Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • 新标点和合本 - 我向一切听见这书上预言的作见证,若有人在这预言上加添什么, 神必将写在这书上的灾祸加在他身上;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我警告一切听见这书上预言的人:若有人在这预言上加添什么,上帝必将记在这书上的灾祸加在他身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我警告一切听见这书上预言的人:若有人在这预言上加添什么, 神必将记在这书上的灾祸加在他身上。
  • 当代译本 - 我警告所有听见这书上预言的人:如果谁在这书上增添什么,上帝必将这书上所记载的灾祸加在他身上;
  • 圣经新译本 - 我警告所有听见这书上预言的人:如果有人在这些预言上加添什么, 神必把写在这书上的灾难加在他身上。
  • 中文标准译本 - 我向一切听见这书上预言之话的人做见证 :如果有人在这些话上加添什么,神将要把这书上所写的灾害加在他身上;
  • 现代标点和合本 - 我向一切听见这书上预言的作见证:若有人在这预言上加添什么,神必将写在这书上的灾祸加在他身上;
  • 和合本(拼音版) - 我向一切听见这书上预言的作见证,若有人在这预言上加添什么,上帝必将写在这书上的灾祸加在他身上;
  • New International Version - I warn everyone who hears the words of the prophecy of this scroll: If anyone adds anything to them, God will add to that person the plagues described in this scroll.
  • New International Reader's Version - I am warning everyone who hears the words of the prophecy of this book. Suppose someone adds anything to them. Then God will add to that person the plagues told about in this book.
  • English Standard Version - I warn everyone who hears the words of the prophecy of this book: if anyone adds to them, God will add to him the plagues described in this book,
  • New Living Translation - And I solemnly declare to everyone who hears the words of prophecy written in this book: If anyone adds anything to what is written here, God will add to that person the plagues described in this book.
  • The Message - I give fair warning to all who hear the words of the prophecy of this book: If you add to the words of this prophecy, God will add to your life the disasters written in this book; if you subtract from the words of the book of this prophecy, God will subtract your part from the Tree of Life and the Holy City that are written in this book.
  • Christian Standard Bible - I testify to everyone who hears the words of the prophecy of this book: If anyone adds to them, God will add to him the plagues that are written in this book.
  • New American Standard Bible - I testify to everyone who hears the words of the prophecy of this book: if anyone adds to them, God will add to him the plagues that are written in this book;
  • New King James Version - For I testify to everyone who hears the words of the prophecy of this book: If anyone adds to these things, God will add to him the plagues that are written in this book;
  • Amplified Bible - I testify and warn everyone who hears the words of the prophecy of this book [its predictions, consolations, and admonitions]: if anyone adds [anything] to them, God will add to him the plagues (afflictions, calamities) which are written in this book;
  • American Standard Version - I testify unto every man that heareth the words of the prophecy of this book, If any man shall add unto them, God shall add unto him the plagues which are written in this book:
  • King James Version - For I testify unto every man that heareth the words of the prophecy of this book, If any man shall add unto these things, God shall add unto him the plagues that are written in this book:
  • New English Translation - I testify to the one who hears the words of the prophecy contained in this book: If anyone adds to them, God will add to him the plagues described in this book.
  • World English Bible - I testify to everyone who hears the words of the prophecy of this book, if anyone adds to them, may God add to him the plagues which are written in this book.
  • 新標點和合本 - 我向一切聽見這書上預言的作見證,若有人在這預言上加添甚麼,神必將寫在這書上的災禍加在他身上;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我警告一切聽見這書上預言的人:若有人在這預言上加添甚麼,上帝必將記在這書上的災禍加在他身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我警告一切聽見這書上預言的人:若有人在這預言上加添甚麼, 神必將記在這書上的災禍加在他身上。
  • 當代譯本 - 我警告所有聽見這書上預言的人:如果誰在這書上增添什麼,上帝必將這書上所記載的災禍加在他身上;
  • 聖經新譯本 - 我警告所有聽見這書上預言的人:如果有人在這些預言上加添甚麼, 神必把寫在這書上的災難加在他身上。
  • 呂振中譯本 - 我警告一切聽這書上神言傳講之話的人:『若有人在這些話上加添 甚麼 ,上帝必將所記在這書上的災殃加在他身上。
  • 中文標準譯本 - 我向一切聽見這書上預言之話的人做見證 :如果有人在這些話上加添什麼,神將要把這書上所寫的災害加在他身上;
  • 現代標點和合本 - 我向一切聽見這書上預言的作見證:若有人在這預言上加添什麼,神必將寫在這書上的災禍加在他身上;
  • 文理和合譯本 - 我語凡聞此書之預言者、或加增之、上帝將以此書所錄之災加諸彼、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、凡聞此書預言、而增益之者、上帝必以此書所錄之災、加乎其身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我警戒凡聞此書預言之人、此預言如有加增之者、天主必以此書所錄諸災、加於其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾懇切告斯書預言之讀者:有敢加一字者、天主亦將加以本書之災;
  • Nueva Versión Internacional - A todo el que escuche las palabras del mensaje profético de este libro le advierto esto: Si alguno le añade algo, Dios le añadirá a él las plagas descritas en este libro.
  • 현대인의 성경 - 나는 이 책에 쓰인 예언의 말씀을 듣는 모든 사람에게 경고합니다. 누구든지 이 예언의 말씀에 무엇을 더하면 하나님이 이 책에 기록된 재앙을 더하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И я предупреждаю каждого, кто слышит слова пророчества, записанные в этом свитке: кто добавит что-либо к этим словам, тому Бог добавит и бедствия, о которых написано в этом свитке.
  • Восточный перевод - И я предупреждаю каждого, кто слышит слова пророчества, записанные в этом свитке: кто добавит что-либо к этим словам, тому Всевышний добавит и бедствия, о которых написано в этом свитке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я предупреждаю каждого, кто слышит слова пророчества, записанные в этом свитке: кто добавит что-либо к этим словам, тому Аллах добавит и бедствия, о которых написано в этом свитке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я предупреждаю каждого, кто слышит слова пророчества, записанные в этом свитке: кто добавит что-либо к этим словам, тому Всевышний добавит и бедствия, о которых написано в этом свитке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je le déclare solennellement à tous ceux qui entendent les paroles prophétiques de ce livre : si quelqu’un y ajoute quoi que ce soit, Dieu ajoutera à son sort les fléaux décrits dans ce livre.
  • リビングバイブル - 私は、この書物を読むすべての人に、厳かに宣言します。ここに書かれていることに、一語でも書き加える者がいれば、神はその人に、この書物にあるとおりの災いを下されます。
  • Nestle Aland 28 - Μαρτυρῶ ἐγὼ παντὶ τῷ ἀκούοντι τοὺς λόγους τῆς προφητείας τοῦ βιβλίου τούτου· ἐάν τις ἐπιθῇ ἐπ’ αὐτά, ἐπιθήσει ὁ θεὸς ἐπ’ αὐτὸν τὰς πληγὰς τὰς γεγραμμένας ἐν τῷ βιβλίῳ τούτῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μαρτυρῶ ἐγὼ παντὶ τῷ ἀκούοντι τοὺς λόγους τῆς προφητείας τοῦ βιβλίου τούτου: ἐάν τις ἐπιθῇ ἐπ’ αὐτά, ἐπιθήσει ὁ Θεὸς ἐπ’ αὐτὸν τὰς πληγὰς τὰς γεγραμμένας ἐν τῷ βιβλίῳ τούτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Declaro a todos os que ouvem as palavras da profecia deste livro: Se alguém lhe acrescentar algo, Deus lhe acrescentará as pragas descritas neste livro.
  • Hoffnung für alle - Wer auch immer die prophetischen Worte dieses Buches hört, den warne ich nachdrücklich: Wer diesen Worten etwas hinzufügt, dem wird Gott all das Unheil zufügen, das in diesem Buch beschrieben wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอเตือนทุกคนที่ได้ยินคำเผยพระวจนะในหนังสือนี้ ผู้ใดเพิ่มเติมสิ่งใดลงไป พระเจ้าจะทรงเพิ่มภัยพิบัติที่บรรยายไว้ในหนังสือนี้แก่เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เตือน​ทุก​คน​ที่​ได้ยิน​สิ่ง​ซึ่ง​พระ​เจ้า​เปิดเผย​ให้​ทราบ​ใน​หนังสือ​ฉบับ​นี้​ว่า ถ้า​ผู้​ใด​เพิ่มเติม​สิ่งใด​ลง​ใน​หนังสือ​นี้ พระ​เจ้า​จะ​เพิ่ม​ภัย​พิบัติ​ที่​บันทึก​ไว้​ใน​หนังสือ​นี้​แก่​เขา
交叉引用
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 15:7 - Một trong bốn sinh vật trao cho bảy thiên sứ bảy bát vàng đựng hình phạt của Đức Chúa Trời, là Đấng Hằng Sống đời đời.
  • Khải Huyền 15:8 - Đền Thờ nghi ngút khói do vinh quang và uy quyền Đức Chúa Trời tỏa ra. Chẳng ai được vào Đền Thờ cho đến chừng bảy thiên sứ giáng xong tai họa.
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Ma-thi-ơ 15:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Cây nào Cha Ta không trồng sẽ bị nhổ đi.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Khải Huyền 15:1 - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Châm Ngôn 30:6 - Đừng thêm gì vào lời của Ngài, kẻo Ngài bắt tội, vì người thêm thắt là người nói dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:2 - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • 新标点和合本 - 我向一切听见这书上预言的作见证,若有人在这预言上加添什么, 神必将写在这书上的灾祸加在他身上;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我警告一切听见这书上预言的人:若有人在这预言上加添什么,上帝必将记在这书上的灾祸加在他身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我警告一切听见这书上预言的人:若有人在这预言上加添什么, 神必将记在这书上的灾祸加在他身上。
  • 当代译本 - 我警告所有听见这书上预言的人:如果谁在这书上增添什么,上帝必将这书上所记载的灾祸加在他身上;
  • 圣经新译本 - 我警告所有听见这书上预言的人:如果有人在这些预言上加添什么, 神必把写在这书上的灾难加在他身上。
  • 中文标准译本 - 我向一切听见这书上预言之话的人做见证 :如果有人在这些话上加添什么,神将要把这书上所写的灾害加在他身上;
  • 现代标点和合本 - 我向一切听见这书上预言的作见证:若有人在这预言上加添什么,神必将写在这书上的灾祸加在他身上;
  • 和合本(拼音版) - 我向一切听见这书上预言的作见证,若有人在这预言上加添什么,上帝必将写在这书上的灾祸加在他身上;
  • New International Version - I warn everyone who hears the words of the prophecy of this scroll: If anyone adds anything to them, God will add to that person the plagues described in this scroll.
  • New International Reader's Version - I am warning everyone who hears the words of the prophecy of this book. Suppose someone adds anything to them. Then God will add to that person the plagues told about in this book.
  • English Standard Version - I warn everyone who hears the words of the prophecy of this book: if anyone adds to them, God will add to him the plagues described in this book,
  • New Living Translation - And I solemnly declare to everyone who hears the words of prophecy written in this book: If anyone adds anything to what is written here, God will add to that person the plagues described in this book.
  • The Message - I give fair warning to all who hear the words of the prophecy of this book: If you add to the words of this prophecy, God will add to your life the disasters written in this book; if you subtract from the words of the book of this prophecy, God will subtract your part from the Tree of Life and the Holy City that are written in this book.
  • Christian Standard Bible - I testify to everyone who hears the words of the prophecy of this book: If anyone adds to them, God will add to him the plagues that are written in this book.
  • New American Standard Bible - I testify to everyone who hears the words of the prophecy of this book: if anyone adds to them, God will add to him the plagues that are written in this book;
  • New King James Version - For I testify to everyone who hears the words of the prophecy of this book: If anyone adds to these things, God will add to him the plagues that are written in this book;
  • Amplified Bible - I testify and warn everyone who hears the words of the prophecy of this book [its predictions, consolations, and admonitions]: if anyone adds [anything] to them, God will add to him the plagues (afflictions, calamities) which are written in this book;
  • American Standard Version - I testify unto every man that heareth the words of the prophecy of this book, If any man shall add unto them, God shall add unto him the plagues which are written in this book:
  • King James Version - For I testify unto every man that heareth the words of the prophecy of this book, If any man shall add unto these things, God shall add unto him the plagues that are written in this book:
  • New English Translation - I testify to the one who hears the words of the prophecy contained in this book: If anyone adds to them, God will add to him the plagues described in this book.
  • World English Bible - I testify to everyone who hears the words of the prophecy of this book, if anyone adds to them, may God add to him the plagues which are written in this book.
  • 新標點和合本 - 我向一切聽見這書上預言的作見證,若有人在這預言上加添甚麼,神必將寫在這書上的災禍加在他身上;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我警告一切聽見這書上預言的人:若有人在這預言上加添甚麼,上帝必將記在這書上的災禍加在他身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我警告一切聽見這書上預言的人:若有人在這預言上加添甚麼, 神必將記在這書上的災禍加在他身上。
  • 當代譯本 - 我警告所有聽見這書上預言的人:如果誰在這書上增添什麼,上帝必將這書上所記載的災禍加在他身上;
  • 聖經新譯本 - 我警告所有聽見這書上預言的人:如果有人在這些預言上加添甚麼, 神必把寫在這書上的災難加在他身上。
  • 呂振中譯本 - 我警告一切聽這書上神言傳講之話的人:『若有人在這些話上加添 甚麼 ,上帝必將所記在這書上的災殃加在他身上。
  • 中文標準譯本 - 我向一切聽見這書上預言之話的人做見證 :如果有人在這些話上加添什麼,神將要把這書上所寫的災害加在他身上;
  • 現代標點和合本 - 我向一切聽見這書上預言的作見證:若有人在這預言上加添什麼,神必將寫在這書上的災禍加在他身上;
  • 文理和合譯本 - 我語凡聞此書之預言者、或加增之、上帝將以此書所錄之災加諸彼、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、凡聞此書預言、而增益之者、上帝必以此書所錄之災、加乎其身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我警戒凡聞此書預言之人、此預言如有加增之者、天主必以此書所錄諸災、加於其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾懇切告斯書預言之讀者:有敢加一字者、天主亦將加以本書之災;
  • Nueva Versión Internacional - A todo el que escuche las palabras del mensaje profético de este libro le advierto esto: Si alguno le añade algo, Dios le añadirá a él las plagas descritas en este libro.
  • 현대인의 성경 - 나는 이 책에 쓰인 예언의 말씀을 듣는 모든 사람에게 경고합니다. 누구든지 이 예언의 말씀에 무엇을 더하면 하나님이 이 책에 기록된 재앙을 더하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И я предупреждаю каждого, кто слышит слова пророчества, записанные в этом свитке: кто добавит что-либо к этим словам, тому Бог добавит и бедствия, о которых написано в этом свитке.
  • Восточный перевод - И я предупреждаю каждого, кто слышит слова пророчества, записанные в этом свитке: кто добавит что-либо к этим словам, тому Всевышний добавит и бедствия, о которых написано в этом свитке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я предупреждаю каждого, кто слышит слова пророчества, записанные в этом свитке: кто добавит что-либо к этим словам, тому Аллах добавит и бедствия, о которых написано в этом свитке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я предупреждаю каждого, кто слышит слова пророчества, записанные в этом свитке: кто добавит что-либо к этим словам, тому Всевышний добавит и бедствия, о которых написано в этом свитке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je le déclare solennellement à tous ceux qui entendent les paroles prophétiques de ce livre : si quelqu’un y ajoute quoi que ce soit, Dieu ajoutera à son sort les fléaux décrits dans ce livre.
  • リビングバイブル - 私は、この書物を読むすべての人に、厳かに宣言します。ここに書かれていることに、一語でも書き加える者がいれば、神はその人に、この書物にあるとおりの災いを下されます。
  • Nestle Aland 28 - Μαρτυρῶ ἐγὼ παντὶ τῷ ἀκούοντι τοὺς λόγους τῆς προφητείας τοῦ βιβλίου τούτου· ἐάν τις ἐπιθῇ ἐπ’ αὐτά, ἐπιθήσει ὁ θεὸς ἐπ’ αὐτὸν τὰς πληγὰς τὰς γεγραμμένας ἐν τῷ βιβλίῳ τούτῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μαρτυρῶ ἐγὼ παντὶ τῷ ἀκούοντι τοὺς λόγους τῆς προφητείας τοῦ βιβλίου τούτου: ἐάν τις ἐπιθῇ ἐπ’ αὐτά, ἐπιθήσει ὁ Θεὸς ἐπ’ αὐτὸν τὰς πληγὰς τὰς γεγραμμένας ἐν τῷ βιβλίῳ τούτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Declaro a todos os que ouvem as palavras da profecia deste livro: Se alguém lhe acrescentar algo, Deus lhe acrescentará as pragas descritas neste livro.
  • Hoffnung für alle - Wer auch immer die prophetischen Worte dieses Buches hört, den warne ich nachdrücklich: Wer diesen Worten etwas hinzufügt, dem wird Gott all das Unheil zufügen, das in diesem Buch beschrieben wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอเตือนทุกคนที่ได้ยินคำเผยพระวจนะในหนังสือนี้ ผู้ใดเพิ่มเติมสิ่งใดลงไป พระเจ้าจะทรงเพิ่มภัยพิบัติที่บรรยายไว้ในหนังสือนี้แก่เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เตือน​ทุก​คน​ที่​ได้ยิน​สิ่ง​ซึ่ง​พระ​เจ้า​เปิดเผย​ให้​ทราบ​ใน​หนังสือ​ฉบับ​นี้​ว่า ถ้า​ผู้​ใด​เพิ่มเติม​สิ่งใด​ลง​ใน​หนังสือ​นี้ พระ​เจ้า​จะ​เพิ่ม​ภัย​พิบัติ​ที่​บันทึก​ไว้​ใน​หนังสือ​นี้​แก่​เขา
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 15:7 - Một trong bốn sinh vật trao cho bảy thiên sứ bảy bát vàng đựng hình phạt của Đức Chúa Trời, là Đấng Hằng Sống đời đời.
  • Khải Huyền 15:8 - Đền Thờ nghi ngút khói do vinh quang và uy quyền Đức Chúa Trời tỏa ra. Chẳng ai được vào Đền Thờ cho đến chừng bảy thiên sứ giáng xong tai họa.
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Ma-thi-ơ 15:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Cây nào Cha Ta không trồng sẽ bị nhổ đi.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Khải Huyền 15:1 - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Châm Ngôn 30:6 - Đừng thêm gì vào lời của Ngài, kẻo Ngài bắt tội, vì người thêm thắt là người nói dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:2 - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
圣经
资源
计划
奉献