Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 此后,我观看,见天上有门开了。我初次听见好像吹号的声音,对我说:“你上到这里来,我要将以后必成的事指示你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,我观看,看见天上有一道门开着。我头一次听见的那好像吹号的声音对我说:“你上这里来,我要把此后必须发生的事指示你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后,我观看,看见天上有一道门开着。我头一次听见的那好像吹号的声音对我说:“你上这里来,我要把此后必须发生的事指示你。”
  • 当代译本 - 此后,我再观看,见天上有一扇门开了,又听见之前那个像号角般响亮的声音对我说:“你上这里来,我要把以后必发生的事指示给你看。”
  • 圣经新译本 - 这些事以后,我观看,见天上有一道门开着;并且有我第一次听见的那个好像号筒的声音,对我说:“你上这里来!我要把以后必定发生的事指示你。”
  • 中文标准译本 - 这些事以后,我观看,看哪,天上有一个敞开的门。我先前所听见的,那如同号角对我说话的声音就说:“你上到这里来!我要把此后必须发生的事指示给你。”
  • 现代标点和合本 - 此后,我观看,见天上有门开了。我初次听见好像吹号的声音对我说:“你上到这里来,我要将以后必成的事指示你。”
  • 和合本(拼音版) - 此后,我观看,见天上有门开了。我初次听见好像吹号的声音,对我说:“你上到这里来,我要将以后必成的事指示你。”
  • New International Version - After this I looked, and there before me was a door standing open in heaven. And the voice I had first heard speaking to me like a trumpet said, “Come up here, and I will show you what must take place after this.”
  • New International Reader's Version - After this I looked, and there in front of me was a door standing open in heaven. I heard the voice I had heard before. It sounded like a trumpet. The voice said, “Come up here. I will show you what must happen after this.”
  • English Standard Version - After this I looked, and behold, a door standing open in heaven! And the first voice, which I had heard speaking to me like a trumpet, said, “Come up here, and I will show you what must take place after this.”
  • New Living Translation - Then as I looked, I saw a door standing open in heaven, and the same voice I had heard before spoke to me like a trumpet blast. The voice said, “Come up here, and I will show you what must happen after this.”
  • The Message - Then I looked, and, oh!—a door open into Heaven. The trumpet-voice, the first voice in my vision, called out, “Ascend and enter. I’ll show you what happens next.”
  • Christian Standard Bible - After this I looked, and there in heaven was an open door. The first voice that I had heard speaking to me like a trumpet said, “Come up here, and I will show you what must take place after this.”
  • New American Standard Bible - After these things I looked, and behold, a door standing open in heaven, and the first voice which I had heard, like the sound of a trumpet speaking with me, said, “Come up here, and I will show you what must take place after these things.”
  • New King James Version - After these things I looked, and behold, a door standing open in heaven. And the first voice which I heard was like a trumpet speaking with me, saying, “Come up here, and I will show you things which must take place after this.”
  • Amplified Bible - After this I looked, and behold, a door standing open in heaven! And the first voice which I had heard, like the sound of a [war] trumpet speaking with me, said, “Come up here, and I will show you what must take place after these things.”
  • American Standard Version - After these things I saw, and behold, a door opened in heaven, and the first voice that I heard, a voice as of a trumpet speaking with me, one saying, Come up hither, and I will show thee the things which must come to pass hereafter.
  • King James Version - After this I looked, and, behold, a door was opened in heaven: and the first voice which I heard was as it were of a trumpet talking with me; which said, Come up hither, and I will shew thee things which must be hereafter.
  • New English Translation - After these things I looked, and there was a door standing open in heaven! And the first voice I had heard speaking to me like a trumpet said: “Come up here so that I can show you what must happen after these things.”
  • World English Bible - After these things I looked and saw a door opened in heaven, and the first voice that I heard, like a trumpet speaking with me, was one saying, “Come up here, and I will show you the things which must happen after this.”
  • 新標點和合本 - 此後,我觀看,見天上有門開了。我初次聽見好像吹號的聲音,對我說:「你上到這裏來,我要將以後必成的事指示你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,我觀看,看見天上有一道門開着。我頭一次聽見的那好像吹號的聲音對我說:「你上這裏來,我要把此後必須發生的事指示你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後,我觀看,看見天上有一道門開着。我頭一次聽見的那好像吹號的聲音對我說:「你上這裏來,我要把此後必須發生的事指示你。」
  • 當代譯本 - 此後,我再觀看,見天上有一扇門開了,又聽見之前那個像號角般響亮的聲音對我說:「你上這裡來,我要把以後必發生的事指示給你看。」
  • 聖經新譯本 - 這些事以後,我觀看,見天上有一道門開著;並且有我第一次聽見的那個好像號筒的聲音,對我說:“你上這裡來!我要把以後必定發生的事指示你。”
  • 呂振中譯本 - 這些事以後我觀看,見有個門在天上開着;我所聽見初次發出的聲音、像號筒和我說話的、就說:『你上這裏來,我要將此後必須發生的事指示你。』
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,我觀看,看哪,天上有一個敞開的門。我先前所聽見的,那如同號角對我說話的聲音就說:「你上到這裡來!我要把此後必須發生的事指示給你。」
  • 現代標點和合本 - 此後,我觀看,見天上有門開了。我初次聽見好像吹號的聲音對我說:「你上到這裡來,我要將以後必成的事指示你。」
  • 文理和合譯本 - 此後、我見有門啟於天、初聞之聲如號角者、與我言曰、升此、我將以後必成之事示爾、
  • 文理委辦譯本 - 自後我觀在天、有門闢焉、昔我聞聲如吹角、今復語我曰、爾來、我以必至之事啟爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後我觀之、見在天有門啟焉、我前所聞與我言之聲如吹角、語我曰、爾來此、我以此後必成之事示爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此事甫畢、予舉目仰觀、忽見天門洞開,曩者所聞彷彿吹角之音者、至是復語予曰:「升此、將示爾以未來之事。」
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto miré, y allí en el cielo había una puerta abierta. Y la voz que me había hablado antes con sonido como de trompeta me dijo: «Sube acá: voy a mostrarte lo que tiene que suceder después de esto».
  • 현대인의 성경 - 그 후에 내가 보니 하늘에 열린 문 하나가 있었습니다. 그리고 처음에 내가 들은 나팔 소리 같은 그 음성이 말했습니다. “이리 올라오너라. 이 일 후에 반드시 일어날 일을 내가 너에게 보여 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Потом я посмотрел и увидел перед собой открытую дверь в небеса и услышал тот первый голос, напоминающий звук трубы, который говорил со мной. Голос сказал мне: – Поднимись сюда, и я покажу тебе, что произойдет потом.
  • Восточный перевод - Потом я посмотрел и увидел перед собой открытую дверь в небеса и услышал тот первый голос, напоминающий звук трубы, который говорил со мной. Голос сказал мне: – Поднимись сюда, и Я покажу тебе, что произойдёт потом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я посмотрел и увидел перед собой открытую дверь в небеса и услышал тот первый голос, напоминающий звук трубы, который говорил со мной. Голос сказал мне: – Поднимись сюда, и Я покажу тебе, что произойдёт потом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я посмотрел и увидел перед собой открытую дверь в небеса и услышал тот первый голос, напоминающий звук трубы, который говорил со мной. Голос сказал мне: – Поднимись сюда, и Я покажу тебе, что произойдёт потом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, je vis une porte ouverte dans le ciel. Et la voix que j’avais entendue me parler au début et qui résonnait comme une trompette me dit : Monte ici, et je te montrerai ce qui doit arriver après cela.
  • リビングバイブル - それから、私が見ていると、天にある開かれた門が見えました。すると、聞き覚えのある、あの大きなラッパの響きのような声がして、こう語りかけました。「さあ、ここに上って来なさい。将来、必ず起こることを見せてあげましょう。」
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ ταῦτα εἶδον, καὶ ἰδοὺ θύρα ἠνεῳγμένη ἐν τῷ οὐρανῷ, καὶ ἡ φωνὴ ἡ πρώτη ἣν ἤκουσα ὡς σάλπιγγος λαλούσης μετ’ ἐμοῦ λέγων· ἀνάβα ὧδε, καὶ δείξω σοι ἃ δεῖ γενέσθαι μετὰ ταῦτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ ταῦτα εἶδον, καὶ ἰδοὺ, θύρα ἠνεῳγμένη ἐν τῷ οὐρανῷ, καὶ ἡ φωνὴ ἡ πρώτη ἣν ἤκουσα ὡς σάλπιγγος λαλούσης μετ’ ἐμοῦ λέγων, ἀνάβα ὧδε, καὶ δείξω σοι ἃ δεῖ γενέσθαι μετὰ ταῦτα.
  • Nova Versão Internacional - Depois dessas coisas olhei, e diante de mim estava uma porta aberta no céu. A voz que eu tinha ouvido no princípio, falando comigo como trombeta, disse: “Suba para cá, e mostrarei a você o que deve acontecer depois dessas coisas”.
  • Hoffnung für alle - Danach, als ich aufblickte, sah ich am Himmel eine offene Tür. Dieselbe Stimme, die schon vorher zu mir gesprochen hatte, gewaltig wie der Schall einer Posaune, sagte: »Komm herauf! Ich will dir zeigen, was in Zukunft geschehen muss.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นข้าพเจ้ามองไปเห็นประตูหนึ่งเปิดไว้ในสวรรค์ต่อหน้าข้าพเจ้า และพระสุรเสียงคล้ายเสียงแตรซึ่งข้าพเจ้าได้ยินเมื่อตอนต้นนั้นตรัสแก่ข้าพเจ้าว่า “ขึ้นมาที่นี่เถิด เราจะสำแดงสิ่งที่ต้องเกิดขึ้นหลังจากนี้แก่เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด หลัง​จาก​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​ประตู​สวรรค์​เปิด​อยู่ เสียง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้ยิน​ครั้ง​แรก​ดุจ​เสียง​แตร​นั้น​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​ขึ้น​มา​บน​นี้​เถิด และ​เรา​จะ​ให้​เจ้า​เห็น​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​หลัง​จาก​นี้​ไป​แล้ว”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 1:1 - Sau đây là tên các con trai Gia-cốp đã đem gia đình theo cha vào Ai Cập:
  • Xuất Ai Cập 19:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy xuống đem A-rôn lên đây. Đồng thời căn dặn các thầy tế lễ và toàn dân không ai được lên núi. Nếu ai bất tuân, thì phải chết.”
  • Xuất Ai Cập 34:2 - Chuẩn bị sẵn sàng để sáng mai lên Núi Si-nai, gặp Ta tại đỉnh núi.
  • Xuất Ai Cập 34:3 - Không một người nào được đi theo con; cũng không ai được lảng vảng quanh núi. Không được thả thú vật ăn cỏ gần núi.”
  • Xuất Ai Cập 24:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Lên đây với Ta và đợi cho đến khi Ta giao cho bảng đá ghi khắc các luật lệ và điều răn để con dùng giáo hóa dân chúng.”
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11 - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
  • Mác 1:10 - Ngay khi bước lên khỏi nước, Chúa thấy các tầng trời mở ra, và Chúa Thánh Linh giáng trên Ngài như bồ câu.
  • Lu-ca 3:21 - Khi toàn dân đều được báp-tem, Chúa Giê-xu cũng chịu báp-tem. Lúc Ngài đang cầu nguyện, bầu trời mở ra,
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Khải Huyền 11:12 - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 此后,我观看,见天上有门开了。我初次听见好像吹号的声音,对我说:“你上到这里来,我要将以后必成的事指示你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,我观看,看见天上有一道门开着。我头一次听见的那好像吹号的声音对我说:“你上这里来,我要把此后必须发生的事指示你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后,我观看,看见天上有一道门开着。我头一次听见的那好像吹号的声音对我说:“你上这里来,我要把此后必须发生的事指示你。”
  • 当代译本 - 此后,我再观看,见天上有一扇门开了,又听见之前那个像号角般响亮的声音对我说:“你上这里来,我要把以后必发生的事指示给你看。”
  • 圣经新译本 - 这些事以后,我观看,见天上有一道门开着;并且有我第一次听见的那个好像号筒的声音,对我说:“你上这里来!我要把以后必定发生的事指示你。”
  • 中文标准译本 - 这些事以后,我观看,看哪,天上有一个敞开的门。我先前所听见的,那如同号角对我说话的声音就说:“你上到这里来!我要把此后必须发生的事指示给你。”
  • 现代标点和合本 - 此后,我观看,见天上有门开了。我初次听见好像吹号的声音对我说:“你上到这里来,我要将以后必成的事指示你。”
  • 和合本(拼音版) - 此后,我观看,见天上有门开了。我初次听见好像吹号的声音,对我说:“你上到这里来,我要将以后必成的事指示你。”
  • New International Version - After this I looked, and there before me was a door standing open in heaven. And the voice I had first heard speaking to me like a trumpet said, “Come up here, and I will show you what must take place after this.”
  • New International Reader's Version - After this I looked, and there in front of me was a door standing open in heaven. I heard the voice I had heard before. It sounded like a trumpet. The voice said, “Come up here. I will show you what must happen after this.”
  • English Standard Version - After this I looked, and behold, a door standing open in heaven! And the first voice, which I had heard speaking to me like a trumpet, said, “Come up here, and I will show you what must take place after this.”
  • New Living Translation - Then as I looked, I saw a door standing open in heaven, and the same voice I had heard before spoke to me like a trumpet blast. The voice said, “Come up here, and I will show you what must happen after this.”
  • The Message - Then I looked, and, oh!—a door open into Heaven. The trumpet-voice, the first voice in my vision, called out, “Ascend and enter. I’ll show you what happens next.”
  • Christian Standard Bible - After this I looked, and there in heaven was an open door. The first voice that I had heard speaking to me like a trumpet said, “Come up here, and I will show you what must take place after this.”
  • New American Standard Bible - After these things I looked, and behold, a door standing open in heaven, and the first voice which I had heard, like the sound of a trumpet speaking with me, said, “Come up here, and I will show you what must take place after these things.”
  • New King James Version - After these things I looked, and behold, a door standing open in heaven. And the first voice which I heard was like a trumpet speaking with me, saying, “Come up here, and I will show you things which must take place after this.”
  • Amplified Bible - After this I looked, and behold, a door standing open in heaven! And the first voice which I had heard, like the sound of a [war] trumpet speaking with me, said, “Come up here, and I will show you what must take place after these things.”
  • American Standard Version - After these things I saw, and behold, a door opened in heaven, and the first voice that I heard, a voice as of a trumpet speaking with me, one saying, Come up hither, and I will show thee the things which must come to pass hereafter.
  • King James Version - After this I looked, and, behold, a door was opened in heaven: and the first voice which I heard was as it were of a trumpet talking with me; which said, Come up hither, and I will shew thee things which must be hereafter.
  • New English Translation - After these things I looked, and there was a door standing open in heaven! And the first voice I had heard speaking to me like a trumpet said: “Come up here so that I can show you what must happen after these things.”
  • World English Bible - After these things I looked and saw a door opened in heaven, and the first voice that I heard, like a trumpet speaking with me, was one saying, “Come up here, and I will show you the things which must happen after this.”
  • 新標點和合本 - 此後,我觀看,見天上有門開了。我初次聽見好像吹號的聲音,對我說:「你上到這裏來,我要將以後必成的事指示你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,我觀看,看見天上有一道門開着。我頭一次聽見的那好像吹號的聲音對我說:「你上這裏來,我要把此後必須發生的事指示你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後,我觀看,看見天上有一道門開着。我頭一次聽見的那好像吹號的聲音對我說:「你上這裏來,我要把此後必須發生的事指示你。」
  • 當代譯本 - 此後,我再觀看,見天上有一扇門開了,又聽見之前那個像號角般響亮的聲音對我說:「你上這裡來,我要把以後必發生的事指示給你看。」
  • 聖經新譯本 - 這些事以後,我觀看,見天上有一道門開著;並且有我第一次聽見的那個好像號筒的聲音,對我說:“你上這裡來!我要把以後必定發生的事指示你。”
  • 呂振中譯本 - 這些事以後我觀看,見有個門在天上開着;我所聽見初次發出的聲音、像號筒和我說話的、就說:『你上這裏來,我要將此後必須發生的事指示你。』
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,我觀看,看哪,天上有一個敞開的門。我先前所聽見的,那如同號角對我說話的聲音就說:「你上到這裡來!我要把此後必須發生的事指示給你。」
  • 現代標點和合本 - 此後,我觀看,見天上有門開了。我初次聽見好像吹號的聲音對我說:「你上到這裡來,我要將以後必成的事指示你。」
  • 文理和合譯本 - 此後、我見有門啟於天、初聞之聲如號角者、與我言曰、升此、我將以後必成之事示爾、
  • 文理委辦譯本 - 自後我觀在天、有門闢焉、昔我聞聲如吹角、今復語我曰、爾來、我以必至之事啟爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後我觀之、見在天有門啟焉、我前所聞與我言之聲如吹角、語我曰、爾來此、我以此後必成之事示爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此事甫畢、予舉目仰觀、忽見天門洞開,曩者所聞彷彿吹角之音者、至是復語予曰:「升此、將示爾以未來之事。」
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto miré, y allí en el cielo había una puerta abierta. Y la voz que me había hablado antes con sonido como de trompeta me dijo: «Sube acá: voy a mostrarte lo que tiene que suceder después de esto».
  • 현대인의 성경 - 그 후에 내가 보니 하늘에 열린 문 하나가 있었습니다. 그리고 처음에 내가 들은 나팔 소리 같은 그 음성이 말했습니다. “이리 올라오너라. 이 일 후에 반드시 일어날 일을 내가 너에게 보여 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Потом я посмотрел и увидел перед собой открытую дверь в небеса и услышал тот первый голос, напоминающий звук трубы, который говорил со мной. Голос сказал мне: – Поднимись сюда, и я покажу тебе, что произойдет потом.
  • Восточный перевод - Потом я посмотрел и увидел перед собой открытую дверь в небеса и услышал тот первый голос, напоминающий звук трубы, который говорил со мной. Голос сказал мне: – Поднимись сюда, и Я покажу тебе, что произойдёт потом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я посмотрел и увидел перед собой открытую дверь в небеса и услышал тот первый голос, напоминающий звук трубы, который говорил со мной. Голос сказал мне: – Поднимись сюда, и Я покажу тебе, что произойдёт потом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я посмотрел и увидел перед собой открытую дверь в небеса и услышал тот первый голос, напоминающий звук трубы, который говорил со мной. Голос сказал мне: – Поднимись сюда, и Я покажу тебе, что произойдёт потом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, je vis une porte ouverte dans le ciel. Et la voix que j’avais entendue me parler au début et qui résonnait comme une trompette me dit : Monte ici, et je te montrerai ce qui doit arriver après cela.
  • リビングバイブル - それから、私が見ていると、天にある開かれた門が見えました。すると、聞き覚えのある、あの大きなラッパの響きのような声がして、こう語りかけました。「さあ、ここに上って来なさい。将来、必ず起こることを見せてあげましょう。」
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ ταῦτα εἶδον, καὶ ἰδοὺ θύρα ἠνεῳγμένη ἐν τῷ οὐρανῷ, καὶ ἡ φωνὴ ἡ πρώτη ἣν ἤκουσα ὡς σάλπιγγος λαλούσης μετ’ ἐμοῦ λέγων· ἀνάβα ὧδε, καὶ δείξω σοι ἃ δεῖ γενέσθαι μετὰ ταῦτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ ταῦτα εἶδον, καὶ ἰδοὺ, θύρα ἠνεῳγμένη ἐν τῷ οὐρανῷ, καὶ ἡ φωνὴ ἡ πρώτη ἣν ἤκουσα ὡς σάλπιγγος λαλούσης μετ’ ἐμοῦ λέγων, ἀνάβα ὧδε, καὶ δείξω σοι ἃ δεῖ γενέσθαι μετὰ ταῦτα.
  • Nova Versão Internacional - Depois dessas coisas olhei, e diante de mim estava uma porta aberta no céu. A voz que eu tinha ouvido no princípio, falando comigo como trombeta, disse: “Suba para cá, e mostrarei a você o que deve acontecer depois dessas coisas”.
  • Hoffnung für alle - Danach, als ich aufblickte, sah ich am Himmel eine offene Tür. Dieselbe Stimme, die schon vorher zu mir gesprochen hatte, gewaltig wie der Schall einer Posaune, sagte: »Komm herauf! Ich will dir zeigen, was in Zukunft geschehen muss.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นข้าพเจ้ามองไปเห็นประตูหนึ่งเปิดไว้ในสวรรค์ต่อหน้าข้าพเจ้า และพระสุรเสียงคล้ายเสียงแตรซึ่งข้าพเจ้าได้ยินเมื่อตอนต้นนั้นตรัสแก่ข้าพเจ้าว่า “ขึ้นมาที่นี่เถิด เราจะสำแดงสิ่งที่ต้องเกิดขึ้นหลังจากนี้แก่เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด หลัง​จาก​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​ประตู​สวรรค์​เปิด​อยู่ เสียง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้ยิน​ครั้ง​แรก​ดุจ​เสียง​แตร​นั้น​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​ขึ้น​มา​บน​นี้​เถิด และ​เรา​จะ​ให้​เจ้า​เห็น​ว่า​อะไร​จะ​เกิด​ขึ้น​หลัง​จาก​นี้​ไป​แล้ว”
  • Xuất Ai Cập 1:1 - Sau đây là tên các con trai Gia-cốp đã đem gia đình theo cha vào Ai Cập:
  • Xuất Ai Cập 19:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy xuống đem A-rôn lên đây. Đồng thời căn dặn các thầy tế lễ và toàn dân không ai được lên núi. Nếu ai bất tuân, thì phải chết.”
  • Xuất Ai Cập 34:2 - Chuẩn bị sẵn sàng để sáng mai lên Núi Si-nai, gặp Ta tại đỉnh núi.
  • Xuất Ai Cập 34:3 - Không một người nào được đi theo con; cũng không ai được lảng vảng quanh núi. Không được thả thú vật ăn cỏ gần núi.”
  • Xuất Ai Cập 24:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Lên đây với Ta và đợi cho đến khi Ta giao cho bảng đá ghi khắc các luật lệ và điều răn để con dùng giáo hóa dân chúng.”
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11 - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
  • Mác 1:10 - Ngay khi bước lên khỏi nước, Chúa thấy các tầng trời mở ra, và Chúa Thánh Linh giáng trên Ngài như bồ câu.
  • Lu-ca 3:21 - Khi toàn dân đều được báp-tem, Chúa Giê-xu cũng chịu báp-tem. Lúc Ngài đang cầu nguyện, bầu trời mở ra,
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Khải Huyền 11:12 - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
圣经
资源
计划
奉献