • American Standard Version - And I saw another angel ascend from the sunrising, having the seal of the living God: and he cried with a great voice to the four angels to whom it was given to hurt the earth and the sea,
  • King James Version - And I saw another angel ascending from the east, having the seal of the living God: and he cried with a loud voice to the four angels, to whom it was given to hurt the earth and the sea,
  • New English Translation - Then I saw another angel ascending from the east, who had the seal of the living God. He shouted out with a loud voice to the four angels who had been given permission to damage the earth and the sea:
  • World English Bible - I saw another angel ascend from the sunrise, having the seal of the living God. He cried with a loud voice to the four angels to whom it was given to harm the earth and the sea,
  • 新標點和合本 - 我又看見另有一位天使,從日出之地上來,拿着永生神的印。他就向那得着權柄能傷害地和海的四位天使大聲喊着說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見另有一位天使從日出之地上來,拿着永生上帝的印。他向那得到權柄能傷害地和海的四位天使大聲喊着,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見另有一位天使從日出之地上來,拿着永生 神的印。他向那得到權柄能傷害地和海的四位天使大聲喊着,
  • 當代譯本 - 我又看見一位天使從東方日出之地上來,手裡拿著永活上帝的印。他對那領受權柄能傷害地和海的四位天使大聲說:
  • 聖經新譯本 - 我又看見另外一位天使,從日出之地上來,拿著永活 神的印,向那四位得了權柄可以傷害地和海的天使,大聲呼喊,
  • 呂振中譯本 - 我看見另有一位天使從日出之地上來,執有永活上帝的印。他向那得 權柄 能傷害地和海的四位天使大聲喊着
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見另一位天使,拿著永生神的封印,從東方 上來。他對那些被准許傷害大地和海洋的四位天使大聲呼喊,
  • 現代標點和合本 - 我又看見另有一位天使,從日出之地上來,拿著永生神的印。他就向那得著權柄能傷害地和海的四位天使大聲喊著說:
  • 文理和合譯本 - 又見他使自日出處而上、執維生上帝印、大聲呼有權傷地及海之四使曰、
  • 文理委辦譯本 - 又觀一天使、至自暘谷、執永生上帝印、以四天使將毀傷陸地若海、故大聲語之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又見一天使、自日出之處而上、執永生天主之印、向得權傷地與海之四天使大聲呼曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又見一天神興於東天、執永生天主之印、大聲告彼手握降災海陸大柄之四天神曰
  • Nueva Versión Internacional - Vi también a otro ángel que venía del oriente con el sello del Dios vivo. Gritó con voz potente a los cuatro ángeles a quienes se les había permitido hacer daño a la tierra y al mar:
  • 현대인의 성경 - 또 내가 보니 다른 한 천사가 살아 계신 하나님의 도장을 가지고 동쪽에서 올라와서 땅과 바다를 해할 권한을 받은 네 천사에게 큰 소리로
  • Новый Русский Перевод - Я увидел еще одного ангела: он поднимался с востока и держал печать живого Бога. Он громко крикнул четырем ангелам, которым было дано право причинять вред земле и морю:
  • Восточный перевод - Я увидел ещё одного ангела: он поднимался с востока и держал печать живого Бога. Он громко крикнул четырём ангелам, которым было дано право причинять вред земле и морю:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел ещё одного ангела: он поднимался с востока и держал печать живого Бога. Он громко крикнул четырём ангелам, которым было дано право причинять вред земле и морю:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел ещё одного ангела: он поднимался с востока и держал печать живого Бога. Он громко крикнул четырём ангелам, которым было дано право причинять вред земле и морю:
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je vis un autre ange monter du côté de l’orient. Il tenait le sceau du Dieu vivant. Il cria d’une voix forte aux quatre anges auxquels Dieu avait donné le pouvoir de ravager la terre et la mer.
  • リビングバイブル - 次に、もう一人の天使が、生ける神の大きな刻印を持って、東から来るのが見えました。彼は、地と海とを破壊する権限を与えられた四人の天使に、大声で叫びました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ἄλλον ἄγγελον ἀναβαίνοντα ἀπὸ ἀνατολῆς ἡλίου ἔχοντα σφραγῖδα θεοῦ ζῶντος, καὶ ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ τοῖς τέσσαρσιν ἀγγέλοις οἷς ἐδόθη αὐτοῖς ἀδικῆσαι τὴν γῆν καὶ τὴν θάλασσαν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ἄλλον ἄγγελον, ἀναβαίνοντα ἀπὸ ἀνατολῆς ἡλίου, ἔχοντα σφραγῖδα Θεοῦ ζῶντος, καὶ ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ τοῖς τέσσαρσιν ἀγγέλοις οἷς ἐδόθη αὐτοῖς ἀδικῆσαι τὴν γῆν καὶ τὴν θάλασσαν
  • Nova Versão Internacional - Então vi outro anjo subindo do Oriente, tendo o selo do Deus vivo. Ele bradou em alta voz aos quatro anjos a quem havia sido dado poder para danificar a terra e o mar:
  • Hoffnung für alle - Aus dem Osten, da wo die Sonne aufgeht, sah ich einen anderen Engel heraufsteigen; der brachte das Siegel des lebendigen Gottes. Den vier Engeln, die von Gott die Macht erhalten hatten, das Verderben über Land und Meer zu bringen, rief er mit lauter Stimme zu:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเห็นทูตสวรรค์อีกองค์ขึ้นมาจากทางตะวันออกถือดวงตราของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ ทูตนั้นร้องบอกเสียงดังแก่ทูตสวรรค์ทั้งสี่ซึ่งได้รับอำนาจให้ทำอันตรายแก่แผ่นดินและทะเลว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​เห็น​ทูต​สวรรค์​อีก​องค์​หนึ่ง​ปรากฏ​องค์​ขึ้น​จาก​ทาง​ทิศ​ตะวัน​ออก พร้อม​ทั้ง​มี​เครื่อง​สำหรับ​ประทับ​ตรา​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​มี​ชีวิต​อยู่ แล้ว​ท่าน​ก็​ร้อง​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง​ต่อ​ทูต​สวรรค์​ทั้ง​สี่ ซึ่ง​ได้​รับ​มอบ​อำนาจ​ให้​ทำ​อันตราย​แก่​แผ่นดิน​โลก​และ​ทะเล
交叉引用
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
  • Khải Huyền 8:8 - Thiên sứ thứ hai thổi kèn, liền có vật gì giống như hòn núi lớn đang bốc cháy bị quăng xuống biển. Một phần ba biển hóa ra máu.
  • Khải Huyền 8:9 - Một phần ba sinh vật trong biển bị chết, và một phần ba tàu bè bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 8:10 - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
  • Khải Huyền 8:11 - Tên vì sao ấy là Ngải Cứu. Một phần ba nước hóa ra nước đắng. Nhiều người thiệt mạng khi uống phải nước đắng ấy.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Khải Huyền 5:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ uy dũng lớn tiếng công bố: “Ai xứng đáng tháo ấn và mở cuộn sách này ra?”
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
  • Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại thấy một thiên sứ khác đến từ phương đông, cầm ấn của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Thiên sứ này lớn tiếng kêu gọi bốn thiên sứ đã được quyền làm hại đất và biển:
  • 新标点和合本 - 我又看见另有一位天使,从日出之地上来,拿着永生 神的印。他就向那得着权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见另有一位天使从日出之地上来,拿着永生上帝的印。他向那得到权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见另有一位天使从日出之地上来,拿着永生 神的印。他向那得到权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着,
  • 当代译本 - 我又看见一位天使从东方日出之地上来,手里拿着永活上帝的印。他对那领受权柄能伤害地和海的四位天使大声说:
  • 圣经新译本 - 我又看见另外一位天使,从日出之地上来,拿着永活 神的印,向那四位得了权柄可以伤害地和海的天使,大声呼喊,
  • 中文标准译本 - 接着,我看见另一位天使,拿着永生神的封印,从东方 上来。他对那些被准许伤害大地和海洋的四位天使大声呼喊,
  • 现代标点和合本 - 我又看见另有一位天使,从日出之地上来,拿着永生神的印。他就向那得着权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着说:
  • 和合本(拼音版) - 我又看见另有一位天使,从日出之地上来,拿着永生上帝的印。他就向那得着权柄能伤害地和海的四位天使大声喊着说:
  • New International Version - Then I saw another angel coming up from the east, having the seal of the living God. He called out in a loud voice to the four angels who had been given power to harm the land and the sea:
  • New International Reader's Version - Then I saw another angel coming up from the east. He brought the official seal of the living God. He called out in a loud voice to the four angels. They had been allowed to harm the land and the sea.
  • English Standard Version - Then I saw another angel ascending from the rising of the sun, with the seal of the living God, and he called with a loud voice to the four angels who had been given power to harm earth and sea,
  • New Living Translation - And I saw another angel coming up from the east, carrying the seal of the living God. And he shouted to those four angels, who had been given power to harm land and sea,
  • The Message - Then I saw another Angel rising from where the sun rose, carrying the seal of the Living God. He thundered to the Four Angels assigned the task of hurting earth and sea, “Don’t hurt the earth! Don’t hurt the sea! Don’t so much as hurt a tree until I’ve sealed the servants of our God on their foreheads!”
  • Christian Standard Bible - Then I saw another angel rising up from the east, who had the seal of the living God. He cried out in a loud voice to the four angels who were allowed to harm the earth and the sea,
  • New American Standard Bible - And I saw another angel ascending from the rising of the sun, holding the seal of the living God; and he called out with a loud voice to the four angels to whom it was granted to harm the earth and the sea,
  • New King James Version - Then I saw another angel ascending from the east, having the seal of the living God. And he cried with a loud voice to the four angels to whom it was granted to harm the earth and the sea,
  • Amplified Bible - Then I saw another angel coming up from the rising of the sun, holding the seal of the living God; and with a loud voice he called out to the four angels to whom it was granted [to have authority and power] to harm the earth and the sea,
  • American Standard Version - And I saw another angel ascend from the sunrising, having the seal of the living God: and he cried with a great voice to the four angels to whom it was given to hurt the earth and the sea,
  • King James Version - And I saw another angel ascending from the east, having the seal of the living God: and he cried with a loud voice to the four angels, to whom it was given to hurt the earth and the sea,
  • New English Translation - Then I saw another angel ascending from the east, who had the seal of the living God. He shouted out with a loud voice to the four angels who had been given permission to damage the earth and the sea:
  • World English Bible - I saw another angel ascend from the sunrise, having the seal of the living God. He cried with a loud voice to the four angels to whom it was given to harm the earth and the sea,
  • 新標點和合本 - 我又看見另有一位天使,從日出之地上來,拿着永生神的印。他就向那得着權柄能傷害地和海的四位天使大聲喊着說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見另有一位天使從日出之地上來,拿着永生上帝的印。他向那得到權柄能傷害地和海的四位天使大聲喊着,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見另有一位天使從日出之地上來,拿着永生 神的印。他向那得到權柄能傷害地和海的四位天使大聲喊着,
  • 當代譯本 - 我又看見一位天使從東方日出之地上來,手裡拿著永活上帝的印。他對那領受權柄能傷害地和海的四位天使大聲說:
  • 聖經新譯本 - 我又看見另外一位天使,從日出之地上來,拿著永活 神的印,向那四位得了權柄可以傷害地和海的天使,大聲呼喊,
  • 呂振中譯本 - 我看見另有一位天使從日出之地上來,執有永活上帝的印。他向那得 權柄 能傷害地和海的四位天使大聲喊着
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見另一位天使,拿著永生神的封印,從東方 上來。他對那些被准許傷害大地和海洋的四位天使大聲呼喊,
  • 現代標點和合本 - 我又看見另有一位天使,從日出之地上來,拿著永生神的印。他就向那得著權柄能傷害地和海的四位天使大聲喊著說:
  • 文理和合譯本 - 又見他使自日出處而上、執維生上帝印、大聲呼有權傷地及海之四使曰、
  • 文理委辦譯本 - 又觀一天使、至自暘谷、執永生上帝印、以四天使將毀傷陸地若海、故大聲語之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又見一天使、自日出之處而上、執永生天主之印、向得權傷地與海之四天使大聲呼曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又見一天神興於東天、執永生天主之印、大聲告彼手握降災海陸大柄之四天神曰
  • Nueva Versión Internacional - Vi también a otro ángel que venía del oriente con el sello del Dios vivo. Gritó con voz potente a los cuatro ángeles a quienes se les había permitido hacer daño a la tierra y al mar:
  • 현대인의 성경 - 또 내가 보니 다른 한 천사가 살아 계신 하나님의 도장을 가지고 동쪽에서 올라와서 땅과 바다를 해할 권한을 받은 네 천사에게 큰 소리로
  • Новый Русский Перевод - Я увидел еще одного ангела: он поднимался с востока и держал печать живого Бога. Он громко крикнул четырем ангелам, которым было дано право причинять вред земле и морю:
  • Восточный перевод - Я увидел ещё одного ангела: он поднимался с востока и держал печать живого Бога. Он громко крикнул четырём ангелам, которым было дано право причинять вред земле и морю:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел ещё одного ангела: он поднимался с востока и держал печать живого Бога. Он громко крикнул четырём ангелам, которым было дано право причинять вред земле и морю:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел ещё одного ангела: он поднимался с востока и держал печать живого Бога. Он громко крикнул четырём ангелам, которым было дано право причинять вред земле и морю:
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je vis un autre ange monter du côté de l’orient. Il tenait le sceau du Dieu vivant. Il cria d’une voix forte aux quatre anges auxquels Dieu avait donné le pouvoir de ravager la terre et la mer.
  • リビングバイブル - 次に、もう一人の天使が、生ける神の大きな刻印を持って、東から来るのが見えました。彼は、地と海とを破壊する権限を与えられた四人の天使に、大声で叫びました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ἄλλον ἄγγελον ἀναβαίνοντα ἀπὸ ἀνατολῆς ἡλίου ἔχοντα σφραγῖδα θεοῦ ζῶντος, καὶ ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ τοῖς τέσσαρσιν ἀγγέλοις οἷς ἐδόθη αὐτοῖς ἀδικῆσαι τὴν γῆν καὶ τὴν θάλασσαν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ἄλλον ἄγγελον, ἀναβαίνοντα ἀπὸ ἀνατολῆς ἡλίου, ἔχοντα σφραγῖδα Θεοῦ ζῶντος, καὶ ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ τοῖς τέσσαρσιν ἀγγέλοις οἷς ἐδόθη αὐτοῖς ἀδικῆσαι τὴν γῆν καὶ τὴν θάλασσαν
  • Nova Versão Internacional - Então vi outro anjo subindo do Oriente, tendo o selo do Deus vivo. Ele bradou em alta voz aos quatro anjos a quem havia sido dado poder para danificar a terra e o mar:
  • Hoffnung für alle - Aus dem Osten, da wo die Sonne aufgeht, sah ich einen anderen Engel heraufsteigen; der brachte das Siegel des lebendigen Gottes. Den vier Engeln, die von Gott die Macht erhalten hatten, das Verderben über Land und Meer zu bringen, rief er mit lauter Stimme zu:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเห็นทูตสวรรค์อีกองค์ขึ้นมาจากทางตะวันออกถือดวงตราของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ ทูตนั้นร้องบอกเสียงดังแก่ทูตสวรรค์ทั้งสี่ซึ่งได้รับอำนาจให้ทำอันตรายแก่แผ่นดินและทะเลว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​เห็น​ทูต​สวรรค์​อีก​องค์​หนึ่ง​ปรากฏ​องค์​ขึ้น​จาก​ทาง​ทิศ​ตะวัน​ออก พร้อม​ทั้ง​มี​เครื่อง​สำหรับ​ประทับ​ตรา​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​มี​ชีวิต​อยู่ แล้ว​ท่าน​ก็​ร้อง​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง​ต่อ​ทูต​สวรรค์​ทั้ง​สี่ ซึ่ง​ได้​รับ​มอบ​อำนาจ​ให้​ทำ​อันตราย​แก่​แผ่นดิน​โลก​และ​ทะเล
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
  • Khải Huyền 8:8 - Thiên sứ thứ hai thổi kèn, liền có vật gì giống như hòn núi lớn đang bốc cháy bị quăng xuống biển. Một phần ba biển hóa ra máu.
  • Khải Huyền 8:9 - Một phần ba sinh vật trong biển bị chết, và một phần ba tàu bè bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 8:10 - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
  • Khải Huyền 8:11 - Tên vì sao ấy là Ngải Cứu. Một phần ba nước hóa ra nước đắng. Nhiều người thiệt mạng khi uống phải nước đắng ấy.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Khải Huyền 5:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ uy dũng lớn tiếng công bố: “Ai xứng đáng tháo ấn và mở cuộn sách này ra?”
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
  • Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
  • Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
圣经
资源
计划
奉献