Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - 他对我说:“千万不可!我与你和你的弟兄众先知,并那些守这书上言语的人,同是作仆人的。你要敬拜 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“千万不可!我与你和你的弟兄众先知,以及那些守这书上的话的人,同是作仆人。你要敬拜上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“千万不可!我与你和你的弟兄众先知,以及那些守这书上的话的人,同是作仆人。你要敬拜 神。”
  • 当代译本 - 天使对我说:“千万不可!我与你、你的众先知弟兄和那些遵行这书上话语的人同是上帝的奴仆,你要敬拜上帝。”
  • 圣经新译本 - 他对我说:“千万不可以这样!我和你,以及你的弟兄众先知,还有那些遵守这书上的话的人,都是同作仆人的。你应当敬拜 神。”
  • 中文标准译本 - 可是他对我说:“你要注意,不可这样!我和你,以及你的弟兄先知们,还有那些遵守这书上话语的人,都是同做奴仆的。你应当敬拜神!”
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“千万不可!我与你,和你的弟兄众先知,并那些守这书上言语的人,同是做仆人的。你要敬拜神!”
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“千万不可!我与你和你的弟兄众先知,并那些守这书上言语的人,同是作仆人的。你要敬拜上帝。”
  • New International Version - But he said to me, “Don’t do that! I am a fellow servant with you and with your fellow prophets and with all who keep the words of this scroll. Worship God!”
  • New International Reader's Version - But he said to me, “Don’t do that! I serve God, just as you do. I am God’s servant, just like the other prophets. And I serve God along with all who obey the words of this book. Worship God!”
  • English Standard Version - but he said to me, “You must not do that! I am a fellow servant with you and your brothers the prophets, and with those who keep the words of this book. Worship God.”
  • New Living Translation - But he said, “No, don’t worship me. I am a servant of God, just like you and your brothers the prophets, as well as all who obey what is written in this book. Worship only God!”
  • Christian Standard Bible - But he said to me, “Don’t do that! I am a fellow servant with you, your brothers the prophets, and those who keep the words of this book. Worship God!”
  • New American Standard Bible - And he *said to me, “ Do not do that; I am a fellow servant of yours and of your brothers the prophets, and of those who keep the words of this book. Worship God!”
  • New King James Version - Then he said to me, “See that you do not do that. For I am your fellow servant, and of your brethren the prophets, and of those who keep the words of this book. Worship God.”
  • Amplified Bible - But he said to me, “Do not do that. I am a fellow servant with you and your brothers the prophets and with those who heed and remember [the truths contained in] the words of this book. Worship God.”
  • American Standard Version - And he saith unto me, See thou do it not: I am a fellow-servant with thee and with thy brethren the prophets, and with them that keep the words of this book: worship God.
  • King James Version - Then saith he unto me, See thou do it not: for I am thy fellowservant, and of thy brethren the prophets, and of them which keep the sayings of this book: worship God.
  • New English Translation - But he said to me, “Do not do this! I am a fellow servant with you and with your brothers the prophets, and with those who obey the words of this book. Worship God!”
  • World English Bible - He said to me, “See you don’t do it! I am a fellow bondservant with you and with your brothers, the prophets, and with those who keep the words of this book. Worship God.”
  • 新標點和合本 - 他對我說:「千萬不可!我與你和你的弟兄眾先知,並那些守這書上言語的人,同是作僕人的。你要敬拜神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「千萬不可!我與你和你的弟兄眾先知,以及那些守這書上的話的人,同是作僕人。你要敬拜上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「千萬不可!我與你和你的弟兄眾先知,以及那些守這書上的話的人,同是作僕人。你要敬拜 神。」
  • 當代譯本 - 天使對我說:「千萬不可!我與你、你的眾先知弟兄和那些遵行這書上話語的人同是上帝的奴僕,你要敬拜上帝。」
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“千萬不可以這樣!我和你,以及你的弟兄眾先知,還有那些遵守這書上的話的人,都是同作僕人的。你應當敬拜 神。”
  • 呂振中譯本 - 他對我說:『千萬不可;我和你同你的弟兄、那些神言人和那些執守這書上話語的人、都是同做僕人的;你只要敬拜上帝。』
  • 中文標準譯本 - 可是他對我說:「你要注意,不可這樣!我和你,以及你的弟兄先知們,還有那些遵守這書上話語的人,都是同做奴僕的。你應當敬拜神!」
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「千萬不可!我與你,和你的弟兄眾先知,並那些守這書上言語的人,同是做僕人的。你要敬拜神!」
  • 文理和合譯本 - 彼謂我曰、毋以為也、我與爾及爾諸兄弟即先知、並守此書之言者同為僕、爾當拜上帝也、○
  • 文理委辦譯本 - 彼止之曰、不可、爾惟拜上帝、爾我與先知兄弟、及共守此書者、無非同僚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼語我曰、不可、我與爾及爾兄弟諸先知、並守此書之言者、同為僕、爾當崇拜天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天神止之曰:「慎毋為此!爾我與先知、兄弟、及共守此書者、彼此皆入同寅;惟當朝拜天主耳。」
  • Nueva Versión Internacional - Pero él me dijo: «¡No, cuidado! Soy un siervo como tú, como tus hermanos los profetas y como todos los que cumplen las palabras de este libro. ¡Adora solo a Dios!»
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 “그렇게 하지 말아라. 나도 너와 네 형제 예언자들과 이 책의 말씀을 지키는 사람들과 같은 종이다. 그러므로 너는 하나님에게만 경배하여라” 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но он сказал мне: – Не делай этого! Я такой же слуга, как и ты, как твои братья-пророки и как те, кто соблюдает слова, записанные в этом свитке. Поклонись Богу!
  • Восточный перевод - Но ангел говорит мне: – Не делай этого! Я такой же раб, как и ты, как твои братья пророки и как те, кто соблюдает слова, записанные в этом свитке. Поклонись Всевышнему!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ангел говорит мне: – Не делай этого! Я такой же раб, как и ты, как твои братья пророки и как те, кто соблюдает слова, записанные в этом свитке. Поклонись Аллаху!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ангел говорит мне: – Не делай этого! Я такой же раб, как и ты, как твои братья пророки и как те, кто соблюдает слова, записанные в этом свитке. Поклонись Всевышнему!
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non, me dit-il, ne fais pas cela ! Je suis ton compagnon de service et celui de tes frères, les prophètes, et de ceux qui obéissent aux paroles de ce livre. Adore Dieu !
  • リビングバイブル - ところが彼は、前と同じように、それを拒みました。「そんなことをしてはいけません。私は、イエスに仕える者にすぎません。あなたや、あなたの兄弟である(信仰を同じくする)預言者たちや、この書物の真理に心をとめるすべての人々と同じ者なのです。ただ、神だけを礼拝しなさい。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγει μοι· ὅρα μή· σύνδουλός σού εἰμι καὶ τῶν ἀδελφῶν σου τῶν προφητῶν καὶ τῶν τηρούντων τοὺς λόγους τοῦ βιβλίου τούτου· τῷ θεῷ προσκύνησον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγει μοι, ὅρα μή; σύνδουλός σού εἰμι καὶ τῶν ἀδελφῶν σου, τῶν προφητῶν, καὶ τῶν τηρούντων τοὺς λόγους τοῦ βιβλίου τούτου. τῷ Θεῷ προσκύνησον!
  • Nova Versão Internacional - Mas ele me disse: “Não faça isso! Sou servo como você e seus irmãos, os profetas, e como os que guardam as palavras deste livro. Adore a Deus!”
  • Hoffnung für alle - Aber er wehrte ab und sagte: »Nein, tu es nicht! Ich diene Gott ebenso wie du und deine Brüder und Schwestern, die Propheten, und wie all die anderen, die nach den Worten dieses Buches leben. Gott allein sollst du anbeten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทูตนั้นบอกข้าพเจ้าว่า “อย่าทำเช่นนี้! เราเป็นเพื่อนผู้รับใช้ร่วมกับท่านและร่วมกับพี่น้องของท่าน คือเหล่าผู้เผยพระวจนะและคนทั้งปวงที่ถือรักษาถ้อยคำในหนังสือนี้ จงนมัสการพระเจ้าเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “อย่า​ทำ​เช่น​นั้น เรา​เป็น​เพื่อน​ผู้​ร่วม​รับใช้​ด้วย​กัน​กับ​ท่าน กับ​บรรดา​พี่​น้อง​ที่​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า และ​กับ​บรรดา​ผู้​ที่​ปฏิบัติ​ตาม​คำกล่าว​ของ​หนังสือ​นี้ จง​นมัสการ​พระ​เจ้า​เถิด”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 4:9 - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
  • Lu-ca 4:7 - Tôi sẽ cho Thầy tất cả, nếu Thầy thờ lạy tôi.”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • 新标点和合本 - 他对我说:“千万不可!我与你和你的弟兄众先知,并那些守这书上言语的人,同是作仆人的。你要敬拜 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“千万不可!我与你和你的弟兄众先知,以及那些守这书上的话的人,同是作仆人。你要敬拜上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“千万不可!我与你和你的弟兄众先知,以及那些守这书上的话的人,同是作仆人。你要敬拜 神。”
  • 当代译本 - 天使对我说:“千万不可!我与你、你的众先知弟兄和那些遵行这书上话语的人同是上帝的奴仆,你要敬拜上帝。”
  • 圣经新译本 - 他对我说:“千万不可以这样!我和你,以及你的弟兄众先知,还有那些遵守这书上的话的人,都是同作仆人的。你应当敬拜 神。”
  • 中文标准译本 - 可是他对我说:“你要注意,不可这样!我和你,以及你的弟兄先知们,还有那些遵守这书上话语的人,都是同做奴仆的。你应当敬拜神!”
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“千万不可!我与你,和你的弟兄众先知,并那些守这书上言语的人,同是做仆人的。你要敬拜神!”
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“千万不可!我与你和你的弟兄众先知,并那些守这书上言语的人,同是作仆人的。你要敬拜上帝。”
  • New International Version - But he said to me, “Don’t do that! I am a fellow servant with you and with your fellow prophets and with all who keep the words of this scroll. Worship God!”
  • New International Reader's Version - But he said to me, “Don’t do that! I serve God, just as you do. I am God’s servant, just like the other prophets. And I serve God along with all who obey the words of this book. Worship God!”
  • English Standard Version - but he said to me, “You must not do that! I am a fellow servant with you and your brothers the prophets, and with those who keep the words of this book. Worship God.”
  • New Living Translation - But he said, “No, don’t worship me. I am a servant of God, just like you and your brothers the prophets, as well as all who obey what is written in this book. Worship only God!”
  • Christian Standard Bible - But he said to me, “Don’t do that! I am a fellow servant with you, your brothers the prophets, and those who keep the words of this book. Worship God!”
  • New American Standard Bible - And he *said to me, “ Do not do that; I am a fellow servant of yours and of your brothers the prophets, and of those who keep the words of this book. Worship God!”
  • New King James Version - Then he said to me, “See that you do not do that. For I am your fellow servant, and of your brethren the prophets, and of those who keep the words of this book. Worship God.”
  • Amplified Bible - But he said to me, “Do not do that. I am a fellow servant with you and your brothers the prophets and with those who heed and remember [the truths contained in] the words of this book. Worship God.”
  • American Standard Version - And he saith unto me, See thou do it not: I am a fellow-servant with thee and with thy brethren the prophets, and with them that keep the words of this book: worship God.
  • King James Version - Then saith he unto me, See thou do it not: for I am thy fellowservant, and of thy brethren the prophets, and of them which keep the sayings of this book: worship God.
  • New English Translation - But he said to me, “Do not do this! I am a fellow servant with you and with your brothers the prophets, and with those who obey the words of this book. Worship God!”
  • World English Bible - He said to me, “See you don’t do it! I am a fellow bondservant with you and with your brothers, the prophets, and with those who keep the words of this book. Worship God.”
  • 新標點和合本 - 他對我說:「千萬不可!我與你和你的弟兄眾先知,並那些守這書上言語的人,同是作僕人的。你要敬拜神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「千萬不可!我與你和你的弟兄眾先知,以及那些守這書上的話的人,同是作僕人。你要敬拜上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「千萬不可!我與你和你的弟兄眾先知,以及那些守這書上的話的人,同是作僕人。你要敬拜 神。」
  • 當代譯本 - 天使對我說:「千萬不可!我與你、你的眾先知弟兄和那些遵行這書上話語的人同是上帝的奴僕,你要敬拜上帝。」
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“千萬不可以這樣!我和你,以及你的弟兄眾先知,還有那些遵守這書上的話的人,都是同作僕人的。你應當敬拜 神。”
  • 呂振中譯本 - 他對我說:『千萬不可;我和你同你的弟兄、那些神言人和那些執守這書上話語的人、都是同做僕人的;你只要敬拜上帝。』
  • 中文標準譯本 - 可是他對我說:「你要注意,不可這樣!我和你,以及你的弟兄先知們,還有那些遵守這書上話語的人,都是同做奴僕的。你應當敬拜神!」
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「千萬不可!我與你,和你的弟兄眾先知,並那些守這書上言語的人,同是做僕人的。你要敬拜神!」
  • 文理和合譯本 - 彼謂我曰、毋以為也、我與爾及爾諸兄弟即先知、並守此書之言者同為僕、爾當拜上帝也、○
  • 文理委辦譯本 - 彼止之曰、不可、爾惟拜上帝、爾我與先知兄弟、及共守此書者、無非同僚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼語我曰、不可、我與爾及爾兄弟諸先知、並守此書之言者、同為僕、爾當崇拜天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天神止之曰:「慎毋為此!爾我與先知、兄弟、及共守此書者、彼此皆入同寅;惟當朝拜天主耳。」
  • Nueva Versión Internacional - Pero él me dijo: «¡No, cuidado! Soy un siervo como tú, como tus hermanos los profetas y como todos los que cumplen las palabras de este libro. ¡Adora solo a Dios!»
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 “그렇게 하지 말아라. 나도 너와 네 형제 예언자들과 이 책의 말씀을 지키는 사람들과 같은 종이다. 그러므로 너는 하나님에게만 경배하여라” 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но он сказал мне: – Не делай этого! Я такой же слуга, как и ты, как твои братья-пророки и как те, кто соблюдает слова, записанные в этом свитке. Поклонись Богу!
  • Восточный перевод - Но ангел говорит мне: – Не делай этого! Я такой же раб, как и ты, как твои братья пророки и как те, кто соблюдает слова, записанные в этом свитке. Поклонись Всевышнему!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ангел говорит мне: – Не делай этого! Я такой же раб, как и ты, как твои братья пророки и как те, кто соблюдает слова, записанные в этом свитке. Поклонись Аллаху!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ангел говорит мне: – Не делай этого! Я такой же раб, как и ты, как твои братья пророки и как те, кто соблюдает слова, записанные в этом свитке. Поклонись Всевышнему!
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non, me dit-il, ne fais pas cela ! Je suis ton compagnon de service et celui de tes frères, les prophètes, et de ceux qui obéissent aux paroles de ce livre. Adore Dieu !
  • リビングバイブル - ところが彼は、前と同じように、それを拒みました。「そんなことをしてはいけません。私は、イエスに仕える者にすぎません。あなたや、あなたの兄弟である(信仰を同じくする)預言者たちや、この書物の真理に心をとめるすべての人々と同じ者なのです。ただ、神だけを礼拝しなさい。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγει μοι· ὅρα μή· σύνδουλός σού εἰμι καὶ τῶν ἀδελφῶν σου τῶν προφητῶν καὶ τῶν τηρούντων τοὺς λόγους τοῦ βιβλίου τούτου· τῷ θεῷ προσκύνησον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγει μοι, ὅρα μή; σύνδουλός σού εἰμι καὶ τῶν ἀδελφῶν σου, τῶν προφητῶν, καὶ τῶν τηρούντων τοὺς λόγους τοῦ βιβλίου τούτου. τῷ Θεῷ προσκύνησον!
  • Nova Versão Internacional - Mas ele me disse: “Não faça isso! Sou servo como você e seus irmãos, os profetas, e como os que guardam as palavras deste livro. Adore a Deus!”
  • Hoffnung für alle - Aber er wehrte ab und sagte: »Nein, tu es nicht! Ich diene Gott ebenso wie du und deine Brüder und Schwestern, die Propheten, und wie all die anderen, die nach den Worten dieses Buches leben. Gott allein sollst du anbeten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทูตนั้นบอกข้าพเจ้าว่า “อย่าทำเช่นนี้! เราเป็นเพื่อนผู้รับใช้ร่วมกับท่านและร่วมกับพี่น้องของท่าน คือเหล่าผู้เผยพระวจนะและคนทั้งปวงที่ถือรักษาถ้อยคำในหนังสือนี้ จงนมัสการพระเจ้าเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “อย่า​ทำ​เช่น​นั้น เรา​เป็น​เพื่อน​ผู้​ร่วม​รับใช้​ด้วย​กัน​กับ​ท่าน กับ​บรรดา​พี่​น้อง​ที่​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า และ​กับ​บรรดา​ผู้​ที่​ปฏิบัติ​ตาม​คำกล่าว​ของ​หนังสือ​นี้ จง​นมัสการ​พระ​เจ้า​เถิด”
  • Ma-thi-ơ 4:9 - Nó nói: “Nếu Thầy quỳ gối lạy tôi, tôi sẽ cho Thầy tất cả!”
  • Lu-ca 4:7 - Tôi sẽ cho Thầy tất cả, nếu Thầy thờ lạy tôi.”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
圣经
资源
计划
奉献