Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • 新标点和合本 - 然而有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心离弃了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心抛弃了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心抛弃了。
  • 当代译本 - 但有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心丢弃了。
  • 圣经新译本 - 然而有一件事我要责备你,就是你已经离弃了你起初的爱。
  • 中文标准译本 - 然而,我有事要责备你,就是你放弃了你起初的爱;
  • 现代标点和合本 - ‘然而,有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心离弃了。
  • 和合本(拼音版) - 然而,有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心离弃了。
  • New International Version - Yet I hold this against you: You have forsaken the love you had at first.
  • New International Reader's Version - ‘But here is something I hold against you. You have turned away from the love you had at first.
  • English Standard Version - But I have this against you, that you have abandoned the love you had at first.
  • New Living Translation - “But I have this complaint against you. You don’t love me or each other as you did at first!
  • The Message - “But you walked away from your first love—why? What’s going on with you, anyway? Do you have any idea how far you’ve fallen? A Lucifer fall! “Turn back! Recover your dear early love. No time to waste, for I’m well on my way to removing your light from the golden circle.
  • Christian Standard Bible - But I have this against you: You have abandoned the love you had at first.
  • New American Standard Bible - But I have this against you, that you have left your first love.
  • New King James Version - Nevertheless I have this against you, that you have left your first love.
  • Amplified Bible - But I have this [charge] against you, that you have left your first love [you have lost the depth of love that you first had for Me].
  • American Standard Version - But I have this against thee, that thou didst leave thy first love.
  • King James Version - Nevertheless I have somewhat against thee, because thou hast left thy first love.
  • New English Translation - But I have this against you: You have departed from your first love!
  • World English Bible - But I have this against you, that you left your first love.
  • 新標點和合本 - 然而有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心離棄了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心拋棄了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心拋棄了。
  • 當代譯本 - 但有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心丟棄了。
  • 聖經新譯本 - 然而有一件事我要責備你,就是你已經離棄了你起初的愛。
  • 呂振中譯本 - 但我有 一件 要責備你的,就是你已經撇棄了你先前的愛心。
  • 中文標準譯本 - 然而,我有事要責備你,就是你放棄了你起初的愛;
  • 現代標點和合本 - 『然而,有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心離棄了。
  • 文理和合譯本 - 然我有所責爾者、以爾初時之愛已棄之矣、
  • 文理委辦譯本 - 然爾猶有疵可摘、爾初愛我、今則漠然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然猶有可責爾者、因爾始初之愛淡漠矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第吾有不滿於爾者、以爾已無初愛之忱也。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, tengo en tu contra que has abandonado tu primer amor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너를 책망할 일이 한 가지 있다. 너는 너의 첫사랑을 버리고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Но у Меня есть нечто против тебя: ты оставил свою первую любовь.
  • Восточный перевод - Но у Меня есть нечто против тебя: ты оставил свою первую любовь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у Меня есть нечто против тебя: ты оставил свою первую любовь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у Меня есть нечто против тебя: ты оставил свою первую любовь.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai cependant un reproche à te faire : tu as abandonné l’amour que tu avais au début.
  • リビングバイブル - しかし、一つだけ非難すべき点があります。それは、あなたがわたしを、初めのころのように愛していないことです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἔχω κατὰ σοῦ ὅτι τὴν ἀγάπην σου τὴν πρώτην ἀφῆκες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ἔχω κατὰ σοῦ, ὅτι τὴν ἀγάπην σου τὴν πρώτην ἀφῆκες.
  • Nova Versão Internacional - “Contra você, porém, tenho isto: você abandonou o seu primeiro amor.
  • Hoffnung für alle - Aber eines habe ich an dir auszusetzen: Von deiner anfänglichen Liebe ist nicht mehr viel übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เรามีข้อติติงเจ้าคือ เจ้าได้ละทิ้งความรักดั้งเดิมของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​มี​สิ่ง​ที่​จะ​ตำหนิ​เจ้า​คือ เจ้า​ได้​ละทิ้ง​รัก​แรก​ที่​เจ้า​เคย​มี
交叉引用
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • 新标点和合本 - 然而有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心离弃了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心抛弃了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心抛弃了。
  • 当代译本 - 但有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心丢弃了。
  • 圣经新译本 - 然而有一件事我要责备你,就是你已经离弃了你起初的爱。
  • 中文标准译本 - 然而,我有事要责备你,就是你放弃了你起初的爱;
  • 现代标点和合本 - ‘然而,有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心离弃了。
  • 和合本(拼音版) - 然而,有一件事我要责备你,就是你把起初的爱心离弃了。
  • New International Version - Yet I hold this against you: You have forsaken the love you had at first.
  • New International Reader's Version - ‘But here is something I hold against you. You have turned away from the love you had at first.
  • English Standard Version - But I have this against you, that you have abandoned the love you had at first.
  • New Living Translation - “But I have this complaint against you. You don’t love me or each other as you did at first!
  • The Message - “But you walked away from your first love—why? What’s going on with you, anyway? Do you have any idea how far you’ve fallen? A Lucifer fall! “Turn back! Recover your dear early love. No time to waste, for I’m well on my way to removing your light from the golden circle.
  • Christian Standard Bible - But I have this against you: You have abandoned the love you had at first.
  • New American Standard Bible - But I have this against you, that you have left your first love.
  • New King James Version - Nevertheless I have this against you, that you have left your first love.
  • Amplified Bible - But I have this [charge] against you, that you have left your first love [you have lost the depth of love that you first had for Me].
  • American Standard Version - But I have this against thee, that thou didst leave thy first love.
  • King James Version - Nevertheless I have somewhat against thee, because thou hast left thy first love.
  • New English Translation - But I have this against you: You have departed from your first love!
  • World English Bible - But I have this against you, that you left your first love.
  • 新標點和合本 - 然而有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心離棄了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心拋棄了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心拋棄了。
  • 當代譯本 - 但有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心丟棄了。
  • 聖經新譯本 - 然而有一件事我要責備你,就是你已經離棄了你起初的愛。
  • 呂振中譯本 - 但我有 一件 要責備你的,就是你已經撇棄了你先前的愛心。
  • 中文標準譯本 - 然而,我有事要責備你,就是你放棄了你起初的愛;
  • 現代標點和合本 - 『然而,有一件事我要責備你,就是你把起初的愛心離棄了。
  • 文理和合譯本 - 然我有所責爾者、以爾初時之愛已棄之矣、
  • 文理委辦譯本 - 然爾猶有疵可摘、爾初愛我、今則漠然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然猶有可責爾者、因爾始初之愛淡漠矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第吾有不滿於爾者、以爾已無初愛之忱也。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, tengo en tu contra que has abandonado tu primer amor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너를 책망할 일이 한 가지 있다. 너는 너의 첫사랑을 버리고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Но у Меня есть нечто против тебя: ты оставил свою первую любовь.
  • Восточный перевод - Но у Меня есть нечто против тебя: ты оставил свою первую любовь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у Меня есть нечто против тебя: ты оставил свою первую любовь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у Меня есть нечто против тебя: ты оставил свою первую любовь.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai cependant un reproche à te faire : tu as abandonné l’amour que tu avais au début.
  • リビングバイブル - しかし、一つだけ非難すべき点があります。それは、あなたがわたしを、初めのころのように愛していないことです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἔχω κατὰ σοῦ ὅτι τὴν ἀγάπην σου τὴν πρώτην ἀφῆκες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ἔχω κατὰ σοῦ, ὅτι τὴν ἀγάπην σου τὴν πρώτην ἀφῆκες.
  • Nova Versão Internacional - “Contra você, porém, tenho isto: você abandonou o seu primeiro amor.
  • Hoffnung für alle - Aber eines habe ich an dir auszusetzen: Von deiner anfänglichen Liebe ist nicht mehr viel übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เรามีข้อติติงเจ้าคือ เจ้าได้ละทิ้งความรักดั้งเดิมของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​มี​สิ่ง​ที่​จะ​ตำหนิ​เจ้า​คือ เจ้า​ได้​ละทิ้ง​รัก​แรก​ที่​เจ้า​เคย​มี
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
圣经
资源
计划
奉献