逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
- 新标点和合本 - 地上的君王、臣宰、将军、富户、壮士,和一切为奴的、自主的,都藏在山洞和岩石穴里,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 地上的君王、臣宰、将军、富户、壮士,和一切为奴的、自主的,都藏在山洞和岩石穴里,
- 和合本2010(神版-简体) - 地上的君王、臣宰、将军、富户、壮士,和一切为奴的、自主的,都藏在山洞和岩石穴里,
- 当代译本 - 地上的君王、显要、将领、富豪、权贵、一切奴隶和自由人都躲藏在山洞里和岩穴间。
- 圣经新译本 - 地上的君王、大臣、军长、财主、勇士和所有作奴隶的、自由的,都藏在山洞和岩穴里。
- 中文标准译本 - 地上的众君王、大臣、军官、富有的、有权的、所有的奴隶和自由人,都藏在洞穴里和山岭的岩石间。
- 现代标点和合本 - 地上的君王、臣宰、将军、富户、壮士和一切为奴的、自主的,都藏在山洞和岩石穴里,
- 和合本(拼音版) - 地上的君王、臣宰、将军、富户、壮士和一切为奴的、自主的,都藏在山洞和岩石穴里,
- New International Version - Then the kings of the earth, the princes, the generals, the rich, the mighty, and everyone else, both slave and free, hid in caves and among the rocks of the mountains.
- New International Reader's Version - Everyone hid in caves and among the rocks of the mountains. This included the kings of the earth, the princes and the generals. It included rich people and powerful people. It also included everyone else, both slaves and people who were free.
- English Standard Version - Then the kings of the earth and the great ones and the generals and the rich and the powerful, and everyone, slave and free, hid themselves in the caves and among the rocks of the mountains,
- New Living Translation - Then everyone—the kings of the earth, the rulers, the generals, the wealthy, the powerful, and every slave and free person—all hid themselves in the caves and among the rocks of the mountains.
- Christian Standard Bible - Then the kings of the earth, the nobles, the generals, the rich, the powerful, and every slave and free person hid in the caves and among the rocks of the mountains.
- New American Standard Bible - Then the kings of the earth and the eminent people, and the commanders and the wealthy and the strong, and every slave and free person hid themselves in the caves and among the rocks of the mountains;
- New King James Version - And the kings of the earth, the great men, the rich men, the commanders, the mighty men, every slave and every free man, hid themselves in the caves and in the rocks of the mountains,
- Amplified Bible - Then the kings of the earth and the great men and the military commanders and the wealthy and the strong and everyone, [whether] slave or free, hid themselves in the caves and among the rocks of the mountains;
- American Standard Version - And the kings of the earth, and the princes, and the chief captains, and the rich, and the strong, and every bondman and freeman, hid themselves in the caves and in the rocks of the mountains;
- King James Version - And the kings of the earth, and the great men, and the rich men, and the chief captains, and the mighty men, and every bondman, and every free man, hid themselves in the dens and in the rocks of the mountains;
- New English Translation - Then the kings of the earth, the very important people, the generals, the rich, the powerful, and everyone, slave and free, hid themselves in the caves and among the rocks of the mountains.
- World English Bible - The kings of the earth, the princes, the commanding officers, the rich, the strong, and every slave and free person, hid themselves in the caves and in the rocks of the mountains.
- 新標點和合本 - 地上的君王、臣宰、將軍、富戶、壯士,和一切為奴的、自主的,都藏在山洞和巖石穴裏,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 地上的君王、臣宰、將軍、富戶、壯士,和一切為奴的、自主的,都藏在山洞和巖石穴裏,
- 和合本2010(神版-繁體) - 地上的君王、臣宰、將軍、富戶、壯士,和一切為奴的、自主的,都藏在山洞和巖石穴裏,
- 當代譯本 - 地上的君王、顯要、將領、富豪、權貴、一切奴隸和自由人都躲藏在山洞裡和巖穴間。
- 聖經新譯本 - 地上的君王、大臣、軍長、財主、勇士和所有作奴隸的、自由的,都藏在山洞和巖穴裡。
- 呂振中譯本 - 地上的君王、大官、千夫長、富戶、壯士、和一切為奴的、自主的、都藏在洞窟和山上的磐石裏;
- 中文標準譯本 - 地上的眾君王、大臣、軍官、富有的、有權的、所有的奴隸和自由人,都藏在洞穴裡和山嶺的岩石間。
- 現代標點和合本 - 地上的君王、臣宰、將軍、富戶、壯士和一切為奴的、自主的,都藏在山洞和巖石穴裡,
- 文理和合譯本 - 世之諸王、大夫、將帥、富人、力士、為奴者、自由者、皆自匿於山洞山巖、
- 文理委辦譯本 - 世上諸王大夫將軍富人、有能者、或主或僕、匿於巖穴、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世上諸王、大夫、將軍、富人、有權者、為奴者、自主者、皆匿於洞穴山巖、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世間之王侯、公卿、豪富、權貴、凡屬有生、無分主奴皆相率自匿於深洞巖穴之中、
- Nueva Versión Internacional - Los reyes de la tierra, los magnates, los jefes militares, los ricos, los poderosos, y todos los demás, esclavos y libres, se escondieron en las cuevas y entre las peñas de las montañas.
- 현대인의 성경 - 그러자 땅의 왕들과 고관들과 장군들과 부자들과 강자들과 모든 종들과 자유인이 동굴과 산 바위 틈에 숨어서
- Новый Русский Перевод - Цари земли, высокопоставленные чиновники, полководцы, богатые и власть имущие, и все люди – рабы и свободные – попрятались в пещерах и расщелинах гор .
- Восточный перевод - Цари земли, высокопоставленные чиновники, полководцы, богатые и власть имущие, рабы и свободные – все попрятались в пещерах и расщелинах гор .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Цари земли, высокопоставленные чиновники, полководцы, богатые и власть имущие, рабы и свободные – все попрятались в пещерах и расщелинах гор .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Цари земли, высокопоставленные чиновники, полководцы, богатые и власть имущие, рабы и свободные – все попрятались в пещерах и расщелинах гор .
- La Bible du Semeur 2015 - Les rois de la terre et les hauts dignitaires, les chefs militaires, les riches et les puissants, tous les esclaves et tous les hommes libres, allèrent se cacher au fond des cavernes et parmi les rochers des montagnes.
- リビングバイブル - 地上の王、指導者、金持ち、将軍、身分の高い人も低い人も、奴隷も自由人も、人々はこぞって、ほら穴や山の岩陰に身を隠し、
- Nestle Aland 28 - Καὶ οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς καὶ οἱ μεγιστᾶνες καὶ οἱ χιλίαρχοι καὶ οἱ πλούσιοι καὶ οἱ ἰσχυροὶ καὶ πᾶς δοῦλος καὶ ἐλεύθερος ἔκρυψαν ἑαυτοὺς εἰς τὰ σπήλαια καὶ εἰς τὰς πέτρας τῶν ὀρέων
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οἱ βασιλεῖς τῆς γῆς, καὶ οἱ μεγιστᾶνες, καὶ οἱ χιλίαρχοι, καὶ οἱ πλούσιοι, καὶ οἱ ἰσχυροὶ, καὶ πᾶς δοῦλος καὶ ἐλεύθερος, ἔκρυψαν ἑαυτοὺς εἰς τὰ σπήλαια καὶ εἰς τὰς πέτρας τῶν ὀρέων;
- Nova Versão Internacional - Então os reis da terra, os príncipes, os generais, os ricos, os poderosos—todos, escravos e livres, se esconderam em cavernas e entre as rochas das montanhas.
- Hoffnung für alle - Angst und Schrecken ergriff die Mächtigen und Herrscher der Erde, die Heerführer, die Reichen und die Starken, die Herren ebenso wie ihre Sklaven. Sie alle suchten Schutz in Höhlen und zwischen den Felsen der Berge.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นบรรดากษัตริย์ของโลก เจ้านาย ขุนพล เศรษฐี ผู้ยิ่งใหญ่ และทุกผู้ทุกคนไม่ว่าทาสหรือไท ต่างมุดซ่อนในถ้ำ ในหลืบหินตามภูเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วบรรดากษัตริย์ของแผ่นดินโลก ผู้มีอำนาจสูงศักดิ์ บรรดาทหารระดับนายพล คนมั่งมี ผู้มีอิทธิพล ทาสและอิสระชนทุกคน ต่างก็ซ่อนตัวอยู่ในถ้ำและตามโขดหินที่ภูเขา
交叉引用
- Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
- Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
- Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
- Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
- Giô-suê 10:16 - Trong lúc giao tranh, năm vua trốn vào một hang đá tại Ma-kê-đa.
- Giô-suê 10:17 - Người ta báo tin cho Giô-suê rằng: “Năm vua đã trốn trong một hang đá tại Ma-kê-đa.”
- Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
- Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
- Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
- Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
- Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
- Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
- Gióp 34:20 - Trong khoảnh khắc, họ chết. Giữa đêm khuya họ qua đời; đều khuất bóng, không bàn tay người động đến.
- Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
- Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
- Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
- Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
- Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
- Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
- Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
- Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.