Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
  • 新标点和合本 - 就另有一匹马出来,是红的,有权柄给了那骑马的,可以从地上夺去太平,使人彼此相杀;又有一把大刀赐给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就另有一匹马出来,是红色的;有权柄赐给了那骑马的,要从地上夺去太平,使人彼此相杀;他又接受了一把大刀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就另有一匹马出来,是红色的;有权柄赐给了那骑马的,要从地上夺去太平,使人彼此相杀;他又接受了一把大刀。
  • 当代译本 - 这次出现了一匹红马,马上的骑士获得权柄,要夺取地上的和平,使人类互相厮杀。他还获得一把大刀。
  • 圣经新译本 - 就另有一匹红马出来,骑在马上的得了权柄,可以从地上夺去和平,使人互相残杀,又有一把大刀赐给他。
  • 中文标准译本 - 就另有一匹马出来,是火红色的。那骑马的被准许从地上夺走和平,使人们互相残杀;他又被赐予了一把大刀。
  • 现代标点和合本 - 就另有一匹马出来,是红的,有权柄给了那骑马的,可以从地上夺去太平,使人彼此相杀,又有一把大刀赐给他。
  • 和合本(拼音版) - 就另有一匹马出来,是红的,有权柄给了那骑马的,可以从地上夺去太平,使人彼此相杀,又有一把大刀赐给他。
  • New International Version - Then another horse came out, a fiery red one. Its rider was given power to take peace from the earth and to make people kill each other. To him was given a large sword.
  • New International Reader's Version - Another horse came out. It was red like fire. Its rider was given power to take peace from the earth. He was given power to make people kill each other. He was given a large sword.
  • English Standard Version - And out came another horse, bright red. Its rider was permitted to take peace from the earth, so that people should slay one another, and he was given a great sword.
  • New Living Translation - Then another horse appeared, a red one. Its rider was given a mighty sword and the authority to take peace from the earth. And there was war and slaughter everywhere.
  • Christian Standard Bible - Then another horse went out, a fiery red one, and its rider was allowed to take peace from the earth, so that people would slaughter one another. And a large sword was given to him.
  • New American Standard Bible - And another, a red horse, went out; and to him who sat on it, it was granted to take peace from the earth, and that people would kill one another; and a large sword was given to him.
  • New King James Version - Another horse, fiery red, went out. And it was granted to the one who sat on it to take peace from the earth, and that people should kill one another; and there was given to him a great sword.
  • Amplified Bible - And another, a fiery red horse [of bloodshed], came out; and its rider was empowered to take peace from the earth, so that men would slaughter one another; and a great sword [of war and violent death] was given to him.
  • American Standard Version - And another horse came forth, a red horse: and to him that sat thereon it was given to take peace from the earth, and that they should slay one another: and there was given unto him a great sword.
  • King James Version - And there went out another horse that was red: and power was given to him that sat thereon to take peace from the earth, and that they should kill one another: and there was given unto him a great sword.
  • New English Translation - And another horse, fiery red, came out, and the one who rode it was granted permission to take peace from the earth, so that people would butcher one another, and he was given a huge sword.
  • World English Bible - Another came out: a red horse. To him who sat on it was given power to take peace from the earth, and that they should kill one another. There was given to him a great sword.
  • 新標點和合本 - 就另有一匹馬出來,是紅的,有權柄給了那騎馬的,可以從地上奪去太平,使人彼此相殺;又有一把大刀賜給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就另有一匹馬出來,是紅色的;有權柄賜給了那騎馬的,要從地上奪去太平,使人彼此相殺;他又接受了一把大刀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就另有一匹馬出來,是紅色的;有權柄賜給了那騎馬的,要從地上奪去太平,使人彼此相殺;他又接受了一把大刀。
  • 當代譯本 - 這次出現了一匹紅馬,馬上的騎士獲得權柄,要奪取地上的和平,使人類互相廝殺。 他還獲得一把大刀。
  • 聖經新譯本 - 就另有一匹紅馬出來,騎在馬上的得了權柄,可以從地上奪去和平,使人互相殘殺,又有一把大刀賜給他。
  • 呂振中譯本 - 就另有一匹馬出來,是紅色的。騎馬的得了權柄,可以從地上將和平奪取了去,使人彼此屠殺。又有一把大刀給了他。
  • 中文標準譯本 - 就另有一匹馬出來,是火紅色的。那騎馬的被准許從地上奪走和平,使人們互相殘殺;他又被賜予了一把大刀。
  • 現代標點和合本 - 就另有一匹馬出來,是紅的,有權柄給了那騎馬的,可以從地上奪去太平,使人彼此相殺,又有一把大刀賜給他。
  • 文理和合譯本 - 又有赤馬出、使乘之者奪和平於地、致人相殺、且予之巨刃、○
  • 文理委辦譯本 - 則有乘赤馬而往者、授以巨刃、使天下不平、俾人相殺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂見有赤馬出、乘之者得權、使世不平康、使人相殺、亦予之巨刃、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倏見一赤馬、騎者受賜巨刃、奉命褫奪全世和平、殺機以開。
  • Nueva Versión Internacional - En eso salió otro caballo, de color rojo encendido. Al jinete se le entregó una gran espada; se le permitió quitar la paz de la tierra y hacer que sus habitantes se mataran unos a otros.
  • 현대인의 성경 - 그러자 다른 말이 나오는데 그것은 붉은 말이었습니다. 그 위에 탄 사람은 땅에서 평화를 없애고 사람들끼리 서로 죽이게 하는 권한을 받았으며 또 큰 칼 하나를 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - И вышел другой конь, огненно-рыжий. На нем сидел вооруженный длинным мечом всадник, которому была дана власть лишить землю мира, чтобы люди на ней убивали друг друга.
  • Восточный перевод - И вышел другой конь, огненно-рыжий. На нём сидел вооружённый длинным мечом всадник, которому была дана власть лишить землю мира, чтобы люди на ней убивали друг друга.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вышел другой конь, огненно-рыжий. На нём сидел вооружённый длинным мечом всадник, которому была дана власть лишить землю мира, чтобы люди на ней убивали друг друга.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вышел другой конь, огненно-рыжий. На нём сидел вооружённый длинным мечом всадник, которому была дана власть лишить землю мира, чтобы люди на ней убивали друг друга.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un autre cheval sortit : il était rouge feu. Son cavalier reçut le pouvoir de bannir la paix de la terre pour que les hommes s’entretuent, et une grande épée lui fut donnée.
  • リビングバイブル - 次に現れたのは赤い馬です。その馬上の者には、長い剣と、平和を奪って地上に混乱を招く権威が与えられました。こうして、戦争と殺し合いが各地で勃発しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξῆλθεν ἄλλος ἵππος πυρρός, καὶ τῷ καθημένῳ ἐπ’ αὐτὸν ἐδόθη αὐτῷ λαβεῖν τὴν εἰρήνην ἐκ τῆς γῆς καὶ ἵνα ἀλλήλους σφάξουσιν καὶ ἐδόθη αὐτῷ μάχαιρα μεγάλη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξῆλθεν ἄλλος ἵππος πυρρός, καὶ τῷ καθημένῳ ἐπ’ αὐτὸν, ἐδόθη αὐτῷ λαβεῖν τὴν εἰρήνην ἐκ τῆς γῆς, καὶ ἵνα ἀλλήλους σφάξουσιν, καὶ ἐδόθη αὐτῷ μάχαιρα μεγάλη.
  • Nova Versão Internacional - Então saiu outro cavalo; e este era vermelho. Seu cavaleiro recebeu poder para tirar a paz da terra e fazer que os homens se matassem uns aos outros. E lhe foi dada uma grande espada.
  • Hoffnung für alle - Diesmal kam ein Reiter auf einem feuerroten Pferd. Ihm wurde ein großes Schwert gegeben. Damit sollte er den Frieden von der Erde nehmen. Erbarmungslos würden sich die Menschen gegenseitig umbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วม้าอีกตัวหนึ่งก็ออกมาเป็นสีแดงเพลิง ผู้ขี่ม้านี้ได้รับอำนาจที่จะนำสันติภาพไปจากโลกและทำให้มนุษย์เข่นฆ่ากัน ผู้นี้ได้รับดาบเล่มใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ม้า​อีก​ตัว​หนึ่ง​ซึ่ง​เป็น​ม้า​สี​แดง​เพลิง​ก็​ออก​ไป ผู้​ที่​ขี่​ได้​รับ​อนุญาต​ให้​นำ​สันติสุข​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน​โลก และ​ทำ​ให้​คน​ทั้ง​ปวง​ฆ่า​ฟัน​กัน​เอง เขา​เอง​ได้​รับ​ดาบ​ใหญ่​เล่ม​หนึ่ง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Xa-cha-ri 6:2 - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một con ngựa hồng đi ra, người cưỡi ngựa nhận một thanh gươm lớn và được quyền gây chiến tranh khắp thế giới, khiến người ta giết hại lẫn nhau.
  • 新标点和合本 - 就另有一匹马出来,是红的,有权柄给了那骑马的,可以从地上夺去太平,使人彼此相杀;又有一把大刀赐给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就另有一匹马出来,是红色的;有权柄赐给了那骑马的,要从地上夺去太平,使人彼此相杀;他又接受了一把大刀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就另有一匹马出来,是红色的;有权柄赐给了那骑马的,要从地上夺去太平,使人彼此相杀;他又接受了一把大刀。
  • 当代译本 - 这次出现了一匹红马,马上的骑士获得权柄,要夺取地上的和平,使人类互相厮杀。他还获得一把大刀。
  • 圣经新译本 - 就另有一匹红马出来,骑在马上的得了权柄,可以从地上夺去和平,使人互相残杀,又有一把大刀赐给他。
  • 中文标准译本 - 就另有一匹马出来,是火红色的。那骑马的被准许从地上夺走和平,使人们互相残杀;他又被赐予了一把大刀。
  • 现代标点和合本 - 就另有一匹马出来,是红的,有权柄给了那骑马的,可以从地上夺去太平,使人彼此相杀,又有一把大刀赐给他。
  • 和合本(拼音版) - 就另有一匹马出来,是红的,有权柄给了那骑马的,可以从地上夺去太平,使人彼此相杀,又有一把大刀赐给他。
  • New International Version - Then another horse came out, a fiery red one. Its rider was given power to take peace from the earth and to make people kill each other. To him was given a large sword.
  • New International Reader's Version - Another horse came out. It was red like fire. Its rider was given power to take peace from the earth. He was given power to make people kill each other. He was given a large sword.
  • English Standard Version - And out came another horse, bright red. Its rider was permitted to take peace from the earth, so that people should slay one another, and he was given a great sword.
  • New Living Translation - Then another horse appeared, a red one. Its rider was given a mighty sword and the authority to take peace from the earth. And there was war and slaughter everywhere.
  • Christian Standard Bible - Then another horse went out, a fiery red one, and its rider was allowed to take peace from the earth, so that people would slaughter one another. And a large sword was given to him.
  • New American Standard Bible - And another, a red horse, went out; and to him who sat on it, it was granted to take peace from the earth, and that people would kill one another; and a large sword was given to him.
  • New King James Version - Another horse, fiery red, went out. And it was granted to the one who sat on it to take peace from the earth, and that people should kill one another; and there was given to him a great sword.
  • Amplified Bible - And another, a fiery red horse [of bloodshed], came out; and its rider was empowered to take peace from the earth, so that men would slaughter one another; and a great sword [of war and violent death] was given to him.
  • American Standard Version - And another horse came forth, a red horse: and to him that sat thereon it was given to take peace from the earth, and that they should slay one another: and there was given unto him a great sword.
  • King James Version - And there went out another horse that was red: and power was given to him that sat thereon to take peace from the earth, and that they should kill one another: and there was given unto him a great sword.
  • New English Translation - And another horse, fiery red, came out, and the one who rode it was granted permission to take peace from the earth, so that people would butcher one another, and he was given a huge sword.
  • World English Bible - Another came out: a red horse. To him who sat on it was given power to take peace from the earth, and that they should kill one another. There was given to him a great sword.
  • 新標點和合本 - 就另有一匹馬出來,是紅的,有權柄給了那騎馬的,可以從地上奪去太平,使人彼此相殺;又有一把大刀賜給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就另有一匹馬出來,是紅色的;有權柄賜給了那騎馬的,要從地上奪去太平,使人彼此相殺;他又接受了一把大刀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就另有一匹馬出來,是紅色的;有權柄賜給了那騎馬的,要從地上奪去太平,使人彼此相殺;他又接受了一把大刀。
  • 當代譯本 - 這次出現了一匹紅馬,馬上的騎士獲得權柄,要奪取地上的和平,使人類互相廝殺。 他還獲得一把大刀。
  • 聖經新譯本 - 就另有一匹紅馬出來,騎在馬上的得了權柄,可以從地上奪去和平,使人互相殘殺,又有一把大刀賜給他。
  • 呂振中譯本 - 就另有一匹馬出來,是紅色的。騎馬的得了權柄,可以從地上將和平奪取了去,使人彼此屠殺。又有一把大刀給了他。
  • 中文標準譯本 - 就另有一匹馬出來,是火紅色的。那騎馬的被准許從地上奪走和平,使人們互相殘殺;他又被賜予了一把大刀。
  • 現代標點和合本 - 就另有一匹馬出來,是紅的,有權柄給了那騎馬的,可以從地上奪去太平,使人彼此相殺,又有一把大刀賜給他。
  • 文理和合譯本 - 又有赤馬出、使乘之者奪和平於地、致人相殺、且予之巨刃、○
  • 文理委辦譯本 - 則有乘赤馬而往者、授以巨刃、使天下不平、俾人相殺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂見有赤馬出、乘之者得權、使世不平康、使人相殺、亦予之巨刃、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倏見一赤馬、騎者受賜巨刃、奉命褫奪全世和平、殺機以開。
  • Nueva Versión Internacional - En eso salió otro caballo, de color rojo encendido. Al jinete se le entregó una gran espada; se le permitió quitar la paz de la tierra y hacer que sus habitantes se mataran unos a otros.
  • 현대인의 성경 - 그러자 다른 말이 나오는데 그것은 붉은 말이었습니다. 그 위에 탄 사람은 땅에서 평화를 없애고 사람들끼리 서로 죽이게 하는 권한을 받았으며 또 큰 칼 하나를 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - И вышел другой конь, огненно-рыжий. На нем сидел вооруженный длинным мечом всадник, которому была дана власть лишить землю мира, чтобы люди на ней убивали друг друга.
  • Восточный перевод - И вышел другой конь, огненно-рыжий. На нём сидел вооружённый длинным мечом всадник, которому была дана власть лишить землю мира, чтобы люди на ней убивали друг друга.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вышел другой конь, огненно-рыжий. На нём сидел вооружённый длинным мечом всадник, которому была дана власть лишить землю мира, чтобы люди на ней убивали друг друга.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вышел другой конь, огненно-рыжий. На нём сидел вооружённый длинным мечом всадник, которому была дана власть лишить землю мира, чтобы люди на ней убивали друг друга.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un autre cheval sortit : il était rouge feu. Son cavalier reçut le pouvoir de bannir la paix de la terre pour que les hommes s’entretuent, et une grande épée lui fut donnée.
  • リビングバイブル - 次に現れたのは赤い馬です。その馬上の者には、長い剣と、平和を奪って地上に混乱を招く権威が与えられました。こうして、戦争と殺し合いが各地で勃発しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξῆλθεν ἄλλος ἵππος πυρρός, καὶ τῷ καθημένῳ ἐπ’ αὐτὸν ἐδόθη αὐτῷ λαβεῖν τὴν εἰρήνην ἐκ τῆς γῆς καὶ ἵνα ἀλλήλους σφάξουσιν καὶ ἐδόθη αὐτῷ μάχαιρα μεγάλη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξῆλθεν ἄλλος ἵππος πυρρός, καὶ τῷ καθημένῳ ἐπ’ αὐτὸν, ἐδόθη αὐτῷ λαβεῖν τὴν εἰρήνην ἐκ τῆς γῆς, καὶ ἵνα ἀλλήλους σφάξουσιν, καὶ ἐδόθη αὐτῷ μάχαιρα μεγάλη.
  • Nova Versão Internacional - Então saiu outro cavalo; e este era vermelho. Seu cavaleiro recebeu poder para tirar a paz da terra e fazer que os homens se matassem uns aos outros. E lhe foi dada uma grande espada.
  • Hoffnung für alle - Diesmal kam ein Reiter auf einem feuerroten Pferd. Ihm wurde ein großes Schwert gegeben. Damit sollte er den Frieden von der Erde nehmen. Erbarmungslos würden sich die Menschen gegenseitig umbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วม้าอีกตัวหนึ่งก็ออกมาเป็นสีแดงเพลิง ผู้ขี่ม้านี้ได้รับอำนาจที่จะนำสันติภาพไปจากโลกและทำให้มนุษย์เข่นฆ่ากัน ผู้นี้ได้รับดาบเล่มใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ม้า​อีก​ตัว​หนึ่ง​ซึ่ง​เป็น​ม้า​สี​แดง​เพลิง​ก็​ออก​ไป ผู้​ที่​ขี่​ได้​รับ​อนุญาต​ให้​นำ​สันติสุข​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน​โลก และ​ทำ​ให้​คน​ทั้ง​ปวง​ฆ่า​ฟัน​กัน​เอง เขา​เอง​ได้​รับ​ดาบ​ใหญ่​เล่ม​หนึ่ง
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Xa-cha-ri 6:2 - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
圣经
资源
计划
奉献