逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- 新标点和合本 - 所以,他们在 神宝座前,昼夜在他殿中侍奉他。坐宝座的要用帐幕覆庇他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,他们在上帝宝座前, 昼夜在他殿中事奉他; 那坐在宝座上的要用帐幕覆庇他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,他们在 神宝座前, 昼夜在他殿中事奉他; 那坐在宝座上的要用帐幕覆庇他们。
- 当代译本 - 因此,他们在上帝的宝座前,在圣殿中不分昼夜地事奉上帝。坐在宝座上的那位要庇护他们。
- 圣经新译本 - 因此,他们可以在 神的宝座前,并且日夜在他的圣所里事奉他。那坐在宝座上的必展开帐幕覆庇他们。
- 中文标准译本 - 因此他们在神的宝座前, 日夜在他的圣所中事奉他。 那位坐在宝座上的也将庇护他们 :
- 现代标点和合本 - 所以,他们在神宝座前,昼夜在他殿中侍奉他;坐宝座的要用帐幕覆庇他们。
- 和合本(拼音版) - 所以,他们在上帝宝座前,昼夜在他殿中侍奉他。坐宝座的要用帐幕覆庇他们。
- New International Version - Therefore, “they are before the throne of God and serve him day and night in his temple; and he who sits on the throne will shelter them with his presence.
- New International Reader's Version - So “they are in front of the throne of God. They serve him day and night in his temple. The one who sits on the throne will be with them to keep them safe.
- English Standard Version - “Therefore they are before the throne of God, and serve him day and night in his temple; and he who sits on the throne will shelter them with his presence.
- New Living Translation - “That is why they stand in front of God’s throne and serve him day and night in his Temple. And he who sits on the throne will give them shelter.
- Christian Standard Bible - For this reason they are before the throne of God, and they serve him day and night in his temple. The one seated on the throne will shelter them:
- New American Standard Bible - For this reason they are before the throne of God, and they serve Him day and night in His temple; and He who sits on the throne will spread His tabernacle over them.
- New King James Version - Therefore they are before the throne of God, and serve Him day and night in His temple. And He who sits on the throne will dwell among them.
- Amplified Bible - For this reason, they are [standing] before the throne of God; and they serve Him [in worship] day and night in His temple; and He who sits on the throne will spread His tabernacle over them and shelter and protect them [with His presence].
- American Standard Version - Therefore are they before the throne of God; and they serve him day and night in his temple: and he that sitteth on the throne shall spread his tabernacle over them.
- King James Version - Therefore are they before the throne of God, and serve him day and night in his temple: and he that sitteth on the throne shall dwell among them.
- New English Translation - For this reason they are before the throne of God, and they serve him day and night in his temple, and the one seated on the throne will shelter them.
- World English Bible - Therefore they are before the throne of God, they serve him day and night in his temple. He who sits on the throne will spread his tabernacle over them.
- 新標點和合本 - 所以,他們在神寶座前,晝夜在他殿中事奉他。坐寶座的要用帳幕覆庇他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,他們在上帝寶座前, 晝夜在他殿中事奉他; 那坐在寶座上的要用帳幕覆庇他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,他們在 神寶座前, 晝夜在他殿中事奉他; 那坐在寶座上的要用帳幕覆庇他們。
- 當代譯本 - 因此,他們在上帝的寶座前,在聖殿中不分晝夜地事奉上帝。坐在寶座上的那位要庇護他們。
- 聖經新譯本 - 因此,他們可以在 神的寶座前,並且日夜在他的聖所裡事奉他。那坐在寶座上的必展開帳幕覆庇他們。
- 呂振中譯本 - 故此他們在上帝寶座前, 晝夜在他殿堂中事奉他; 坐寶座者的榮現必覆庇着他們。
- 中文標準譯本 - 因此他們在神的寶座前, 日夜在他的聖所中事奉他。 那位坐在寶座上的也將庇護他們 :
- 現代標點和合本 - 所以,他們在神寶座前,晝夜在他殿中侍奉他;坐寶座的要用帳幕覆庇他們。
- 文理和合譯本 - 故於上帝座前、晝夜事之殿中、居於座者、將庇之以幕、
- 文理委辦譯本 - 故在上帝前、及位前、晝夜事之、居位之主處其中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故得在天主寶座前、在其殿內晝夜事之、坐寶座者居其中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故得奉事天主於寶座之前、朝朝暮暮、不離聖殿;位於寶座者且將庇之於閟帷之下焉。
- Nueva Versión Internacional - Por eso están delante del trono de Dios, y día y noche le sirven en su templo; y el que está sentado en el trono les dará refugio en su santuario.
- 현대인의 성경 - 그러므로 그들이 하나님의 보좌 앞에 있고 밤낮 성전에서 그분을 섬깁니다. 그리고 보좌에 앉으신 분이 그들 위에 천막을 펴실 것이며
- Новый Русский Перевод - Поэтому они стоят перед троном Бога и служат день и ночь в Его храме, и Сидящий на троне раскинет над ними Свой шатер.
- Восточный перевод - Поэтому они стоят перед троном Всевышнего и служат день и ночь в Его храме, и Сидящий на троне будет жить среди них и раскинет над ними Свой шатёр.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому они стоят перед троном Аллаха и служат день и ночь в Его храме, и Сидящий на троне будет жить среди них и раскинет над ними Свой шатёр.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому они стоят перед троном Всевышнего и служат день и ночь в Его храме, и Сидящий на троне будет жить среди них и раскинет над ними Свой шатёр.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi ils se tiennent devant le trône de Dieu et lui rendent un culte nuit et jour dans son temple. Et celui qui siège sur le trône les abritera sous sa tente .
- リビングバイブル - だから、こうして神の王座の前にいて、昼も夜も、神殿で奉仕しているのです。そして、王座に座っておられる方によって、安全にかくまわれています。
- Nestle Aland 28 - διὰ τοῦτό εἰσιν ἐνώπιον τοῦ θρόνου τοῦ θεοῦ καὶ λατρεύουσιν αὐτῷ ἡμέρας καὶ νυκτὸς ἐν τῷ ναῷ αὐτοῦ, καὶ ὁ καθήμενος ἐπὶ τοῦ θρόνου σκηνώσει ἐπ’ αὐτούς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτό, εἰσιν ἐνώπιον τοῦ θρόνου τοῦ Θεοῦ, καὶ λατρεύουσιν αὐτῷ ἡμέρας καὶ νυκτὸς ἐν τῷ ναῷ αὐτοῦ, καὶ ὁ καθήμενος ἐπὶ τοῦ θρόνου σκηνώσει ἐπ’ αὐτούς.
- Nova Versão Internacional - Por isso, “eles estão diante do trono de Deus e o servem dia e noite em seu santuário; e aquele que está assentado no trono estenderá sobre eles o seu tabernáculo.
- Hoffnung für alle - Deshalb stehen sie hier vor dem Thron Gottes und dienen ihm Tag und Nacht in seinem Tempel. Gott, der auf dem Thron sitzt, wird bei ihnen wohnen und sie beschirmen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้น “พวกเขาอยู่หน้าพระที่นั่งของพระเจ้า และรับใช้พระองค์ทั้งกลางวันกลางคืนในพระวิหารของพระองค์ และพระองค์ผู้ประทับบนพระที่นั่งจะทรงกางเต็นท์ของพระองค์เหนือพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นเขาทั้งหลายจึงอยู่เบื้องหน้าบัลลังก์ของพระเจ้า และรับใช้พระองค์ตลอดทั้งวันทั้งคืนในพระวิหารของพระองค์ และองค์ที่นั่งบนบัลลังก์ จะปกป้องดูแลเขาให้อยู่ในกระโจมของพระองค์
交叉引用
- Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
- Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
- Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
- Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
- Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- 1 Các Vua 6:13 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, không bỏ họ đâu.”
- 1 Cô-rinh-tô 3:16 - Anh chị em không biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời sống trong anh chị em sao?
- Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
- Khải Huyền 4:4 - Chung quanh ngai là hai mươi bốn ngai khác, có hai mươi bốn trưởng lão đang ngồi, mặc áo trắng và đội vương miện vàng.
- Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
- Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
- Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
- Khải Huyền 14:5 - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
- Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
- Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.