Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 新标点和合本 - 然而,有一件事我要责备你,就是你容让那自称是先知的妇人耶洗别教导我的仆人,引诱他们行奸淫,吃祭偶像之物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,有一件事我要责备你,就是你容忍那自称是先知的妇人耶洗别教唆我的仆人,引诱他们犯淫乱,吃祭过偶像之物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,有一件事我要责备你,就是你容忍那自称是先知的妇人耶洗别教唆我的仆人,引诱他们犯淫乱,吃祭过偶像之物。
  • 当代译本 - 但有一件事我要责备你,就是你容许那自称是先知的妇人耶洗别教导我的众奴仆,诱骗他们陷入淫乱并吃祭过偶像的食物。
  • 圣经新译本 - 然而有一件事我要责备你,就是你容让那自称是先知的妇人耶洗别,教导和引诱我的众仆人行淫乱,吃祭过偶像的食物。
  • 中文标准译本 - 然而,我有事 要责备你,就是你容忍那自称是女先知的妇人耶洗别,教唆并迷惑我的奴仆们行淫乱、吃祭过偶像的食物。
  • 现代标点和合本 - 然而,有一件事我要责备你,就是你容让那自称是先知的妇人耶洗别教导我的仆人,引诱他们行奸淫,吃祭偶像之物。
  • 和合本(拼音版) - 然而,有一件事我要责备你,就是你容让那自称是先知的妇人耶洗别教导我的仆人,引诱他们行奸淫,吃祭偶像之物。
  • New International Version - Nevertheless, I have this against you: You tolerate that woman Jezebel, who calls herself a prophet. By her teaching she misleads my servants into sexual immorality and the eating of food sacrificed to idols.
  • New International Reader's Version - ‘But here is what I have against you. You put up with that woman Jezebel. She calls herself a prophet. With her teaching, she has led my servants into sexual sin. She has tricked them into eating food offered to statues of gods.
  • English Standard Version - But I have this against you, that you tolerate that woman Jezebel, who calls herself a prophetess and is teaching and seducing my servants to practice sexual immorality and to eat food sacrificed to idols.
  • New Living Translation - “But I have this complaint against you. You are permitting that woman—that Jezebel who calls herself a prophet—to lead my servants astray. She teaches them to commit sexual sin and to eat food offered to idols.
  • The Message - “But why do you let that Jezebel who calls herself a prophet mislead my dear servants into Cross-denying, self-indulging religion? I gave her a chance to change her ways, but she has no intention of giving up a career in the god-business. I’m about to lay her low, along with her partners, as they play their sex-and-religion games. The bastard offspring of their idol-whoring I’ll kill. Then every church will know that appearances don’t impress me. I x-ray every motive and make sure you get what’s coming to you.
  • Christian Standard Bible - But I have this against you: You tolerate the woman Jezebel, who calls herself a prophetess and teaches and deceives my servants to commit sexual immorality and to eat meat sacrificed to idols.
  • New American Standard Bible - But I have this against you, that you tolerate the woman Jezebel, who calls herself a prophetess, and she teaches and leads My bond-servants astray so that they commit sexual immorality and eat things sacrificed to idols.
  • New King James Version - Nevertheless I have a few things against you, because you allow that woman Jezebel, who calls herself a prophetess, to teach and seduce My servants to commit sexual immorality and eat things sacrificed to idols.
  • Amplified Bible - But I have this [charge] against you, that you tolerate the woman Jezebel, who calls herself a prophetess [claiming to be inspired], and she teaches and misleads My bond-servants so that they commit [acts of sexual] immorality and eat food sacrificed to idols.
  • American Standard Version - But I have this against thee, that thou sufferest the woman Jezebel, who calleth herself a prophetess; and she teacheth and seduceth my servants to commit fornication, and to eat things sacrificed to idols.
  • King James Version - Notwithstanding I have a few things against thee, because thou sufferest that woman Jezebel, which calleth herself a prophetess, to teach and to seduce my servants to commit fornication, and to eat things sacrificed unto idols.
  • New English Translation - But I have this against you: You tolerate that woman Jezebel, who calls herself a prophetess, and by her teaching deceives my servants to commit sexual immorality and to eat food sacrificed to idols.
  • World English Bible - But I have this against you, that you tolerate your woman, Jezebel, who calls herself a prophetess. She teaches and seduces my servants to commit sexual immorality, and to eat things sacrificed to idols.
  • 新標點和合本 - 然而,有一件事我要責備你,就是你容讓那自稱是先知的婦人耶洗別教導我的僕人,引誘他們行姦淫,吃祭偶像之物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,有一件事我要責備你,就是你容忍那自稱是先知的婦人耶洗別教唆我的僕人,引誘他們犯淫亂,吃祭過偶像之物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,有一件事我要責備你,就是你容忍那自稱是先知的婦人耶洗別教唆我的僕人,引誘他們犯淫亂,吃祭過偶像之物。
  • 當代譯本 - 但有一件事我要責備你,就是你容許那自稱是先知的婦人耶洗別教導我的眾奴僕,誘騙他們陷入淫亂並吃祭過偶像的食物。
  • 聖經新譯本 - 然而有一件事我要責備你,就是你容讓那自稱是先知的婦人耶洗別,教導和引誘我的眾僕人行淫亂,吃祭過偶像的食物。
  • 呂振中譯本 - 不過我有一件要責備你的,就是你容讓那婦人 耶洗別 ;她說自己是神言人,又教導又迷惑我的僕人們去行邪淫、變節拜偶像、喫祭偶像之物。
  • 中文標準譯本 - 然而,我有事 要責備你,就是你容忍那自稱是女先知的婦人耶洗別,教唆並迷惑我的奴僕們行淫亂、吃祭過偶像的食物。
  • 現代標點和合本 - 然而,有一件事我要責備你,就是你容讓那自稱是先知的婦人耶洗別教導我的僕人,引誘他們行姦淫,吃祭偶像之物。
  • 文理和合譯本 - 然我有所責爾者、以爾容自稱先知之婦耶洗別、彼誨我諸僕、誘之行淫、且食祭像之物、
  • 文理委辦譯本 - 爾有可責數事、有婦耶洗別、冒稱先知、誘我僕眾行淫、食祭偶之物、爾竟容之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然尚有稍可責爾者、因爾容彼自稱為先知之婦 耶洗別 教異端、誘我僕行淫、食祭偶像之物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾所不滿於爾者、以爾優容彼婦 葉撒伯爾 也。該婦自稱女先知、而以邪道熒惑吾之諸僕、誘其行淫、且食祭像之物。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, tengo en tu contra que toleras a Jezabel, esa mujer que dice ser profetisa. Con su enseñanza engaña a mis siervos, pues los induce a cometer inmoralidades sexuales y a comer alimentos sacrificados a los ídolos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너에게 책망할 일이 있다. 너는 자칭 예언자라는 여자 이세벨을 용납하고 있다. 그녀는 자기 교훈으로 내 종들을 꾀어 음란한 짓을 하게 하고 우상의 제물을 먹게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тем не менее, вот что Я скажу против тебя: ты терпишь женщину по имени Иезавель , которая называет себя пророчицей. Она своим учением вводит в заблуждение Моих слуг и толкает их к тому, чтобы они занимались развратом и ели пищу, принесенную в жертву идолам.
  • Восточный перевод - Тем не менее вот что Я скажу против тебя: ты терпишь женщину по имени Иезевель , которая называет себя пророчицей. Она своим учением вводит в заблуждение Моих рабов и толкает их к тому, чтобы они занимались развратом и ели пищу, принесённую в жертву идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем не менее вот что Я скажу против тебя: ты терпишь женщину по имени Иезевель , которая называет себя пророчицей. Она своим учением вводит в заблуждение Моих рабов и толкает их к тому, чтобы они занимались развратом и ели пищу, принесённую в жертву идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем не менее вот что Я скажу против тебя: ты терпишь женщину по имени Иезевель , которая называет себя пророчицей. Она своим учением вводит в заблуждение Моих рабов и толкает их к тому, чтобы они занимались развратом и ели пищу, принесённую в жертву идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, j’ai un reproche à te faire : tu laisses cette femme, cette Jézabel qui se dit prophétesse, égarer mes serviteurs en leur enseignant à participer au culte des idoles, en se livrant à la débauche et en mangeant les viandes des sacrifices.
  • リビングバイブル - しかしなお、非難すべき点があります。あのイゼベルという女を放任しているではありませんか。自ら女預言者と称しているあの女は、不品行など大した罪ではないと、クリスチャンをそそのかしています。しかも、そう口にするだけでなく、実際に不品行を行わせ、偶像への供え物の肉を食べさせようとしているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἔχω κατὰ σοῦ ὅτι ἀφεῖς τὴν γυναῖκα Ἰεζάβελ, ἡ λέγουσα ἑαυτὴν προφῆτιν καὶ διδάσκει καὶ πλανᾷ τοὺς ἐμοὺς δούλους πορνεῦσαι καὶ φαγεῖν εἰδωλόθυτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ἔχω κατὰ σοῦ, ὅτι ἀφεῖς τὴν γυναῖκα Ἰεζάβελ, ἡ λέγουσα ἑαυτὴν προφῆτιν, καὶ διδάσκει καὶ πλανᾷ τοὺς ἐμοὺς δούλους πορνεῦσαι, καὶ φαγεῖν εἰδωλόθυτα.
  • Nova Versão Internacional - “No entanto, contra você tenho isto: você tolera Jezabel, aquela mulher que se diz profetisa. Com os seus ensinos, ela induz os meus servos à imoralidade sexual e a comerem alimentos sacrificados aos ídolos.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem habe ich etwas an dir auszusetzen: Du unternimmst nichts gegen Isebel, die sich als Prophetin ausgibt. Durch ihre Lehre verführt sie die Menschen, die mir dienen, zu sexueller Unmoral und ermuntert sie, ohne Bedenken das Fleisch der Götzenopfer zu essen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นเรามีข้อที่จะติติงเจ้าคือ เจ้าทนฟังเยเซเบลผู้หญิงที่เรียกตนเองว่าผู้เผยพระวจนะ คำสอนของนางทำให้ผู้รับใช้ของเราหลงไปประพฤติผิดทางเพศและกินของที่เซ่นไหว้แก่รูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​มี​สิ่ง​ที่​จะ​ตำหนิ​เจ้า​คือ เจ้า​ปล่อย​ให้​เยเซเบล​ผู้​หญิง​ที่​เรียก​ตนเอง​ว่า​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า ไป​สั่ง​สอน​และ​นำ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​ให้​หลง​ผิด จน​พวก​เขา​ประพฤติ​ผิด​ทางเพศ และ​กิน​สิ่ง​ที่​บูชา​แก่​รูป​เคารพ​แล้ว
交叉引用
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Dân Số Ký 25:1 - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • 1 Các Vua 21:7 - Giê-sa-bên hỏi: “Không phải vua đang cầm quyền cả nước Ít-ra-ên sao? Dậy, ăn uống và vui vẻ lên! Tôi sẽ hiến cho vua vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên.”
  • 1 Các Vua 21:8 - Giê-sa-bên nhân danh vua Ít-ra-ên viết một bức thư, rồi lấy con dấu của A-háp đóng lên, gửi cho chính quyền thành Ghít-rê-ên, nơi Na-bốt đang cư ngụ.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
  • 2 Các Vua 9:31 - Thấy Giê-hu đến trước cổng, Giê-sa-bên nói: “Này Xim-ri! Kẻ giết chủ, còn đến đây làm gì?”
  • 2 Các Vua 9:32 - Giê-hu ngước đầu nhìn lên cửa sổ, hỏi: “Ai thuộc về phe ta?” Vài ba thái giám nhìn xuống về phía Giê-hu.
  • 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
  • 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
  • 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
  • 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
  • 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
  • 1 Các Vua 19:1 - Khi Vua A-háp thuật cho Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe các việc Ê-li đã làm, kể cả việc Ê-li chém chết các tiên tri Ba-anh,
  • 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
  • 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • 新标点和合本 - 然而,有一件事我要责备你,就是你容让那自称是先知的妇人耶洗别教导我的仆人,引诱他们行奸淫,吃祭偶像之物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,有一件事我要责备你,就是你容忍那自称是先知的妇人耶洗别教唆我的仆人,引诱他们犯淫乱,吃祭过偶像之物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,有一件事我要责备你,就是你容忍那自称是先知的妇人耶洗别教唆我的仆人,引诱他们犯淫乱,吃祭过偶像之物。
  • 当代译本 - 但有一件事我要责备你,就是你容许那自称是先知的妇人耶洗别教导我的众奴仆,诱骗他们陷入淫乱并吃祭过偶像的食物。
  • 圣经新译本 - 然而有一件事我要责备你,就是你容让那自称是先知的妇人耶洗别,教导和引诱我的众仆人行淫乱,吃祭过偶像的食物。
  • 中文标准译本 - 然而,我有事 要责备你,就是你容忍那自称是女先知的妇人耶洗别,教唆并迷惑我的奴仆们行淫乱、吃祭过偶像的食物。
  • 现代标点和合本 - 然而,有一件事我要责备你,就是你容让那自称是先知的妇人耶洗别教导我的仆人,引诱他们行奸淫,吃祭偶像之物。
  • 和合本(拼音版) - 然而,有一件事我要责备你,就是你容让那自称是先知的妇人耶洗别教导我的仆人,引诱他们行奸淫,吃祭偶像之物。
  • New International Version - Nevertheless, I have this against you: You tolerate that woman Jezebel, who calls herself a prophet. By her teaching she misleads my servants into sexual immorality and the eating of food sacrificed to idols.
  • New International Reader's Version - ‘But here is what I have against you. You put up with that woman Jezebel. She calls herself a prophet. With her teaching, she has led my servants into sexual sin. She has tricked them into eating food offered to statues of gods.
  • English Standard Version - But I have this against you, that you tolerate that woman Jezebel, who calls herself a prophetess and is teaching and seducing my servants to practice sexual immorality and to eat food sacrificed to idols.
  • New Living Translation - “But I have this complaint against you. You are permitting that woman—that Jezebel who calls herself a prophet—to lead my servants astray. She teaches them to commit sexual sin and to eat food offered to idols.
  • The Message - “But why do you let that Jezebel who calls herself a prophet mislead my dear servants into Cross-denying, self-indulging religion? I gave her a chance to change her ways, but she has no intention of giving up a career in the god-business. I’m about to lay her low, along with her partners, as they play their sex-and-religion games. The bastard offspring of their idol-whoring I’ll kill. Then every church will know that appearances don’t impress me. I x-ray every motive and make sure you get what’s coming to you.
  • Christian Standard Bible - But I have this against you: You tolerate the woman Jezebel, who calls herself a prophetess and teaches and deceives my servants to commit sexual immorality and to eat meat sacrificed to idols.
  • New American Standard Bible - But I have this against you, that you tolerate the woman Jezebel, who calls herself a prophetess, and she teaches and leads My bond-servants astray so that they commit sexual immorality and eat things sacrificed to idols.
  • New King James Version - Nevertheless I have a few things against you, because you allow that woman Jezebel, who calls herself a prophetess, to teach and seduce My servants to commit sexual immorality and eat things sacrificed to idols.
  • Amplified Bible - But I have this [charge] against you, that you tolerate the woman Jezebel, who calls herself a prophetess [claiming to be inspired], and she teaches and misleads My bond-servants so that they commit [acts of sexual] immorality and eat food sacrificed to idols.
  • American Standard Version - But I have this against thee, that thou sufferest the woman Jezebel, who calleth herself a prophetess; and she teacheth and seduceth my servants to commit fornication, and to eat things sacrificed to idols.
  • King James Version - Notwithstanding I have a few things against thee, because thou sufferest that woman Jezebel, which calleth herself a prophetess, to teach and to seduce my servants to commit fornication, and to eat things sacrificed unto idols.
  • New English Translation - But I have this against you: You tolerate that woman Jezebel, who calls herself a prophetess, and by her teaching deceives my servants to commit sexual immorality and to eat food sacrificed to idols.
  • World English Bible - But I have this against you, that you tolerate your woman, Jezebel, who calls herself a prophetess. She teaches and seduces my servants to commit sexual immorality, and to eat things sacrificed to idols.
  • 新標點和合本 - 然而,有一件事我要責備你,就是你容讓那自稱是先知的婦人耶洗別教導我的僕人,引誘他們行姦淫,吃祭偶像之物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,有一件事我要責備你,就是你容忍那自稱是先知的婦人耶洗別教唆我的僕人,引誘他們犯淫亂,吃祭過偶像之物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,有一件事我要責備你,就是你容忍那自稱是先知的婦人耶洗別教唆我的僕人,引誘他們犯淫亂,吃祭過偶像之物。
  • 當代譯本 - 但有一件事我要責備你,就是你容許那自稱是先知的婦人耶洗別教導我的眾奴僕,誘騙他們陷入淫亂並吃祭過偶像的食物。
  • 聖經新譯本 - 然而有一件事我要責備你,就是你容讓那自稱是先知的婦人耶洗別,教導和引誘我的眾僕人行淫亂,吃祭過偶像的食物。
  • 呂振中譯本 - 不過我有一件要責備你的,就是你容讓那婦人 耶洗別 ;她說自己是神言人,又教導又迷惑我的僕人們去行邪淫、變節拜偶像、喫祭偶像之物。
  • 中文標準譯本 - 然而,我有事 要責備你,就是你容忍那自稱是女先知的婦人耶洗別,教唆並迷惑我的奴僕們行淫亂、吃祭過偶像的食物。
  • 現代標點和合本 - 然而,有一件事我要責備你,就是你容讓那自稱是先知的婦人耶洗別教導我的僕人,引誘他們行姦淫,吃祭偶像之物。
  • 文理和合譯本 - 然我有所責爾者、以爾容自稱先知之婦耶洗別、彼誨我諸僕、誘之行淫、且食祭像之物、
  • 文理委辦譯本 - 爾有可責數事、有婦耶洗別、冒稱先知、誘我僕眾行淫、食祭偶之物、爾竟容之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然尚有稍可責爾者、因爾容彼自稱為先知之婦 耶洗別 教異端、誘我僕行淫、食祭偶像之物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾所不滿於爾者、以爾優容彼婦 葉撒伯爾 也。該婦自稱女先知、而以邪道熒惑吾之諸僕、誘其行淫、且食祭像之物。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, tengo en tu contra que toleras a Jezabel, esa mujer que dice ser profetisa. Con su enseñanza engaña a mis siervos, pues los induce a cometer inmoralidades sexuales y a comer alimentos sacrificados a los ídolos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너에게 책망할 일이 있다. 너는 자칭 예언자라는 여자 이세벨을 용납하고 있다. 그녀는 자기 교훈으로 내 종들을 꾀어 음란한 짓을 하게 하고 우상의 제물을 먹게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тем не менее, вот что Я скажу против тебя: ты терпишь женщину по имени Иезавель , которая называет себя пророчицей. Она своим учением вводит в заблуждение Моих слуг и толкает их к тому, чтобы они занимались развратом и ели пищу, принесенную в жертву идолам.
  • Восточный перевод - Тем не менее вот что Я скажу против тебя: ты терпишь женщину по имени Иезевель , которая называет себя пророчицей. Она своим учением вводит в заблуждение Моих рабов и толкает их к тому, чтобы они занимались развратом и ели пищу, принесённую в жертву идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем не менее вот что Я скажу против тебя: ты терпишь женщину по имени Иезевель , которая называет себя пророчицей. Она своим учением вводит в заблуждение Моих рабов и толкает их к тому, чтобы они занимались развратом и ели пищу, принесённую в жертву идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем не менее вот что Я скажу против тебя: ты терпишь женщину по имени Иезевель , которая называет себя пророчицей. Она своим учением вводит в заблуждение Моих рабов и толкает их к тому, чтобы они занимались развратом и ели пищу, принесённую в жертву идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, j’ai un reproche à te faire : tu laisses cette femme, cette Jézabel qui se dit prophétesse, égarer mes serviteurs en leur enseignant à participer au culte des idoles, en se livrant à la débauche et en mangeant les viandes des sacrifices.
  • リビングバイブル - しかしなお、非難すべき点があります。あのイゼベルという女を放任しているではありませんか。自ら女預言者と称しているあの女は、不品行など大した罪ではないと、クリスチャンをそそのかしています。しかも、そう口にするだけでなく、実際に不品行を行わせ、偶像への供え物の肉を食べさせようとしているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἔχω κατὰ σοῦ ὅτι ἀφεῖς τὴν γυναῖκα Ἰεζάβελ, ἡ λέγουσα ἑαυτὴν προφῆτιν καὶ διδάσκει καὶ πλανᾷ τοὺς ἐμοὺς δούλους πορνεῦσαι καὶ φαγεῖν εἰδωλόθυτα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ἔχω κατὰ σοῦ, ὅτι ἀφεῖς τὴν γυναῖκα Ἰεζάβελ, ἡ λέγουσα ἑαυτὴν προφῆτιν, καὶ διδάσκει καὶ πλανᾷ τοὺς ἐμοὺς δούλους πορνεῦσαι, καὶ φαγεῖν εἰδωλόθυτα.
  • Nova Versão Internacional - “No entanto, contra você tenho isto: você tolera Jezabel, aquela mulher que se diz profetisa. Com os seus ensinos, ela induz os meus servos à imoralidade sexual e a comerem alimentos sacrificados aos ídolos.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem habe ich etwas an dir auszusetzen: Du unternimmst nichts gegen Isebel, die sich als Prophetin ausgibt. Durch ihre Lehre verführt sie die Menschen, die mir dienen, zu sexueller Unmoral und ermuntert sie, ohne Bedenken das Fleisch der Götzenopfer zu essen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นเรามีข้อที่จะติติงเจ้าคือ เจ้าทนฟังเยเซเบลผู้หญิงที่เรียกตนเองว่าผู้เผยพระวจนะ คำสอนของนางทำให้ผู้รับใช้ของเราหลงไปประพฤติผิดทางเพศและกินของที่เซ่นไหว้แก่รูปเคารพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​มี​สิ่ง​ที่​จะ​ตำหนิ​เจ้า​คือ เจ้า​ปล่อย​ให้​เยเซเบล​ผู้​หญิง​ที่​เรียก​ตนเอง​ว่า​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า ไป​สั่ง​สอน​และ​นำ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​ให้​หลง​ผิด จน​พวก​เขา​ประพฤติ​ผิด​ทางเพศ และ​กิน​สิ่ง​ที่​บูชา​แก่​รูป​เคารพ​แล้ว
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Dân Số Ký 25:1 - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • 1 Các Vua 21:7 - Giê-sa-bên hỏi: “Không phải vua đang cầm quyền cả nước Ít-ra-ên sao? Dậy, ăn uống và vui vẻ lên! Tôi sẽ hiến cho vua vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên.”
  • 1 Các Vua 21:8 - Giê-sa-bên nhân danh vua Ít-ra-ên viết một bức thư, rồi lấy con dấu của A-háp đóng lên, gửi cho chính quyền thành Ghít-rê-ên, nơi Na-bốt đang cư ngụ.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
  • 2 Các Vua 9:31 - Thấy Giê-hu đến trước cổng, Giê-sa-bên nói: “Này Xim-ri! Kẻ giết chủ, còn đến đây làm gì?”
  • 2 Các Vua 9:32 - Giê-hu ngước đầu nhìn lên cửa sổ, hỏi: “Ai thuộc về phe ta?” Vài ba thái giám nhìn xuống về phía Giê-hu.
  • 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
  • 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
  • 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
  • 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
  • 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
  • 1 Các Vua 19:1 - Khi Vua A-háp thuật cho Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe các việc Ê-li đã làm, kể cả việc Ê-li chém chết các tiên tri Ba-anh,
  • 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
  • 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
圣经
资源
计划
奉献