逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
- 新标点和合本 - 说: “阿们!颂赞、荣耀、智慧、 感谢、尊贵、权柄、大力 都归与我们的 神, 直到永永远远。阿们!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说: “阿们!颂赞、荣耀、智慧、 感谢、尊贵、权能、 力量都归于我们的上帝, 直到永永远远。阿们!”
- 和合本2010(神版-简体) - 说: “阿们!颂赞、荣耀、智慧、 感谢、尊贵、权能、 力量都归于我们的 神, 直到永永远远。阿们!”
- 当代译本 - “阿们!愿颂赞、荣耀、智慧、感谢、尊贵、权柄、能力都归给我们的上帝,直到永永远远。阿们!”
- 圣经新译本 - 说: “阿们!愿颂赞、荣耀、智慧、 感谢、尊贵、权能、力量, 都归给我们的 神, 直到永永远远。阿们!”
- 中文标准译本 - 说: “阿们!愿颂赞、荣耀、智慧、 感谢、尊贵、权能、力量 都归于我们的神,直到永永远远!阿们。”
- 现代标点和合本 - 说: “阿们!颂赞、荣耀、智慧、 感谢、尊贵、权柄、大力 都归于我们的神, 直到永永远远!阿们。”
- 和合本(拼音版) - 说: “阿们!颂赞、荣耀、智慧、感谢、尊贵、权柄、大力都归与我们的上帝,直到永永远远。阿们!”
- New International Version - saying: “Amen! Praise and glory and wisdom and thanks and honor and power and strength be to our God for ever and ever. Amen!”
- New International Reader's Version - They said, “Amen! May praise and glory and wisdom be given to our God for ever and ever. Give him thanks and honor and power and strength. Amen!”
- English Standard Version - saying, “Amen! Blessing and glory and wisdom and thanksgiving and honor and power and might be to our God forever and ever! Amen.”
- New Living Translation - They sang, “Amen! Blessing and glory and wisdom and thanksgiving and honor and power and strength belong to our God forever and ever! Amen.”
- Christian Standard Bible - saying, Amen! Blessing and glory and wisdom and thanksgiving and honor and power and strength be to our God forever and ever. Amen.
- New American Standard Bible - saying, “Amen, blessing, glory, wisdom, thanksgiving, honor, power, and might belong to our God forever and ever. Amen.”
- New King James Version - saying: “Amen! Blessing and glory and wisdom, Thanksgiving and honor and power and might, Be to our God forever and ever. Amen.”
- Amplified Bible - saying, “Amen! Blessing and glory and majesty and wisdom and thanksgiving and honor and power and might belong to our God forever and ever. Amen.”
- American Standard Version - saying, Amen: Blessing, and glory, and wisdom, and thanksgiving, and honor, and power, and might, be unto our God for ever and ever. Amen.
- King James Version - Saying, Amen: Blessing, and glory, and wisdom, and thanksgiving, and honour, and power, and might, be unto our God for ever and ever. Amen.
- New English Translation - saying, “Amen! Praise and glory, and wisdom and thanksgiving, and honor and power and strength be to our God for ever and ever. Amen!”
- World English Bible - saying, “Amen! Blessing, glory, wisdom, thanksgiving, honor, power, and might, be to our God forever and ever! Amen.”
- 新標點和合本 - 說: 阿們!頌讚、榮耀、智慧、 感謝、尊貴、權柄、大力 都歸與我們的神, 直到永永遠遠。阿們!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說: 「阿們!頌讚、榮耀、智慧、 感謝、尊貴、權能、 力量都歸於我們的上帝, 直到永永遠遠。阿們!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 說: 「阿們!頌讚、榮耀、智慧、 感謝、尊貴、權能、 力量都歸於我們的 神, 直到永永遠遠。阿們!」
- 當代譯本 - 「阿們!願頌讚、榮耀、智慧、感謝、尊貴、權柄、能力都歸給我們的上帝,直到永永遠遠。阿們!」
- 聖經新譯本 - 說: “阿們!願頌讚、榮耀、智慧、 感謝、尊貴、權能、力量, 都歸給我們的 神, 直到永永遠遠。阿們!”
- 呂振中譯本 - 說: 『誠心誠意願祝頌、榮耀、智慧、感謝、 尊貴、權能 、力量、歸於我們的上帝, 世世無窮!阿們 。』
- 中文標準譯本 - 說: 「阿們!願頌讚、榮耀、智慧、 感謝、尊貴、權能、力量 都歸於我們的神,直到永永遠遠!阿們。」
- 現代標點和合本 - 說: 「阿們!頌讚、榮耀、智慧、 感謝、尊貴、權柄、大力 都歸於我們的神, 直到永永遠遠!阿們。」
- 文理和合譯本 - 阿們、頌也、榮也、智也、謝也、尊也、能也、力也、咸歸我上帝、爰及世世、阿們、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝宜有其祉、有其榮、有其智、有其頌、有其尊、有其權、有其能、永世靡暨、此誠所願也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿們、頌讚、榮光、智慧、祝謝、尊貴、威權、能力歸於我天主、至於世世、阿們、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「願我天主受享一切頌讚、一切光榮、一切妙慧、一切稱謝、一切尊貴、一切權能、永世靡暨、心焉祝之!」
- Nueva Versión Internacional - diciendo: «¡Amén! La alabanza, la gloria, la sabiduría, la acción de gracias, la honra, el poder y la fortaleza son de nuestro Dios por los siglos de los siglos. ¡Amén!»
- 현대인의 성경 - “아멘. 찬송과 영광과 지혜와 감사와 존귀와 능력과 힘이 우리 하나님께 길이길이 함께하기를 바랍니다. 아멘” 하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Они говорили: Аминь! Хвала и слава, мудрость и благодарность, честь, власть и сила у нашего Бога вовеки! Аминь.
- Восточный перевод - Они говорили: – Аминь! Хвала и слава, мудрость и благодарность, честь, власть и сила принадлежат нашему Богу вовеки! Аминь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорили: – Аминь! Хвала и слава, мудрость и благодарность, честь, власть и сила принадлежат нашему Богу вовеки! Аминь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорили: – Аминь! Хвала и слава, мудрость и благодарность, честь, власть и сила принадлежат нашему Богу вовеки! Аминь.
- La Bible du Semeur 2015 - Amen ! A notre Dieu soient la louange, la gloire et la sagesse, la reconnaissance et l’honneur, la puissance et la force pour toute éternité ! Amen !
- リビングバイブル - こう言いました。「アーメン。祝福と栄光と知恵と感謝と誉れと力と勢いとが、永遠に神にありますように。アーメン。」
- Nestle Aland 28 - λέγοντες· ἀμήν, ἡ εὐλογία καὶ ἡ δόξα καὶ ἡ σοφία καὶ ἡ εὐχαριστία καὶ ἡ τιμὴ καὶ ἡ δύναμις καὶ ἡ ἰσχὺς τῷ θεῷ ἡμῶν εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων· ἀμήν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, ἀμήν! ἡ εὐλογία, καὶ ἡ δόξα, καὶ ἡ σοφία, καὶ ἡ εὐχαριστία, καὶ ἡ τιμὴ, καὶ ἡ δύναμις, καὶ ἡ ἰσχὺς, τῷ Θεῷ ἡμῶν εἰς τοὺς αἰῶνας τῶν αἰώνων. ἀμήν!
- Nova Versão Internacional - dizendo: “Amém! Louvor e glória, sabedoria, ação de graças, honra, poder e força sejam ao nosso Deus para todo o sempre. Amém!”
- Hoffnung für alle - »Ja, das steht fest«, sagten sie, »Anbetung und Herrlichkeit, Weisheit und Dank, Ehre, Macht und Kraft gebühren unserem Gott für immer und ewig. Amen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ร้องว่า “อาเมน! ขอให้คำสรรเสริญ พระสิริ ปัญญา คำขอบพระคุณ พระเกียรติ เดชานุภาพ และกำลัง มีแด่พระเจ้าของเราสืบๆ ไปเป็นนิตย์ อาเมน!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พลางพูดว่า “อาเมน คำสรรเสริญและพระบารมี พระปัญญา และคำขอบคุณ พระเกียรติ อานุภาพ และพลานุภาพ จงมีแด่พระเจ้าของเราชั่วนิรันดร์กาลเถิด อาเมน”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
- Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Nê-hê-mi 12:8 - Người Lê-vi: Giê-sua, Bin-nui, Cát-mi-ên, Sê-rê-bia, Giu-đa, Mát-ta-nia, là người hướng dẫn việc ca hát cảm tạ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 147:7 - Hãy hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu; hãy dùng đàn hạc mà ca tụng Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
- Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 89:52 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
- Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
- Nê-hê-mi 12:46 - Đến thời Đa-vít và A-sáp mới bắt đầu có lệ cắt cử người điều khiển ban hát và soạn các bản nhạc ca ngợi, cảm tạ Đức Chúa Trời.
- Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
- Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
- Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
- Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
- 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.