逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
- 新标点和合本 - 扔在无底坑里,将无底坑关闭,用印封上,使它不得再迷惑列国。等到那一千年完了,以后必须暂时释放它。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 扔在无底坑里,把无底坑关闭,用印封上,使它不再迷惑列国,等到那一千年满了。这些事以后,它必须暂时被释放。
- 和合本2010(神版-简体) - 扔在无底坑里,把无底坑关闭,用印封上,使它不再迷惑列国,等到那一千年满了。这些事以后,它必须暂时被释放。
- 当代译本 - 他把它扔进无底坑里关起来,加上封印,使它不能再迷惑列国。一千年期满后,它必暂时被释放。
- 圣经新译本 - 天使把它抛在无底坑里,关起来,封上印,使它不能再迷惑列国,等到那一千年完了。以后,必须暂时释放它。
- 中文标准译本 - 这位天使把它丢进无底坑里,关上了无底坑,并用印封上,使它不能再迷惑列国,直到那一千年完结。这些事以后,它必须暂时被释放。
- 现代标点和合本 - 扔在无底坑里,将无底坑关闭,用印封上,使它不得再迷惑列国。等到那一千年完了,以后必须暂时释放它。
- 和合本(拼音版) - 扔在无底坑里,将无底坑关闭,用印封上,使它不得再迷惑列国。等到那一千年完了,以后必须暂时释放它。
- New International Version - He threw him into the Abyss, and locked and sealed it over him, to keep him from deceiving the nations anymore until the thousand years were ended. After that, he must be set free for a short time.
- New International Reader's Version - Then he threw him into the Abyss. He locked it and sealed him in. This was to keep Satan from causing the nations to believe his lies anymore. Satan will be locked away until the 1,000 years are ended. After that, he must be set free for a short time.
- English Standard Version - and threw him into the pit, and shut it and sealed it over him, so that he might not deceive the nations any longer, until the thousand years were ended. After that he must be released for a little while.
- New Living Translation - The angel threw him into the bottomless pit, which he then shut and locked so Satan could not deceive the nations anymore until the thousand years were finished. Afterward he must be released for a little while.
- Christian Standard Bible - He threw him into the abyss, closed it, and put a seal on it so that he would no longer deceive the nations until the thousand years were completed. After that, he must be released for a short time.
- New American Standard Bible - and he threw him into the abyss and shut it and sealed it over him, so that he would not deceive the nations any longer, until the thousand years were completed; after these things he must be released for a short time.
- New King James Version - and he cast him into the bottomless pit, and shut him up, and set a seal on him, so that he should deceive the nations no more till the thousand years were finished. But after these things he must be released for a little while.
- Amplified Bible - and the angel hurled him into the abyss, and closed it and sealed it above him [preventing his escape or rescue], so that he would no longer deceive and seduce the nations, until the thousand years were at an end. After these things he must be liberated for a short time.
- American Standard Version - and cast him into the abyss, and shut it, and sealed it over him, that he should deceive the nations no more, until the thousand years should be finished: after this he must be loosed for a little time.
- King James Version - And cast him into the bottomless pit, and shut him up, and set a seal upon him, that he should deceive the nations no more, till the thousand years should be fulfilled: and after that he must be loosed a little season.
- New English Translation - The angel then threw him into the abyss and locked and sealed it so that he could not deceive the nations until the one thousand years were finished. (After these things he must be released for a brief period of time.)
- World English Bible - and cast him into the abyss, and shut it, and sealed it over him, that he should deceive the nations no more, until the thousand years were finished. After this, he must be freed for a short time.
- 新標點和合本 - 扔在無底坑裏,將無底坑關閉,用印封上,使牠不得再迷惑列國。等到那一千年完了,以後必須暫時釋放牠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 扔在無底坑裏,把無底坑關閉,用印封上,使牠不再迷惑列國,等到那一千年滿了。這些事以後,牠必須暫時被釋放。
- 和合本2010(神版-繁體) - 扔在無底坑裏,把無底坑關閉,用印封上,使牠不再迷惑列國,等到那一千年滿了。這些事以後,牠必須暫時被釋放。
- 當代譯本 - 他把牠扔進無底坑裡關起來,加上封印,使牠不能再迷惑列國。一千年期滿後,牠必暫時被釋放。
- 聖經新譯本 - 天使把牠拋在無底坑裡,關起來,封上印,使牠不能再迷惑列國,等到那一千年完了。以後,必須暫時釋放牠。
- 呂振中譯本 - 丟在無底坑裏,關起來,又在他上邊蓋印封着,使他不能再迷惑列國,等到那一千年完了。此後必須暫時被釋放。
- 中文標準譯本 - 這位天使把牠丟進無底坑裡,關上了無底坑,並用印封上,使牠不能再迷惑列國,直到那一千年完結。這些事以後,牠必須暫時被釋放。
- 現代標點和合本 - 扔在無底坑裡,將無底坑關閉,用印封上,使牠不得再迷惑列國。等到那一千年完了,以後必須暫時釋放牠。
- 文理和合譯本 - 投之於淵、閉而加印其上、使不再惑列邦、迨千年後、必暫釋之、○
- 文理委辦譯本 - 投於深淵、加以管鑰封閉、不許眩惑列邦、限滿乃暫釋、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 投之於淵、閉淵而封之、免彼復誘惑列邦、待千年已滿、乃釋之片時、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 投之深壑、封而緘之、使於千載之內無得迷惑萬國、後當暫釋。
- Nueva Versión Internacional - Lo arrojó al abismo, lo encerró y tapó la salida para que no engañara más a las naciones, hasta que se cumplieran los mil años. Después habrá de ser soltado por algún tiempo.
- 현대인의 성경 - 무저갱에 가두고 봉인하여 그 기간이 끝날 때까지는 세상 나라들을 더 이상 유혹하지 못하게 하였습니다. 그러나 사탄은 천 년이 지난 후 반드시 잠시 동안 풀려날 것입니다.
- Новый Русский Перевод - бросил его в бездну, закрыл и опечатал, чтобы тот уже не мог больше обманывать народы, пока не окончится тысяча лет. После этого он должен быть освобожден на короткое время.
- Восточный перевод - бросил его в бездну, закрыл и опечатал, чтобы тот уже не мог больше обманывать народы, пока не окончится тысяча лет. После этого он должен быть освобождён на короткое время.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - бросил его в бездну, закрыл и опечатал, чтобы тот уже не мог больше обманывать народы, пока не окончится тысяча лет. После этого он должен быть освобождён на короткое время.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - бросил его в бездну, закрыл и опечатал, чтобы тот уже не мог больше обманывать народы, пока не окончится тысяча лет. После этого он должен быть освобождён на короткое время.
- La Bible du Semeur 2015 - Il le précipita dans l’abîme qu’il ferma au-dessus de lui , en y mettant des scellés afin que le dragon ne puisse plus égarer les peuples avant le terme des mille ans. Après cela, il doit être relâché pour un peu de temps.
- リビングバイブル - 底なしの穴に閉じ込めてしまいました。こうして竜は、定められた千年が過ぎるまでは、世界の国々をだますことができなくなりました。しかし、その期間が終われば、しばらくの間だけ自由な活動が許されるのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἔβαλεν αὐτὸν εἰς τὴν ἄβυσσον καὶ ἔκλεισεν καὶ ἐσφράγισεν ἐπάνω αὐτοῦ, ἵνα μὴ πλανήσῃ ἔτι τὰ ἔθνη ἄχρι τελεσθῇ τὰ χίλια ἔτη. μετὰ ταῦτα δεῖ λυθῆναι αὐτὸν μικρὸν χρόνον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔβαλεν αὐτὸν εἰς τὴν Ἄβυσσον, καὶ ἔκλεισεν καὶ ἐσφράγισεν ἐπάνω αὐτοῦ, ἵνα μὴ πλανήσῃ ἔτι τὰ ἔθνη, ἄχρι τελεσθῇ τὰ χίλια ἔτη; μετὰ ταῦτα, δεῖ αὐτὸν λυθῆναι μικρὸν χρόνον.
- Nova Versão Internacional - lançou-o no Abismo, fechou-o e pôs um selo sobre ele, para assim impedi-lo de enganar as nações, até que terminassem os mil anos. Depois disso, é necessário que ele seja solto por um pouco de tempo.
- Hoffnung für alle - Der Engel warf ihn in den Abgrund, verschloss den Eingang und versiegelte ihn. Nun konnte der Satan die Völker nicht mehr verführen, bis die tausend Jahre vorüber waren. Nach dieser Zeit muss er noch einmal für kurze Zeit freigelassen werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านโยนมันลงในนรกขุมลึก ลั่นกุญแจประทับตราเพื่อไม่ให้มันออกมาล่อลวงประชาชาติต่างๆ ได้อีกจนกว่าจะครบพันปี หลังจากนั้นต้องปล่อยมันออกมาชั่วระยะสั้นๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วโยนมันลงสู่ขุมนรก ปิดประตูทางเข้าและผนึกไว้ให้แน่น เพื่อมันจะได้ไม่ออกมาหลอกลวงประเทศชาติต่างๆ อีกต่อไปจนครบกำหนด 1,000 ปี หลังจากนั้นมันจะถูกปลดปล่อยชั่วระยะเวลาอันสั้น
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
- 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
- Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
- Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
- Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
- Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- Thi Thiên 90:4 - Vì một nghìn năm đối với Chúa như một ngày vừa đi qua, như hay một canh đêm ngắn ngủi.
- Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
- 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
- Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
- Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
- Khải Huyền 20:7 - Khi kỳ hạn một nghìn năm đã mãn, Sa-tan được thả ra khỏi ngục.
- Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
- Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
- Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
- Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
- Đa-ni-ên 6:17 - Họ lăn một tảng đá lấp cửa hang. Vua đóng ấn của vua và ấn của các đại thần, vậy không ai có thể cứu Đa-ni-ên được nữa.